Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cherry Bullet”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→‎Thành viên: thêm hán việt, lấy nguồn từ wiki trung
→‎Lịch sử hoạt động: thêm doanh số và tên bài hát
Dòng 1:
'''Cherry Bullet''' ({{korean|hangul=체리블렛|rr=cheri beullet|kanji=チェリー・ブレット}}), là một [[nhóm nhạc nữ]] được thành lập bởi [[FNC Entertainment]].
 
Từ ngày 21 tháng 11 năm 2018, 10 thành viên của nhóm được giới thiệu tuần tự: 6 thành viên Hàn Quốc, 3 thành viên Nhật Bản và 2 thành viên Đài Loan. Nhóm ra mắt vào ngày 21 tháng 1 năm 2019 cùng với single album đầu tay ''Let's Play Cherry Bullet''.<sup>[1]</sup>{{Thông tin nhạc sĩ|Name=Cherry Bullet|Background=group_or_band|image=0129 체리블렛(Cherry Bullet) 취향저격 러블리돌 tbs '팩트인스타' 녹화 현장 포토타임 (1).jpg|image_size=|alt=Cherry Bullet trong chương trình "Fact iN Star"|caption=Cherry Bullet trong chương trình "Fact iN Star"|Alias=|Origin=[[Seoul]], Hàn Quốc|Genre=[[K-pop]]|Years_active={{start date|2019}}–nay|Label=[[FNC Entertainment]]|Associated_acts=|website={{URL|http://cherrybullet.co.kr/}}|Current_members={{plainlist|
* Haeyoon
* Yuju
Dòng 53:
![[Từ Hán-Việt|Hán-Việt]]
|-
|!Haeyoon
|해윤
|へユン
|海允
|Hải Doãn
|!Park Haeyoon
|박해윤
|朴海允
Dòng 65:
|{{Flagicon|Hàn Quốc}} [[Suncheon]], Hàn Quốc
|-
|!Yuju
|유주
|ユジュ
|裕姝
|Dụ Xu
|!Choi Yuju
|최유주
|崔裕姝
Dòng 77:
|{{Flagicon|Hàn Quốc}}[[Goyang]], Hàn Quốc
|-
|!Mirae
|미래
|ミレ
|未來
|Vị Lai
|!Kim Kyung-joo
|김경주
|金京主
Dòng 89:
|{{Flagicon|Hàn Quốc}} [[Busan]], Hàn Quốc
|-
|!Bora
|보라
|ボラ
|紫蘿
|Tử La
|!Kim Bora
|김보라
|金紫蘿
Dòng 101:
|{{Flagicon|Hàn Quốc}} [[Gwangju]], Hàn Quốc
|-
|!Jiwon
|지원
|ジウォン
|智媛
|Trí Viên
|!Heo Jiwon
|허지원
|許智媛
Dòng 113:
|{{Flagicon|Hàn Quốc}} [[Gangnam]], Hàn Quốc
|-
|!Kokoro
|코코로
|ココロ
| colspan="2" |không có
|!Katō Kokoro
|카토 코코로
|加藤心
Dòng 124:
|{{Flagicon|Nhật Bản}} [[Nagoya]], Nhật bản
|-
|!Remi
|레미
|レミ
|莉美
|Lị Mỹ
|!Katsuno Rise
|카츠노 리세
|勝野莉世
Dòng 136:
|{{Flagicon|Nhật Bản}} [[Tokyo]], Nhật Bản
|-
|!Chaerin
|채린
|チェリン
|彩麟
|Thái Lân
|!Park Chaerin
|박채린
|朴彩麟
Dòng 148:
|{{Flagicon|Hàn Quốc}}[[Goyang]], Hàn Quốc
|-
|!Lin Lin
|린린
|リンリン
|粼粼
|Lân Lân
|!Huang Tzu Ting
|황자정
|黃姿婷
Dòng 160:
|{{Flagicon|Đài Loan}} [[Tân Bắc]], Đài Loan
|-
|!May
|메이
|メイ
| colspan="2" |không có
|!Hirokawa Mao
|히로카와 마오
|廣川茉音
Dòng 178:
=== Album đơn ===
{| class="wikitable"
! rowspan="2" |Tên
! rowspan="2" |Chi tiết
! colspan="1" |<small>Thứ hạng cao nhất</small>
! rowspan="2" |Doanh số
!Tên bài hát
|-
!KOR
<sup>[12]</sup>
|-
!''Let's Play Cherry Bullet''
Hàng 193 ⟶ 191:
|11
|
* KOR: 14,676+<ref>{{Chú thích web|url=http://gaonchart.co.kr/main/section/search/list.gaon?serviceGbn=ALBUM&nationGbn=T&yyyy=2019&condition=3&search_str=love+adventure|title=2019년 Album Chart|last=|first=|date=|website=Gaon Chart|archive-url=|archive-date=|dead-url=|access-date=}}</ref>
* KOR: 14,676<sup>[13]</sup>
|'''Q&A'''
VIOLET
 
Stick Out(눈에 띄네)
|-
!''Love Adventure''
Hàng 200 ⟶ 202:
* Hãng thu: FNC Entertainment, kakao M
* Định dạng: CD, digital download, streaming audio
|-9
| colspan="2" |TBA
|
* KOR: 12,991+<ref>{{Chú thích web|url=http://gaonchart.co.kr/main/section/search/list.gaon?serviceGbn=ALBUM&nationGbn=T&yyyy=2019&condition=3&search_str=Lets+Play+Cherry+Bullet|title=2019년 Album Chart|last=|first=|date=|website=|archive-url=|archive-date=|dead-url=|access-date=}}</ref>
|'''Really Really (네가 참 좋아)'''
Ping Pong (탁구공)
 
Ruddy (발그레)
|}