Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chương trình trò chuyện”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 1:
{{thiếu nguồn gốc}}
'''Talk show''' ([[Tiếng Anh Mỹ|Mỹ]]) hay '''chat show''' ([[Tiếng Anh Anh|Anh]]) là một [[chương trình truyền hình]] hoặc [[Chương trình phát thanh|phát thanh]] mà một nhóm người ngồi lại với nhau để thảo luận một số chủ đề mà [[người dẫn chương trình]] đưa ra. Thông thường, các talk show có một ban (''panel'') khách mời hiểu biết rõ hoặc có nhiều kinh nghiệm liên quan đến vấn đề đang được thảo luận trong chương trình đó.
Ngoài ra còn có ''call-in show'' để nhận [[điện thoại]] trực tiếp của người tham gia từ [[nhà]], trong [[xe hơi]], v.v.
Talk show xuất hiện từ những ngày đầu của [[truyền hình]]. Các chương trình talk show
Talk show có nhiều "cấp", từ những chương trình do các nhân vật tiếng tăm dẫn và đoạt [[giải Emmy]] như ''[[The Oprah Winfrey Show]]'' hay ''[[The Ellen DeGeneres Show]]'', cho đến những chương trình bị coi là "vớ vẩn" như ''The Jerry Springer Show''.
Talk show gần đây bắt đầu xuất hiện nhiều trên
▲==Danh sách một số talk show bằng tiếng Anh==
* The Arsenio Hall Show
* The Charlie Rose Show
Hàng 21 ⟶ 23:
* Dr. Phil
* The Early Show
* Insight with Javed Malik▼
▲* [[The Ellen DeGeneres Show]]
* The Gene Burns Program
* Geraldo
* Good Morning America
* The Graham Norton Effect
* The Howard Stern Show
* Jenny Jones
* The Jerry Springer Show
* Jimmy Kimmel Live
▲* Kilroy
* Larry King Live
* Last Call with Carson Daly
* The Late Late Show
*The Late Late Show with James Corden
* Late Night with Conan O'Brien
* Late Night with David Letterman
Hàng 44 ⟶ 48:
* The Mike Malloy Show
* Montel
* Night Stand with Dick Dietrick
*
* Parkinson
* Person to Person
* Real Time with Bill Maher
Hàng 65 ⟶ 69:
* The Tony Danza Show
* Too Late with Adam Carolla
▲* Gettin' Later
* Topic A with Tina Brown
* Tough Crowd with Colin Quinn
Hàng 74 ⟶ 77:
* The View
* The Wright Stuff
▲* MTV Live
===[[Tiếng Đức]]===
* Arabella
* Elton.tv▼
* Die Harald Schmidt Show
* Sarah Kuttner - Die Show
* TV total
===[[Tiếng Croatia]]===
* Latinica
* Sanja
===[[Tiếng Phần Lan]]===
* Arto Nyberg
* Ben Furman
Hàng 95 ⟶ 100:
* Tuomas & Juuso
===[[Tiếng Ý]]===
* Maurizio Costanzo
===[[Tiếng Na Uy]]===
* Først & sist
===[[Tiếng Tây Ban Nha]]===
* La Noche del 10▼
* El Show de Cristina
===[[Tiếng Thụy Điển]]===
▲==Tiếng Thụy Điển==
* [[Bettina S.]]
* [[Sen Kväll med Luuk]]
===[[Tiếng Thái]]===
* Muang Thai Rai Sapda
===[[Tiếng Việt]]===
*
*
*
*
*[[Hỏi xoáy đáp xoay (chương trình truyền hình)|Hỏi xoáy đáp xoay]] ([[VTV3]])
*
*[[Mẹ chồng - nàng dâu (chương trình truyền hình)|Mẹ chồng - nàng dâu]] ([[HTV7]])
*[[Trò chuyện cuối tuần]] ([[HTV7]])
*[[Vợ chồng son (chương trình truyền hình)|Vợ chồng son]] ([[HTV7]])
*[[Yêu là cưới?]] ([[HTV7]])
*
|