Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quân Chu”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Liên kết ngoài: clean up, replaced: {{sơ khai Hành chính Việt Nam}} → {{sơ khai Thái Nguyên‎}} using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 9:
| vĩ phút = 29
| vĩ giây = 49
| hướng vĩ độ = N
| kinh phút = 43
| kinh giây = 4
| hướng kinh độ = E
| diện tích = 7 km²<ref name=MS/>
| dân số = 20122.012 người<ref name=MS/>
| thời điểm dân số = 1999
| mật độ dân số = 287 người/km²
| dân tộc =
| loại đô thị = Loại V
| quốc gia = {{VIE}}
| vùng = [[Đông Bắc Bộ]]
| tỉnh = [[Thái Nguyên]]
| huyện = [[Đại Từ]]
Hàng 28 ⟶ 26:
}}
'''Quân Chu''' là một [[Thị trấn (Việt Nam)|thị trấn]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Đại Từ]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Thái Nguyên]], [[Việt Nam]].
==Địa lý==
 
Thị trấn Quân Chu nằm trên tuyến Tỉnh lộ 261, có vị trí địa lý:
Thị trấn Quân Chu nằm trên tuyến Tỉnh lộ 261, phía đông giáp xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên; phía tây giáp xã Quân Chu và xã Cát Nê, huyện Đại Từ; phía nam giáp xã Quân Chu, huyện Đại Từ và xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên; phía bắc giáp xã Cát Nê, huyện Đại Từ.
*Phía đông giáp xã [[Phúc Thuận, Phổ Yên|Phúc Thuận]], thị xã [[Phổ Yên]]
*Phía tây giáp các xã [[Quân Chu (xã)|Quân Chu]] và [[Cát Nê]]
*Phía nam giáp xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên và xã Quân Chu
*Phía bắc giáp xã Cát Nê.
 
Thị trấn có diện tích 7&nbsp;km², dân số năm 1999 là 2012 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 287 người/km².