Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nhà Bè”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Bổ sung nội dung
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 1:
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam | huyệnquận| tên = Nhà Bè
| hình =
| ghi chú hình =
Dòng 12:
| dân số = 175.360 người
| thời điểm dân số = 2018
| dân số thành thị =32100%
| dân số nông thôn =68%
| mật độ dân số = 1.754 người/km²<ref name="dsbc"/>
| dân tộc =[[Người Kinh|Kinh]]
| quốc gia = {{VIE}}
| vùng = [[Đông Nam Bộ (Việt Nam)|Đông Nam Bộ]]
| huyện lỵ = thị trấnphường [[Nhà Bè (thị trấnphường)|Nhà Bè]]
| thành lập =
| chủ tịch UBND =
Hàng 27 ⟶ 26:
*[[Nguyễn Minh Hoàng (sinh năm 1960)|Nguyễn Minh Hoàng]]
| bí thư huyện ủy =
| phân chia hành chính = 113 thị trấn, 6 xãphường
| mã hành chính = 786<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate = ngày 10 tháng 4 năm 2012 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref>
| mã bưu chính =
| biển số xe = 59-Z1
| trụ sở UBND =
| web = [http://www.nhabe.hochiminhcity.gov.vn/ HuyệnQuận Nhà Bè]
|Thành phố=[[Hồ Chí Minh (thành phố)|Thành phố Hồ Chí Minh]]|trạng thái bản đồ=hiện|Biển số xe=59Z1}}
'''Nhà Bè''' là một huyện ngoại thànhquận nằm về phía đông nam của [[Thành phố Hồ Chí Minh]], [[Việt Nam]].
 
==Địa lý==