Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Càn Long”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 402:
|1711
|25 tháng 2 năm 1745
(34 tuổi)
|[[Cao Bân]] (高斌)
|Xuất thân [[Bát Kỳ|Tương Hoàng kỳ]] [[Bao y]]; Trắc Phúc tấn khi còn ở Tiềm để.
Hàng 421 ⟶ 422:
|13 tháng 6 năm 1713
|2 tháng 6 năm 1760
(47 tuổi)
|[[Tô Triệu Nam]] (蘇召南)
|Là Cách cách khi Càn Long còn là Thân vương.
Hàng 431 ⟶ 433:
|1713
|15 tháng 11 năm 1755
(42 tuổi)
|[[Kim Tam Bảo]] (金三寶)
|Tổ tiên gốc [[Triều Tiên]], phân [Cao Ly Tá lĩnh], giai cấp [[Bao y]]. Nhập phủ làm [[Cách cách]] khi Càn Long còn là [[Thân vương]].
Hàng 442 ⟶ 445:
|12 tháng 8 năm 1724
|21 tháng 8 năm 1774
(50 tuổi)
|[[Lục Sĩ Long]] (陆士隆).
|Bà là [[người Hán]]. Được quan viên địa phương tiến cử.
Hàng 455 ⟶ 459:
|15 tháng 6 năm 1714
|9 tháng 7 năm 1792
(78 tuổi)
|Ngoại lang [[Ngạch Nhĩ Cát Đồ]] (额尔吉图).
|Xuất thân [[Mông Cổ]] [[Bát Kỳ|Tương Lam kỳ]]; là [[Cách cách]] khi Càn Long còn là Thân vương.
Hàng 465 ⟶ 470:
|20 tháng 12 năm 1716
|10 tháng 3 năm 1807
(91tuooui)
|[[Trần Đình Chương]] (陳廷章)
|Là Cách cách khi Càn Long còn là Thân vương. 
Hàng 475 ⟶ 481:
|1731
|19 tháng 2, năm 1800
(69 tuổi)
|[[Nạp Thân]] (納親)
|Xuất thân [[Mông Cổ]] [[Bát Kỳ|Tương Hồng kỳ]].
Hàng 497 ⟶ 504:
|18 tháng 11 năm 1758
|11 tháng 9 năm 1797
(39 tuổi)
|Tổng đốc [[Quế Lâm (nhà Thanh)|Quế Lâm]]
|Xuất thân [[Mãn Châu]] [[Bát Kỳ|Tương Lam Kỳ]].