Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trượt tuyết tự do tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Không trung nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “{{Infobox Olympic event |event = Không trung nam |games = Mùa đông 2018 |image = Freestyle skiing pictogram.svg |image_size = 50px |caption…”
 
Dòng 126:
|}
 
===FinalsChung kết===
TheChung finalkết wasdiễn heldra onvào 18 February atlúc 20:00 ngày 18 tháng 2.<ref>[http://data.fis-ski.com/pdf/2018/FS/8056/2018FS8056ANF.pdf Final results]</ref>
 
{| class="wikitable sortable" style="text-align:center"
Dòng 145:
| {{sort|06|6}} || 15 ||align=left| [[Stanislau Hladchenko]] ||align=left| {{flagIOC|BLR|Mùa đông 2018}} || 123.01 || 5 || 126.70 || 3 || 92.61 || 6
|-
| {{sort|07|7}} || 5 ||align=left| [[Qi Guangpu]] ||align=left| {{flagIOC|CHN|Mùa đông 2018}} || 127.44 || 1 || 122.17 || 7 || colspan=2| DidKhông notđược advanceđi tiếp
|-
| {{sort|08|8}} || 10 ||align=left| [[Jonathon Lillis]] ||align=left| {{flagIOC|USA|Mùa đông 2018}} || 121.68 || 7 || 95.47 || 8 || colspan=2| DidKhông notđược advanceđi tiếp
|-
| {{sort|09|9}} || 14 ||align=left| [[Liu Zhongqing]] ||align=left| {{flagIOC|CHN|Mùa đông 2018}} || 119.47 || 8 || 94.57 || 9 || colspan=2| DidKhông notđược advanceđi tiếp
|-
| 10 || 18 ||align=left| [[David Morris (vận động viên trượt tuyết)|David Morris]] ||align=left| {{flagIOC|AUS|Mùa đông 2018}} || 111.95 || 10 || colspan=4| DidKhông notđược advanceđi tiếp
|-
| 11 || 26 ||align=left| [[Mischa Gasser]] ||align=left| {{flagIOC|SUI|Mùa đông 2018}} || 99.12 || 11 || colspan=4| DidKhông notđược advanceđi tiếp
|-
| 12 || 25 ||align=left| [[Dimitri Isler]] ||align=left| {{flagIOC|SUI|Mùa đông 2018}} || 97.79 || 12 || colspan=4| DidKhông notđược advanceđi tiếp
|}