Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tuyến Đạm Thủy-Tín Nghĩa”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 11:
|status = Đang hoạt động
|locale = Thủ đô Đài Bắc
|start = [[Ga Bắc
|end = [[Ga Đại An]], [[Ga núi Tượng]]
|stations = 30
|routes = Tuyến Đạm Thủy, Tuyến nhánh Tân Bắc
|daily_ridership =
|open = 28-3-1997
|operator = [https://web.archive.org/web/20071123180128/http://www.trtc.com.tw/e/ Taipei Rapid Transit Corporation (TRTC)]
|stock = Kawasaki C301 và C381 stock
|linelength = {{convert|29,3|km|abbr=on}} (bao gồm Tân Bắc
|gauge = {{RailGauge|sg}}
|speed = {{convert|80|km/h|abbr=on}}
Dòng 30:
Đoạn Đạm Thủy chạy dọc theo [[Tuyến đường sắt Đạm Thủy]] cũ.
Tuyến đỏ là tuyến mật độ cao nhất hệ thống tàu điện. Đoạn phía Nam của [[Ga Yuanshan]] đều nằm dưới lòng đất; đoạn giữa [[Ga Yuanshan]] và [[Ga Bắc
[[Tập tin:台北捷運大安站四號出口.jpg|thumb|261x261px|Ga Đại An lối thoát 4]]
Dòng 50:
Tính đến tháng 12 năm 2017:
* 8 đoàn tàu mỗi giờ (tph) giữa [[Ga Đạm Thủy|Đạm Thủy]] và [[Ga núi Tượng|Núi Tượng]]
* 7 đoàn tàu mỗi giờ giữa [[Ga Bắc
{|class=wikitable
Dòng 88:
|19.8
|-
|align="center"||||align="center"| ||align="center"|●||align="center"|<span style="color:{{TRTS color|Tuyến Xinbeitou}};">R22A</span>||[[Ga Tân Bắc
|-
|align="center"|●||align="center"|●||align="center"|●||align="center"|<span style="color:#{{TRTS color|r}};">R22</span>||[[Ga Bắc
|align=left|
|18.1
|