Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lira Thổ Nhĩ Kỳ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→‎top: clean up
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 4:
| image_title_1 = 1 lira Thổ nhĩ Kỳ
| iso_code = TRY
| using_countries = {{flag|Turkey}} <br>{{Flag icon|BắcNorth Cyprus}} ''[[Bắc CyprusSíp]]''
|unofficial_users =
| inflation_rate = 4.90% (Thổ Nhĩ Kỳ, tháng 1 năm 2011)
Dòng 22:
 
'''Lira Thổ Nhĩ Kỳ''' ([[ký hiệu tiền tệ]]: TL; [[ISO 4217]]: ''TRY'')<ref>{{Chú thích web|url=http://www.iso.org/iso/support/faqs/faqs_widely_used_standards/widely_used_standards_other/currency_codes/currency_codes_list-1.htm |tiêu đề=BISO 4217 Currency names and code elements |ngày truy cập = ngày 2 tháng 1 năm 2009 |tác giả 1=International Organization for Standardization |nhà xuất bản=ISO}}</ref> là [[tiền tệ]] của [[Thổ Nhĩ Kỳ]] và của [[các quốc gia không được công nhận|quốc gia độc lập trên thực tế]] [[Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ Bắc Síp]]. Tiền lira được chia thành 100 ''[[kuruş]]''. Tất cả các tờ tiền giấy và tiền xu có hình ảnh của [[Mustafa Kemal Atatürk]] từ các thời điểm khác nhau trong cuộc đời của ông từ thập niên 30 của thế kỷ 19 (ngoại trừ vài tờ trong đợt phát hành lần hai, 1937-1942, có hình [[İsmet İnönü]]) trên mặt ngược lại.
 
==Tham khảo==
{{tham khảo|2}}