Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mauser C96”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 11:
|wars={{collapsible list|title=Được sử dụng trong các cuộc chiến sau:|[[Chiến tranh Tây Ban Nha–Mỹ]]|[[Chiến tranh Boer thứ hai]]|[[Phong trào Nghĩa Hòa Đoàn]]|[[Cách mạng Tân Hợi]]|[[Thế chiến I]]|[[Cách mạng Đức]]|[[Chiến tranh độc lập Ireland]]|[[Nội chiến Ireland]]|[[Nội chiến Phần Lan]]|[[Cách mạng México]]|[[Cách mạng Philippines]]|[[Chiến tranh Philippine-Hoa Kỳ]]|[[Nội chiến Nga]]|[[Easter Rising]]<ref>{{cite AV media |title=Tales of the Gun: Automatic Pistols |medium=Television Documentary |publisher=The History Channel |year=1998}}</ref>|[[Nội chiến Tây Ban Nha]]|[[Chiến tranh Trung-Nhật]]|[[Thế chiến II]]|[[Nội chiến Trung Quốc]]|[[Chiến tranh Đông Dương]]|[[Chiến tranh Triều Tiên]]|[[Chiến tranh Việt Nam]]}}
|designer=
*[[Feederle brothers]] (Fidel, Friedrich, và Josef)|
*[[Paul Mauser]]|
design_date=1895
|manufacturer=[[Mauser]], [[Hanyang Arsenal]]
|production_date=1896–1937(ở Đức)
|number=Trên 1,100,000 khẩu
|variants={{plainlist|
Hàng 37 ⟶ 36:
* 8.15mm Mauser (thử nghiệm)<ref>{{cite book |last=Belford |first=James |title=The Mauser Self Loading Pistol |publisher=Borden Publishing Company |year=1969}}</ref>
* [[8mm Gasser]]}}
|action=[[TríchNạp khíđạn ngắn]],nhờ [[khóalực nòng đôigiật]]
|rate=
|velocity={{convert|425|m/s|ft/s|0|abbr=on}} 7.63x25mm<br>{{convert|350|m/s|ft/s|0|abbr=on}}<br>9x19mm