Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thứ trưởng Bộ Công an (Việt Nam)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 6:
*[[Trần Quyết]], Trung tướng (1967 - 1987), Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản khoá VI, Tư lệnh Lực lượng [[Bộ đội Biên phòng Việt Nam|Công an nhân dân vũ trang]], Viện trưởng Viện kiểm sát tối cao.
*[[Nguyễn Tài]], Đại tá, 1975 - 1979 sau là Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan; Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân (phong tặng năm 2002)
*[[Cao Đăng Chiếm]], Thượng tướng, trong đó Thứ trưởng thứThứ nhất (sau đổi là Thứ trưởng Thường trực) 1984 - 1990, Uỷ viên TW Đảng khoá IV (dự khuyết), V, VI. Năm 2010 được truy tặng danh hiệu Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân.
*[[Phạm Tâm Long]], Trung tướng 1988-1996, Thứ trưởng Thường trực, Ủy viên Trung ương Đảng Cộng sản, khoá VI, khóa VII (1991 - 1996)
*[[Lâm Văn Thê]], Thượng tướng, 1987 - 1990, Ủy viên TƯ Đảng Cộng sản khoá V, VI. Năm 2010 được truy tặng danh hiệu Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân.
*[[Võ Viết Thanh]], Trung tướng 1987-1991,Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân (phong tặng năm 1970) Ủy viên TƯ Đảng Cộng sản khoá VI sau là Chủ tịch UBND Thành phố Hồ Chí Minh (1996-2001)
*[[Võ Thái Hoà]], Trung tướng, 1992 - 2002
*[[Nguyễn Tấn Dũng]] 1/1995 - 8/1996 Thiếu tướng, (Sau nàysau là Thủ tướng nước CHXHCN Việt Nam).
*[[Hoàng Ngọc Nhất]], Thiếu tướng 1996 - 2002 (sau bị giáng cấp xuống Đại tá)
*[[Nguyễn Văn Rốp]], Thiếu tướng 1997 - 2001, Ủy viên TƯ Đảng Cộng sản khoá VIII
Dòng 17:
*[[Bùi Quốc Huy]], nguyên thiếu tướng 2001 - 2002. Bị BCHTW Đảng cách chức Ủy viên BCHTW khoá IX, bị Thủ tướng tước quân hàm và bị kết án tù 4 năm (2003).
*[[Thi Văn Tám]], Thượng tướng, thứ trưởng 2006 - 2009, Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân (mất năm 2008).
*[[Trương Hòa Bình]], Trung tướng 2006 - 2007, Ủy viên BCHTƯBCHTW Đảng Cộng sản khoá X, Bí thư TW Đảng khóa XI, Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao, nay là Ủy viên Bộ Chính trị, [[Phó Thủ tướng Chính phủ (Việt Nam)|Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ]].
*[[Trần Đại Quang]], Trung tướng 2006-2011, Ủy viên Bộ Chính trị, [[Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam]] (mất năm 2018).
*[[Hoàng Thao]]; Trung tướng Công an Nhân dân Việt Nam, Bí thư Đảng ủy Công an Trung ương.
*[[Nguyễn Văn Đức (Thượng tướng Công an)|Nguyễn Văn Đức]], Thượng tướng, Ủy viên TW Đảng Cộng sản khoá V, VI.
*[[Viễn Chi]], 1967 - 1988
*[[Trần Đông (Việt Nam)|Trần Đông]], 1979 - 1987, Ủy viên TW Đảng Cộng sản khoá IV, V, VI
*[[Ngô Ngọc Du (Thứ trưởng)|Ngô Ngọc Du]]
*[[Phạm Kiệt]] (1912-1975), Trung tướng Công an Nhân dân Việt Nam, nguyên tư lệnh kiêm chính ủy Công an Vũ trang (nay là [[Bộ đội Biên phòng Việt Nam|Bộ đội Biên phòng]]).
Dòng 36:
*[[Bùi Văn Thành (công an)|Bùi Văn Thành]], Trung tướng (sau bị giáng cấp xuống Đại tá)
*[[Trần Việt Tân]], Thượng tướng (sau bị giáng cấp xuống [[Trung tướng Công an nhân dân Việt Nam|Trung tướng]])
*[[Tô Lâm (Việt Nam)|Tô Lâm]], [[Thượng tướng Công an nhân dân Việt Nam|Thượng tướng]], đảm nhiệm 2011-2016, hiện nay là [[Đại tướng Công an nhân dân Việt Nam|Đại tướng]], Uỷ viên Bộ Chính Trịtrị, Bí thư Đảng uỷ Công an Trung ươngCATW, [[Bộ trưởng Bộ Công an Việt Nam|Bộ trưởng Bộ Công an]] (2016-nay)
*[[Bùi Văn Nam]], Thượng tướng
*[[Lê Quý Vương]], Thượng tướng