Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chiến tranh Trung–Nhật”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Krachen (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Krachen (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 35:
{{Flagdeco|Empire of Japan|army|size=23px}} [[Yoshijiro Umezu]]<br />[[Tập tin:Flag of the Republic of China-Nanjing (Peace, Anti-Communism, National Construction).svg|21px|Cờ của Chính phủ Uông Tinh Vệ|link=Đài Loan]] [[Uông Tinh Vệ]]<br />{{flagicon|Manchukuo}} [[Phổ Nghi]]
|strength1=
* 1.700.000 quân [[Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949)|Trung Hoa Dân Quốc]] và 92.000 quân [[Đảng Cộng sản Trung Quốc]] (1937)<br>* 5.700.000 quân Trung Hoa Dân Quốc và 910.000 quân Đảng Cộng sản Trung Quốc (1945)<ref>David Horner - Essential Histories 018 - The Second World War (1)Pacific[Osprey Essential Histories 018] Nhà xuất bản Osprey</ref>
*900 máy bay Mĩ (1945)<ref>Taylor, Jay, The Generalissimo, tr.645.</ref>
|strength2=
* 600.000 (năm 1937)<ref>Nhật Bản trong chiến tranh Thái Bình Dương – Nhà xuất bản Công an Nhân dân tr 144</ref><br>* 1.124.900 quân (năm 1945) <ref>http://www.geocities.co.jp/WallStreet/2687/siryo/siryo16.html</ref>
|casualties1=
*Quân [[Trung Hoa Dân Quốc]] <br />Chết: 1.320.000 <br />Bị thương: 1.797.000 <br /> Không rõ số mất tích