Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nanômét”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{chú thích trong bài}} 1nm
 
{{đơn vị chiều dài|
[[?|)]n vi9 qu48c t38]]
 
1*10^-9m
 
1*10^-6mm{{đơn vị chiều dài|
|tên= nanômét
|m= 0.000000001 <!--Dấu phân cách bằng dấu chấm, đừng viết dấu phẩy-->
|số thập phân=41000 <!--Số thập phân đi sau-->
}}
1*10^-12km
Một '''nanômét''' (viết tắt là '''nm''') là một [[khoảng cách]] bằng một phần tỉ [[mét]] (10<sup>−9</sup> m).
 
10 @
 
1,057001*1000^-30ly
 
[[?|Ki36u My7]]/[[?|Ki36u Anh]]
 
3,93701*100^-9in
 
1,0936*10^-9yd
 
3,2808*10^-9ft
 
6,213712*1000^-15mi
Trong [[sI|hệ đo lường quốc tế]], nanômét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản [[mét]] theo định nghĩa trên.
 
<br />
Chữ [[nanô]] (hoặc trong viết tắt là '''n''') viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được chia 1 000 000 000 (1 tỉ) lần. Xem thêm trang [[Tiền tố SI|Độ lớn trong SI]].
 
== Xem thêm ==