Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đơn vị quân đội”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Thêm đơn vị tuơng đuơng bằng tiếng Anh để dễ liên hệ |
||
Dòng 8:
! align=left | Ký hiệu
! align=left | Đơn vị
!Đơn vị nước ngoài tuơng đuơng
! align=left | Quân số
! align=left | Đơn vị trực thuộc
Hàng 14 ⟶ 15:
| align=center | XXXXXX
| [[Chiến trường]]<br>
|Region/Theatere
| 1,000,000-10,000,000+
| 4 Cụm tập đoàn quân trở lên
Hàng 20 ⟶ 22:
| align=center | XXXXX
| [[Cụm tập đoàn quân]]<br>
|Army Group/Front
| 250,000-1,000,000
| 2-4 tập đoàn quân
Hàng 26 ⟶ 29:
| align=center | XXXX
| [[Tập đoàn quân]]
|Army
| 40,000-200,000
| 2-4 Quân đoàn<br>
Hàng 32 ⟶ 36:
| align=center | XXX
| [[Quân đoàn]]
|Corps
| 20,000-45,000
| 2-3 Sư đoàn
Hàng 38 ⟶ 43:
| align=center | XX
| [[Sư đoàn]]
|Division/Legioin
| 10,000–15,000
| 2-4 Lữ đoàn hay Trung đoàn<br>hay gồm 10 tiểu đoàn và<br>các đơn vị yểm trợ
Hàng 44 ⟶ 50:
| align=center | X
| [[Lữ đoàn]]
|Brigade
| 3,000–5,000
| 2 trung đoàn hay từ 2-6 Tiểu đoàn trở lên
Hàng 50 ⟶ 57:
| align=center | III
| [[Trung đoàn]]
|Regiment
| 1,000–3,200
| 2-3 tiểu đoàn và các đơn vị hỗ trợ khác
Hàng 56 ⟶ 64:
| align=center | II
| [[Tiểu đoàn]]
|Batalion
| 220–1000
| 2-6 đại đội
Hàng 62 ⟶ 71:
| align=center | I
| [[Đại đội]]
|Company
| 50–200
| 2 đến 8 trung đội
Hàng 68 ⟶ 78:
| align=center | •••
| [[Trung đội]]
|Platoon
| 25–40
| 2 tiểu đội hay phân đội
Hàng 74 ⟶ 85:
| align=center | ••
| [[Phân đội]] (có súng lớn)
|Section/Patrol
| 16-20
| 2+ tiểu đội
Hàng 80 ⟶ 92:
| align=center | •
| [[Tiểu đội]]
|Squad/Crew
| 8–12
| 2-3 Tổ đội
Hàng 86 ⟶ 99:
| align=center | Ø
| Tổ đội
|
| 2-4
| không có
|