Khác biệt giữa bản sửa đổi của “R.S.C. Anderlecht”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 1:
{{Infobox
| image_size = 225px
| short name = R.S.C.A.
| founded = {{Start date and age|df=yes|1908|5|27}}
| capacity = 22,500<ref>{{cite web|url=http://www.erasmix.be/content/%E2%80%98een-nationaal-stadion-stamt-uit-de-koloniale-tijd%E2%80%99/ |title= Een nationaal stadion stamt uit de koloniale tijd |publisher=erasmix.be |date= 15 May 2013 |accessdate = 23 November 2018}}</ref>
| owner = [[Marc Coucke]]
manager = {{Flagicon|Bỉ}} [[Vincent Kompany]] |▼
| chairman = [[Marc Coucke]]
| league = [[Belgian First Division A]]
| season = [[2018–19 Belgian First Division A|2018–19]]
| position = Belgian First Division A, 6th
| main sponsor = [[BNP Paribas Fortis]]
| website = http://www.rsca.be/
| budget = €50 million
| pattern_la1 =
| pattern_b1 = _anderlecht1819h
| pattern_ra1 =
| pattern_sh1 = _adidas_white
| pattern_so1 = _3_stripes_white
| leftarm1 = 39159C
| body1 = 39159C
| rightarm1 = 39159C
| shorts1 = 39159C
| socks1 = 39159C
| pattern_la2 = _anderlecht1819a
| pattern_b2 = _anderlecht1819a
| pattern_ra2 = _anderlecht1819a
| pattern_sh2 = _rsca1819a
| pattern_so2 = _anderlecht1819a
| leftarm2 = FEA983
| body2 = FEA983
| rightarm2 = FEA983
| shorts2 = FEA983
| socks2 = FFFFFF
| current = 2018–19 R.S.C. Anderlecht season
}}
'''R.S.C. Anderlecht''' là câu lạc bộ bóng đá thành công và nổi tiếng nhất [[Bỉ]] với 29 lần [[Giải vô địch bóng đá Bỉ|vô địch Bỉ]] và 5 lần đoạt cúp bóng đá châu Âu. Thành lập năm [[1908]], tham gia giải hạng nhất Bỉ từ mùa bóng 1935-1936. Tính từ đó đến nay, Anderlecht chỉ 2 lần không nằm trong 5 đội hàng đầu của giải vô địch Bỉ (1952 và 1973).
|