Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đài Loan”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 211:
 
[[Tập tin:The student leaders inside the occupation said they will leave the Legislative Yuan on Thursday 10 April.jpg|thumb|Tháng 3 năm 2014, [[phong trào sinh viên Hoa Hướng Dương]] chiếm lĩnh [[Lập pháp viện Trung Hoa Dân Quốc|Lập pháp viện]] nhằm phản đối một hiệp định mậu dịch với Đại lục.]]
Năm 1971, Liên Hiệp Quốc thông qua "[[Nghị quyết 2758 của Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc|Nghị quyết 2758]]" thừa nhận chính phủ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa là đại biểu hợp pháp của "Trung Quốc"<ref name = "Cold war fortress"/>. Sau đó, Trung Hoa Dân quốc chỉ còn [[Quan hệ ngoại giao của Đài Loan|duy trì quan hệ ngoại giao]] với thiểu số quốc gia, quốc tế cũng chuyển sang gọi là "Đài Loan" hoặc "Trung Hoa Đài Bắc"<ref name = "洪健昭" /><ref>《同濟大學學報》. [http://hk.crntt.com/crn-webapp/cbspub/secDetail.jsp?bookid=48022&secid=49177 台灣對外交往權相關問題研究]. 中國評論學術出版社. 2005-. [2014-02-23] {{zh-hk}}.</ref><ref>United States Department of State. [http://web.archive.org/web/20080712101320/http://www.state.gov/r/pa/ho/time/pcw/97938.htm Asia Pacific Economic Cooperation (APEC), 1989]. Office of the Historian. [2014-02-23] {{en}}.</ref>. Sau khi Tưởng Giới Thạch mất năm 1975, [[Nghiêm Gia Cam]] kế nhiệm, sau đó [[Tưởng Kinh Quốc]] làm tổng thống trong hai nhiệm kỳ.<ref name="認識中華民國" />. Do chính phủ vẫn lấy lệnh giới nghiêm để khống chế truyền thông, đàn áp phe phản đối và cấm lập đảng, trong thập niên 1970 Trung Hoa Dân quốc bị xem là quốc gia phi dân chủ<ref>{{chú thích sách | author = Edmund S. K. Fung | title = In Search of Chinese Democracy: Civil Opposition in Nationalist China, 1929-1949 | location = Luân Đôn | publisher = Cambridge University Press | date = ngày 4 tháng 9 năm 2000 | pages = 85 | ISBN = 978-0521771245 | accessdate = ngày 23 tháng 2 năm 2014 | url = http://books.google.com.tw/books?id=N-b4-B85KJ4C&printsec=frontcover&hl=zh-TW#v=onepage&q&f=false | language = {{en}} }}</ref><ref>{{chú thích sách | author = Linda Chao and Ramon Hawley Myers | title = Democracy's New Leaders in the Republic of China on Taiwan | location = Stanford | publisher = Hoover Institution | date = 1997-06 | pages = 3 | ISBN = 978-0817938024 | accessdate = ngày 28 tháng 2 năm 2014 | url = http://books.google.com.tw/books?id=tIiAd4MABAIC&printsec=frontcover&hl=zh-TW#v=onepage&q&f=false | language = {{en}} }}</ref><ref>{{chú thích sách | author = John Copper | title = Consolidating Taiwan's Democracy | location = Lanham | publisher = University Press of America | date = ngày 6 tháng 1 năm 2005 | pages = 8 | ISBN = 978-0761829775 | accessdate = ngày 28 tháng 2 năm 2014 | url = http://books.google.com.tw/books?id=761bWuEtEfEC&printsec=frontcover&hl=zh-TW#v=onepage&q&f=false | language = {{en}} }}</ref>. Năm 1979, hoạt động kháng nghị tại thành phố [[Cao Hùng]] bị cảnh sát trấn áp, xúc tiến thế lực phản đối trong nước đoàn kết<ref name="Out with the old">[http://news.bbc.co.uk/hi/english/static/in_depth/asia_pacific/2000/taiwan_elections2000/1972_1986.stm Out with the old]. BBC. [2013-10-18] {{en}}.</ref>. Đối diện áp lực quốc tế và vận động ngoài đảng, chính phủ triển khai công tác dân chủ hóa, đảng đối lập đầu tiên là [[Đảng Dân chủ Tiến bộ]] thành lập vào năm 1986<ref name="Taiwan profile Timeline" /><ref name="Out with the old" />. Năm sau, chính phủ tuyên bố giải trừ giới nghiêm, bỏ cấm lập đảng<ref name="認識中華民國" />, mở cửa lĩnh vực báo chí-xuất bản<ref>唐復年. [http://www.mingdao.edu.tw/culart/culart0704/pdf/0110-439/0110-439-4.pdf 轉型再轉型]. 《聯合報》. [2013-10-18] {{zh-tw}}.</ref>. Sau khi Tưởng Kinh Quốc mất vào năm 1988, [[Lý Đăng Huy]] kế nhiệm<ref name="認識中華民國" />, ông nhiều lần sửa hiến pháp, xúc tiến bãi bỏ quốc hội vạn niên (đại biểu nhiệm kỳ vô hạn đại diện cho các khu vực tại Đại lục), cải cách toàn diện bầu cử quốc hội<ref>林濁水. [http://www.thinkingtaiwan.com/content/1179 【華山論劍】召開國是會議 進行憲政改造]. 想想論壇. 2013-08-29 [2015-12-28] {{zh-tw}}.</ref><ref>[http://nccur.lib.nccu.edu.tw/bitstream/140.119/34386/7/26101507.pdf 第三章 轉型﹕台灣民主化經驗的實踐]. 國立政治大學. [2015-12-28] {{zh-tw}}.</ref><ref>香港電台. [http://rthk.hk/chiculture/china50years/years1990_epi288.htm 李登輝執政(下)]. 《神州五十年》. [2013-10-18] {{zh-hk}}.</ref>.
 
Đài Loan diễn ra một loạt phát triển dân chủ hóa, dẫn tới bầu cử tổng thống trực tiếp lần đầu tiên vào năm 1996<ref name = "王業立">王業立. [http://old.npf.org.tw/e-newsletter/report/891209-R-5.htm 總統直選對憲政運作之影響]. 國家政策研究基金會. [2014-02-23] {{zh-tw}}.</ref>, kết quả là Lý Đăng Huy thắng cử<ref name = "Path to democracy">[http://news.bbc.co.uk/hi/english/static/in_depth/asia_pacific/2000/taiwan_elections2000/1986_1999.stm Path to democracy]. 英國廣播公司新聞網. [2013-10-18] {{en}}.</ref>. Năm 2000, ứng cử viên của Đảng Dân chủ Tiến bộ là [[Trần Thủy Biển]] đắc cử tổng thống<ref name="Independence dilemma">[http://news.bbc.co.uk/hi/english/static/in_depth/asia_pacific/2000/taiwan_elections2000/1999_2002.stm Independence dilemma]. 英國廣播公司新聞網. [2014-02-23] {{en}}.</ref>, kết thúc thời kỳ Quốc dân đảng nắm quyền<ref name="Taiwan profile Timeline" />. Trong tám năm chấp chính, Trần Thủy Biển xúc tiến bản địa hóa Đài Loan, song do đảng của ông không kiểm soát [[Lập pháp viện Trung Hoa Dân Quốc|Lập pháp viện]] nên gặp bất lợi trong thực thi chính sách<ref>[http://news.tvbs.com.tw/old-news.html?nid=168035 【阿扁啟示錄】朝小野大僵局 扁偏自毀誠信]. TVBS新聞台. 2008-05-02 [2015-12-28] {{zh-tw}}.</ref>, cuối nhiệm kỳ liên tiếp chịu nghi vấn<ref>《台灣演義》. [https://www.youtube.com/watch?v=ZEVRlPvEL4A 2013.09.28【台灣演義】民進黨史]. [[YouTube]]. 2013-09-29 [2015-12-28] {{zh-tw}}.</ref>. Ứng cử viên Quốc dân đảng là [[Mã Anh Cửu]] thắng cử tổng thống vào năm 2008 và năm 2012<ref>[http://www.udnbkk.com/article/2008/0326/article_33339.html 全台謝票 馬誓告別族群對立]. 《泰國世界日報》. 2008-03-26 [2014-02-23] {{zh-tw}}.</ref><ref name="President Ma Ying-jeou">[http://www.bbc.com/news/world-asia-16177288 Taiwan profile: Leaders]. BBC. 2014-03-19 [2014-02-26] {{en}}.</ref><ref>何庭歡. [http://news.cnyes.com/content/20120117/KFHZD341YUWFU.shtml 無法回頭的兩岸 馬連任致勝關鍵]. 鉅亨網. 2012-01-17 [2014-02-23] {{zh-tw}}.</ref>, đồng thời đảng này tiếp tục giành đa số ghế trong Lập pháp viện<ref>Luke Sabatier. [http://www.globalsecurity.org/wmd/library/news/taiwan/2008/taiwan-080322-cna02.htm Retreat to Taiwan]. GlobalSecurity.org. 2008-03-22 [2014-02-23] {{en}}.</ref><ref>梁國書. [http://www.ktsf.com/%E5%8F%B0%E7%81%A3%E7%B8%BD%E7%B5%B1%E9%A6%AC%E8%8B%B1%E4%B9%9D%E9%80%A3%E4%BB%BB%E6%88%90%E5%8A%9F/ 台灣選舉: 馬英九成功連任總統]. KTSF. 2012-01-14 [2014-02-23] {{zh-hk}}.</ref>. Mã Anh Cửu chủ trương xúc tiến tăng trưởng kinh tế và cải thiện quan hệ hai bờ eo biển<ref name="Ko Shu-Ling">Ko Shu-Ling. [http://www.taipeitimes.com/News/taiwan/archives/2008/10/08/2003425320 Ma refers to China as ROC territory in magazine interview]. Taipei Times. 2008-10-8 [2014-02-26] {{en}}.</ref><ref>[http://www.chinapost.com.tw/taiwan/china-taiwan%20relations/2008/09/04/173082/Taiwan-and.htm Taiwan and China in ‘special relations’: Ma]. China Post Online. 2008-09-4 [2014-02-26] {{en}}.</ref><ref>[http://www.merit-times.com.tw/NewsPage.aspx?unid=250181 外媒:兩岸關係穩定 贏得民心關鍵]. 《人間福報》. 2012-01-16 [2014-02-23] {{zh-tw}}.</ref>. Năm 2016, ứng cử viên của Đảng Dân chủ Tiến bộ là [[Thái Anh Văn]] đắc cử tổng thống, đảng này cũng lần đầu giành quá bán số ghế trong Lập pháp viện<ref>郭瓊俐、鄭宏斌、丘采薇和李順德. [http://udn.com/news/story/9291/1447938 中華民國首位女總統 蔡英文領民進黨完全執政]. 聯合新聞網. 2016-01-17 [2016-01-27] {{zh-tw}}.</ref>.