Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngô Xuân Lịch”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 28:
| kết thúc 2 = nay<br/>{{số năm theo năm và ngày|2011|5|22}}
| tiền nhiệm 2 =
| kế nhiệm 2 ='' đương nhiệm ''
 
| chức vụ 3 = Ủy viên [[Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Bộ Chính trị]]
| bắt đầu 3 = [[27 tháng 1]] năm [[2016]]
| kết thúc 3 = nay<br/>{{số năm theo năm và ngày|2016|1|27}}
| tiền nhiệm 3 =[[Phùng Quang Thanh]]
| kế nhiệm 3 ='' đương nhiệm ''
 
| chức vụ 4 = [[Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam|Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị]]
Dòng 123:
Tháng 02/2011 – 4/2016: Bí thư Trung ương Đảng, Ủy viên Thường vụ Quân ủy Trung ương, [[Thượng tướng]] (tháng 12/2011), Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam; Đại biểu Quốc hội khoá XIII (Thăng quân hàm [[Đại tướng]] tháng 10/2015). Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng, được Ban Chấp hành Trung ương bầu vào Bộ Chính trị.
 
Tháng 9/4/2016: Tại kỳ họp thứ 11, Quốc hội khóa XIII, được Quốc hội phê chuẩn, Chủ tịch nước bổ nhiệm giữ chức Bộ trưởng [[Bộ Quốc phòng]].
 
Tháng 728/27/2016: Tại kỳ họp thứ 1, Quốc hội khóa XIV, được Quốc hội phê chuẩn, Chủ tịch nước bổ nhiệm giữ chức Bộ trưởng&nbsp;[[Bộ Quốc phòng]].
 
==Sự nghiệp chính trị==