Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bộ ba mã di truyền”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: → (6) using AWB
n Chỉnh sửa cách phát âm vài thuật ngữ
Dòng 16:
Trong quá trình học tập nâng cao môn Sinh học phân tử ở bậc phổ thông, nên phân biệt (dù không bắt buộc) các khái niệm: mã gốc, mã có nghĩa, mã phiên và đối mã.
- '''Mã gốc''' là mã di truyền trên mạch gen được dùng làm khuôn để tổng hợp ra mARN.<ref name=":1">“Sinh học 12” - Nhà xuất bản Giáo dục, 2015, trang 8.</ref> Mạch này trong di truyền học phân tử gọi là mạch đối nghĩa (antisense strand),<ref name="medicinenet.com">https://www.medicinenet.com/script/main/art.asp?articlekey=20468</ref> nên còn có thể nói mã gốc là mã đối nghĩa.
 
- '''Mã có nghĩa''' là bộ ba trên mạch gen bổ sung với mạch mã gốc.<ref name="medicinenet.com"/> Mã này mang thông tin về a-xit a-min, nhưng lại không phải là khuôn tổng hợp mARN.
Dòng 35:
 
==Tóm tắt==
* Trong Di truyền học hiện đại, mỗi '''đơn vị mã''' gọi là '''codon''' (phiên tiếng Việt: kêy-đon,<ref name=":1" /> phiên âm Quốc tế: /ˈkəʊdɒn/).<ref>{{chú thích web|url=https://en.oxforddictionaries.com/definition/codon|tiêu đề=Definition of codon in English by Oxford Dictionaries|website=|author=|ngày=|ngày truy cập=16 tháng 9 năm 2018|nơi xuất bản=Oxford Dictionaries English|ngôn ngữ=}}</ref>
* Mỗi codon (đơn vị mã) di truyền gồm một '''triplet''' (phiên tiếng Việt:tơ-ri-pơ-lit, phiên âm Quốc tế: /ˈtrɪplɪt/), tức là '''bộ ba''' nu-clê-ô-tit liền nhau trên phân tử a-xit nu-clê-ic mang thông tin về dịch mã.<ref>{{chú thích web | url = https://en.oxforddictionaries.com/definition/triplet | tiêu đề = triplet Definition of triplet in English by Oxford Dictionaries | author = | ngày = | ngày truy cập = 16 tháng 9 năm 2018 | nơi xuất bản = Oxford Dictionaries English | ngôn ngữ = }}</ref>
* Nếu bộ ba này ở ADN hoặc ở mạch mARN thì gọi là đơn vị mã (codon) hoặc là bộ ba (triplet), không phân biệt nhau. Nhưng nếu bộ ba này ở tARN giúp nó giải mã thì gọi là '''đối mã''' (anticodon, phiên âm tiếng Việt: an-ti-kêy-đon,<ref name=":1" /> phiên âm Quốc tế: /ˌantɪˈkəʊdɒn/).<ref>{{chú thích web | url = https://en.oxforddictionaries.com/definition/anticodon | tiêu đề = anticodon Definition of anticodon in English by Oxford Dictionaries | author = | ngày = | ngày truy cập = 16 tháng 9 năm 2018 | nơi xuất bản = Oxford Dictionaries English | ngôn ngữ = }}</ref>
==Nguồn trích dẫn==
{{tham khảo|2}}