Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách nhóm nhạc thần tượng Hàn Quốc (thập niên 2010)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đã lùi lại sửa đổi 54660248 của 116.102.161.181 (thảo luận) vì một số sửa đổi không phù hợp
Thẻ: Lùi sửa
Bổ sung thông tin của một số nhóm cho danh sách các nhóm nhạc
Dòng 137:
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
|-
| [[Block BB1A4]]
|비원에이포
|5
|[[Jung Jin-young (ca sĩ)|Jinyoung]]
|Nam
|[[WM Entertainment]]
|BANA
|—
|
|-
|[[Block B]]
| 블락비
| 7
| [[Zico (rapper)|Zico]]
| Nam
| style="font-size:smaller" | KhôngSeven Seasons
| BBC (Block B Club)
| —
Hàng 211 ⟶ 221:
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Ban đầu là một nhóm gồm bảy thành viên. Thành viên Sanghoon đã rời nhóm năm 2014, Changbum rời nhóm vào năm 2016 trong khi thủ lĩnh Minwoo của họ qua đời vào tháng 3 năm 2018 do ngừng tim
|-
|[[AOA]]
|에이오에이
|6
|
|Nữ
|
|
|
|
|-
|[[BTOB]]
|비투비
|7
|[[Seo Eunkwang|Eunkwang]]
|Nam
|[[Cube Entertainment]]
|Melody
|—
|
|-
| [[EXID]]
Hàng 391 ⟶ 421:
|[[Akdong Musician]]
|악동뮤지션
|2
| rowspan="2" |2
|
|Nam nữ hỗn hợp
| rowspan="3" |[[YG Entertainment|<small>YG Entertainment</small>]]
|The Aunts
| rowspan="2" |—
| rowspan="7" |—
|<small>Bước ra từ ''K-pop Star Mùa 2''</small>
|-
|[[GD X TAEYANG]]
|—
|2
|
| rowspan="2" |Nam
|V.I.P
|
|
|-
|[[Winner (nhóm nhạc)|Winner]]
| 위너
| 4
| rowspan="2" | 4
| [[Kang Seung-yoon|Yoon]]
|
| Inner Circle
|이너서클
|
|<small>Bước ra từ ''WIN: Who Is Next''</small>
|-
|[[Mamamoo]]
| 마마무
|4
|[[Solar (ca sĩ)|Solar]]
| rowspan="4" | Nữ
Hàng 422 ⟶ 457:
| Moomoo
|무무
|
|
|-
|[[Berry Good]]
|베리굿
|5
| rowspan="4" |5
|
|<small>JTG Entertainment</small>
|
|
|
Hàng 435 ⟶ 472:
|[[Laboum]]
|라붐
|5
|
|<small>NH Media & Nega Network</small>
|LATTE
|
|
|
Hàng 443 ⟶ 482:
|[[Red Velvet (nhóm nhạc)|Red Velvet]]
| 레드벨벳
|5
|[[Irene (ca sĩ)|Irene]]
| style="font-size:smaller" |[[SM Entertainment|<small>SM Entertainment</small>]]
| ReVeluv
|레베럽
|
|
|-
|[[BEATWIN]]
| 비트윈
|5
| Sunhyeok
| rowspan="3" |Nam
Hàng 466 ⟶ 508:
|HOTPLE
|핫플
| rowspan="4" |—
|
|-
|[[Got7]]
|갓세븐
|7
| rowspan="2" |7
|[[JB (ca sĩ)|JB]]
|<small>[[JYP Entertainment]]</small>
|IGOT7 / Ahgase
|
|
|
Hàng 480 ⟶ 523:
|[[Sonamoo]]
|소나무
|7
|Sumin
| rowspan="2" |Nữ
Hàng 485 ⟶ 529:
|Solbangul
|솔방울
|
|
|-
Hàng 493 ⟶ 538:
|<small>[[Woollim Entertainment]]</small>
|Lovelinus
|
|
|
Hàng 555 ⟶ 601:
![[Hangul]]
|-
| [[April (nhóm nhạc)|April]]
|N.Flying
| 에이프릴
|엔플라잉
|4 6
|
|Lee Seung-hyub
| Nữ
| rowspan="2" |Nam
| style="font-size:smaller" | [[DSP Media]]
|<small>[[FNC Entertainment]]</small>
| Fineapple
|N.Fia
| —
|엔피아
|
| rowspan="12" |—
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
|
|-
|[[CLC (nhóm nhạc)|CLC]]
| 씨엘씨
| 7
|[[Jang Seung-yeon]]
| Nữ
| style="font-size:smaller" |[[Cube Entertainment]]
| Cheshire
| 체셔
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
|-
|[[Day6]]
| 데이식스
| 5
| Sungjin
| Nam
|<small>[[JYP Entertainment]]</small>
| style="font-size:smaller" |[[JYP Entertainment]]
|My Day
| My Day
|내하루
| 내하루
|
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
|-
|[[DIA (nhóm nhạc)|DIA]]
| 다이아
| 7
|[[Ki Hee-hyun]]
| Nữ
| style="font-size:smaller" |[[MBK Entertainment]]
| AID
| 에이드
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
|-
|[[GFriend]]
| 여자친구
| 6
| rowspan="2" |6
|[[Sowon (ca sĩ)|Sowon]]
| rowspan="2" |Nữ
|<small>[[Source Music]]</small>
| Buddy
|
| —
|
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
|-
|[[iKON]]
|[[April (nhóm nhạc)|April]]
| 아이콘
|에이프릴
| 7
|[[B.I]]
|<small>[[DSP Media]]</small>
| Nam
|Fineapple
| style="font-size:smaller" |[[YG Entertainment]]
|
| iKONIC
|
| —
|-
| —
|[[VAV (nhóm nhạc)|VAV]]
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
|브이에이브이
| rowspan="5" |7
|St.Van
| rowspan="2" |Nam
|<small>A Team Entertainment</small>
|Vampz
|뱀즈
|
|-
|[[Monsta X]]
| 몬스타엑스
| 7
|[[Shownu]]
| Nam
|<small>[[Starship Entertainment]]</small>
| Monbebe
| 몬베베
| —
|
|-
| N.Flying
|[[CLC (nhóm nhạc)|CLC]]
| 엔플라잉
|씨엘씨
| 4
|[[Jang Seung-yeon]]
| Lee Seung-hyub
| rowspan="4" |Nữ
| Nam
|<small>[[Cube Entertainment]]</small>
| <small>[[FNC Entertainment]]</small>
|Cheshire
| N.Fia
|체셔
| 엔피아
|
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
|-
| [[DIAOh (nhómMy nhạc)|DIAGirl]]
| 오마이걸
|다이아
| 7
|[[Ki Hee-hyun]]
| Hyojung
|<small>[[MBK Entertainment]]</small>
| Nữ
|AID
| <small>[[WM Entertainment]]</small>
|에이드
| Miracle
|
| 미라클
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
|-
|[[Seventeen (nhóm nhạc)|Seventeen]]
|[[Oh My Girl]]
| 세븐틴
|오마이걸
| 13
|Hyojung
|[[S.Coups]]
|<small>[[WM Entertainment]]</small>
| Nam
|Miracle
| style="font-size:smaller" |[[Pledis Entertainment]]
|미라클
| CARAT
|
| 캐럿
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
|-
| [[Twice (nhóm nhạc)|Twice]]
| 트와이스
| 9
| [[Park Ji-hyo]]
| Nữ
| style="font-size:smaller" |[[JYP Entertainment]]
| Once
| —
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
|-
| [[UP10TION]]
| 업텐션
| 10
| Jinhoo
| rowspan="2" |Nam
|<small> style="font-size:smaller" | [[TOP Media]]</small>
| HONEY10
| —
|
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
|-
| [[SeventeenVAV (nhóm nhạc)|SeventeenVAV]]
| 브이에이브이
|세븐틴
|13 7
| St.Van
|[[S.Coups]]
| Nam
|<small>[[Pledis Entertainment]]</small>
|<small>A Team Entertainment</small>
|CARAT
| Vampz
|캐럿
| 뱀즈
|
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
|-
|}
Hàng 758 ⟶ 839:
|우주소녀
|13
|EXY
|SeolA
|Nữ
|<small>[[Starship Entertainment]] & [[Yuehua Entertainment]]</small>
|Ujung
|우정
Hàng 842 ⟶ 923:
|—
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
|-
|[[NCT (nhóm nhạc)|NCT]]
| 엔시티
| rowspan="4" | Không giới hạn
|
| rowspan="4" | Nam
| rowspan="4" |<small>[[SM Entertainment]]</small>
| rowspan="4" | NCTzen
| rowspan="4" |—
| rowspan="4" | —
|
|-
|[[NCT U]]
| 엔시티 유
|
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhỏ thứ nhất của NCT
|-
|[[NCT 127]]
| 엔시티 127
|[[Lee Tae-yong]]
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhỏ thứ hai của NCT
|-
|[[NCT DREAM]]
| 엔시티 드림
|
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhỏ thứ ba của NCT
|-
|[[Pentagon]]
Hàng 875 ⟶ 982:
|—
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
|-
| [[NCT (nhóm nhạc)|NCT]]
| 엔시티
| rowspan="4" | Không giới hạn
|
| rowspan="4" | Nam
| rowspan="4" |<small>[[SM Entertainment]]</small>
| rowspan="4" | NCTzen
| rowspan="4" |—
| rowspan="4" | —
|
|-
| [[NCT U]]
| 엔시티 유
|
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhỏ thứ nhất của NCT
|-
| [[NCT 127]]
| 엔시티 127
| [[Lee Tae-yong]]
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhỏ thứ hai của NCT
|-
| [[NCT DREAM]]
| 엔시티 드림
|
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhỏ thứ ba của NCT
|-
|}
Hàng 963 ⟶ 1.044:
| 3
| —
| Nam nữ hỗn hợp
|<small>[[Cube Entertainment]]</small>
|
Hàng 974 ⟶ 1.055:
| rowspan="3" |4
|
|Nam nữ hỗn hợp
|<small>[[DSP Media]]</small>
|HiDden