Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thiếu tướng Quân đội nhân dân Việt Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Lvinh1993 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 2.267:
|2017
|Chính ủy Vùng 3 HQ
|Chuẩn Đô đốc
|-
|
|Đoàn Văn Chiều
|
|2017
|Chính ủy Vùng 5 HQ (2014-2017)
|Chuẩn Đô đốc
|-
Hàng 2.684 ⟶ 2.691:
|-
|
|'''Trần Ngọc Quyến'''
|
|2018
Hàng 2.817 ⟶ 2.824:
|-
|18
|'''Nguyễn ThếMạnh TốtKhải'''
|
|2019
|Cục trưởng cục phòng không lục quân (2018-nay)
|Phó tham mưu trưởng [[Quân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt Nam|Quân chủng Hải quân]]
|
|Chuẩn Đô đốc
|-
|19
|'''ĐoànNguyễn VănThế ChiềuTốt'''
|
|2019
|ChủPhó nhiệmtham chínhmưu trịtrưởng [[Quân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt Nam|Quân chủng Hải quân]] (11.2018-nay)
|Chuẩn Đô đốc, Chính ủy Vùng 5 Hải Quân (2014-2017)
|-
|20
Hàng 2.950 ⟶ 2.957:
|-
|37
|'''Lê Hồng Sơn'''
|
|2019
Hàng 2.956 ⟶ 2.963:
|
|-
|38
|'''Đăng Văn Hùng'''
|Nguyễn Mạnh Khải
|
|2019
|Phó tham mưu trưởng Quân khu 7, Bí thư đảng ủy Bộ Tham Mưu
|Cục trưởng cục phòng không lục quân (2018-nay)
|
|}