Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chung Hân Đồng”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 108:
|2014 || ''Tình yêu trọn vẹn - Wholly Love <完整愛>'' || EP tiếng Phổ thông
|-
|2018 || ''Heard of happiness'' || EP tiếng Phổ thông
|-
|}
 
== Phim ==
 
=== Phim truyền hình ===
 
{|class="wikitable" width="100%"
|- style="background:snow; color:black" align=center
|style="width:8%"|'''Thời gian công chiếu'''||style="width:17%"|'''Tên phim'''||style="width:8%"|'''Vai diễn'''||style="width:30%"|'''Bạn diễn''' ||style="width:17%"|'''Giải thưởng/Ghi chú'''
|-
|2001 || ''[[The Monkey King: Quest for the Sutra|Tề thiên đại thánh Tôn Ngộ Không]]'' || Tử Vy Tiên tử || [[Trương Vệ Kiện]], [[Thái Trác Nghiên]], [[Tạ Đình Phong]], Dương Cung Như||
|-
|rowspan="2"|2003 || ''[[All About Boy'z]]'' || Tina || Quan Trí Bân, Trương Chí Hằng, Tưởng Nhã Văn||
|-
| ''[[Bao la vùng trời]]'' || Guest star|| ||
|-
|rowspan="2"| 2004 || ''[[KungKungfu Futúc Soccercầu]]'' || Guest star || Trương Vệ Kiện, [[Dung Tổ Nhi]], Huỳnh Thu Sanh, Lý Thể Hoa||
|-
|''[[SunshineBầu Heartbeatnhiệt huyết]]'' || Guest star || ||
|-
|2005 || ''[[Con cưng thời hiện đại]]'' || Guest star|| ||
|-
|2006 || ''[[Tân tuyết sơn phi hồ]]'' || [[Trình Linh Tố]] || Nhiếp Viễn, [[An Dĩ Hiên]], Chu Ân||
|-
|rowspan="2"|2007 || ''TheHồn Spirit of the Sword''kiếm || Châu Nhi || Tạ Đình Phong, [[Kiều Chấn Vũ]]||
|-
| ''[[Kế Hoạch A]]'' || Cao Mạn Ni || Đàm Diệu Văn, Trương Vệ Kiện, Ngô Khánh Triết||
|-
|2010 || ''[[Linh Châu]]'' || Đinh Dao / Tiên Nhạc || Đàm Diệu Văn, Bồ Ba Giáp, Tae, Tôn Hưng, Tưởng Nghị ||
Nữ diễn viên được yêu thích nhất khu vực HK -ĐL LHP Youku 2011
Nữ diễn viên kiệt xuất LHP Youku 2011
Hàng 142 ⟶ 144:
Nữ diễn viên HK ĐL được yêu thích nhất Hoa Đỉnh
|-
|rowspan="3"|2011 || ''[[Đại Đường nữ tuần án]]'' || [[Tạ Dao Hoàn]]||[[Trần Hạo Dân]], [[Thang Duy|Thang Di]] ||
Giải đặc biệt thể loại phim trinh thám LHP Moscow 2011
|-
| ''[[Võ Tắc Thiên bí sử]]'' || [[Thượng Quan Uyển Nhi]] || [[Lưu Hiểu Khánh]], [[Tư Cầm Cao Oa]] ||
Nữ diễn viên xuất sắc nhất Hoa Đỉnh 2012
Đề cử 'Ngôi sao được yêu thích nhất Trung Quốc'
|-
| ''[[Nguyên soái vui vẻ]]'' || Thiên Miêu Nữ || [[Cổ Cự Cơ]], Thái Trác Nghiên||
Nữ diễn viên truyền hình xuất sắc nhất LetTV lần 2
|-
|2012 || ''[[Tài Thầnthần Hữuhữu Đạođạo]]'' || Bát công chúa / Đinh Như Ý|| [[Trần Kiện Phong]], [[Hà Trác Ngôn]], [[Phàn Thiếu Hoàn]]||
|-
|rowspan="2"|2013 || ''[[Cổ kiếm kỳ đàm]]'' || [[Tốn Phương công chúa]] || [[Kiều Chấn Vũ]], [[Dương Mịch]], [[Lý Dịch Phong]], [[Trần Vỹ Đình]]||
|-
| ''[[Vô cùng cấp bách]]'' || Trần Mặc || [[Trần Sở Hà]]||
|-
|}
 
<ref name="one">{{Chú thích web |url=http://www.imdb.com/name/nm1239735/ |tiêu đề=Gillian Chung
|ngày truy cập=ngày 12 tháng 4 năm 2010 |nhà xuất bản=imdb.com}}</ref> <ref name="two">{{Chú thích web |url=http://chinesemov.com/actors/Gillian.html |tiêu đề=Gillian Chung |ngày truy cập=ngày 12 tháng 4 năm 2010 |nhà xuất bản=chinesemov.com}}</ref>
<ref name="two">{{Chú thích web |url=http://chinesemov.com/actors/Gillian.html |tiêu đề=Gillian Chung |ngày truy cập=ngày 12 tháng 4 năm 2010 |nhà xuất bản=chinesemov.com}}</ref>
 
=== Điện ảnh ===
Hàng 175 ⟶ 176:
|''If U Care..'' || Gillian || Trần Dịch Tấn, Lý Thể Hoa||
|-
|''[[JustNhất Onelục Lookgiá]]'' || Diệc Tuyệt sư thái / Ghost girl || Dư Văn Lạc, Thái Trác Nghiên||
|-
|rowspan="5"| 2003 || ''Happy Go Lucky'' || Bạch Tuyết Tiên|| Trịnh Tắc Sỹ, Lê Diệu Tường||
|-
|''ColourHắc ofbạch thesâm Truth''lâm ||Katie Wong || Huỳnh Thu Sanh, Huỳnh Hạo Nhiên, Trần Tiểu Xuân||
|-
|''[[TheThiên Twins Effectbiến]]'' || Gypsy|| [[Trịnh Y Kiện]], Thái Trác Nghiên, [[Trần Quán Hy]]||
|-
|''TheTuyệt Spychủng Dad''thiết kim cương ||Cream || Lương Gia Huy, Trần Quán Hy||
|-
|''[[TheLời Deathnguyền Cursecủa người cha]]'' || Linda Ting|| Thái Trác Nghiên, [[Quan Trí Bân]], [[Trương Chí Hằng]]||
|-
|rowspan="7"| 2004 || ''Fantasia''Ba nguyên vọng ||Chopstick Sister || [[Cổ Thiên Lạc]], Thái Trác Nghiên||
|-
|''Protege de laBlack Rose Noire''Academy || Lão Kiều / Gillian || Trịnh Y Kiện, Thái Trác Nghiên||
|-
|''[[Love on the Rocks (2004 filmphim)|Love on the Rocks]]'' || Mandy || Cổ Thiên Lạc, Thái Trác Nghiên||
|-
|''MovingMục Targets''tiêu di động ||Dĩnh Chi || Tạ Đình Phong, Trần Quán Hy||
|-
|''[[TheThiên Twins Effectbiến II2: Hoa Đô đại chiến]]'' || Lam Linh|| Phòng Tổ Danh, Thái Trác Nghiên, Trần Bá Lâm||
|-
|''[[BeyondSự Ourtrả Kenthù (film)|Beyondcủa Ournàng Kencông chúa]]'' || Trần Huệ Trinh || [[Ngô Ngạn Tổ]], Đào Hồng||
Đề cử Nữ diễn viên xuất sắc nhất LHP Kim Tử Kinh
|-
|''6 AM'' || Gillian Chung|| Quan Trí Bân, Trương Chí Hằng||
|-
|rowspan="2"| 2005 || ''[[HouseGia ofđình Furytinh võ]]'' || Phương Phương/Natalie Yue|| Phùng Đức Luân, Ngô Ngạn Tổ, Huỳnh Thu Sanh||
|-
|''[[Bug Me Not!]]'' || Auntie/Master|| Trần Bá Lâm, Lương Lạc Thi, Boy'z
|-
| 2006 || ''49 Days'' || Lam Tiểu Thiên|| Phùng Đức Luân, Trương Chí Hằng, Trương Tây||
|-
|rowspan="5"| 2007 || ''Eastern Legend'' || Cao Mạn Ni || Trương Vệ Kiện, Đàm Diệu Văn||
|-
|''[[Sứ mạng song sinh|Twins Mission]]'' (aka ''Let's Steal Together'') || Bảo Châu||Ngô Kinh, Hồng Kim Bảo, Thái Trác Nghiên
|-
|''Naraka 19'' || Xuân Vũ||Đàm Diệu Văn, Vịnh Nhi, Từ Chính Hi||
|-
|''Trivial Matters'' || Trịnh Thi Tuệ ||Đặng Lệ Hân, Mạch Tuấn Long||
|-
|''Rough Addiction'' || || ||
|-
|rowspan="4"| 2010 || ''[[Việt quang bảo hạp]]'' || [[Tôn phu nhân|Tôn Thượng Hương]]||Trịnh Trung Cơ, Lương Vịnh Kỳ, Phương Lực Thân||
|-
| ''Ex'' || Châu Di||[[Trần Vỹ Đình]], Thi Nhã||
|-
| ''The Fantastic Water Babes'' || La Kiều||Phương Lực Thân, [[Huỳnh Thánh Y]], Điền Lượng||
Nữ diễn viên hài xuất sắc nhất Hoa Đỉnh 2011
|-
| ''Super Player'' || Guest star|| Tôn Hưng, Tiêu Ân Tuấn, Mạc Thiếu Thông||
|-
| 2011 || ''Nightmare Angel'' || Angela Diệp Vĩ Anh ||Huỳnh Duy Đức, Ngô Kiện Phi||
|-
| rowspan="4" | 2013 ||Love Retake
| 2012 || ''Love isn't NG'' || Tô Ni Na||[[Lý Tiểu Nhiễm]], Shin, [[Dư Thiếu Quần]]||
|-
|rowspan="4"|[[Bạch hồ (phim 2013 )|| ''[[Bạch Hồhồ]]'' || Tiểu Thúy||Trương Trí Lâm, Huệ Ánh Hồng||
|-
|''[[Người quản lý siêu cấp!]]'' || (Guest star)|| Thái Trác Nghiên, Đỗ Vấn Trạch||
|''[[Vương Bài!]]'' || Tô Tiệp || [[Lâm Chí Linh]], [[Lương Gia Huy]], Lý Minh Thuận||
|-
|''[[Diệp Vấn: Trận Chiếnchiến cuối cùng]]''||Trần Tứ Muội||Huỳnh Thu Sanh||
|''[[Người quản lý siêu cấp!]]'' || (Guest star)|| Thái Trác Nghiên, Đỗ Vấn Trạch||
|-
|''[[Diệp Vấn: Trận Chiến cuối cùng]]''||Trần Tứ Muội||Huỳnh Thu Sanh||
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất LHP Macao 2013
|-
| rowspan="2" |2014
| 2014 || ''Túc cầu'' || Bình An công chúa||Thái Trác Nghiên, Hà Cảnh, Đặng Lệ Hân||
|[[Vương bài]]
|Tô Tiệp
|''[[Vương Bài!]]'' || Tô Tiệp || [[Lâm Chí Linh]], [[Lương Gia Huy]], Lý Minh Thuận||
|
|-
| 2014 || ''Túc cầu'' || Bình An công chúa||[[Thái Trác Nghiên]], Hà Cảnh, Đặng Lệ Hân||
|-
| rowspan="3" | 2015 || Phù sinh như mộng || Ngũ Nương ||[[Chương Tử Di]], Cát Ưu, [[Chung Hán Lương]]||
|-
|Kiếm tình
|Châu Nhi
|[[Tạ Đình Phong]]
|
|-
|rowspan="2"|[[Đại 2015thoại ||Tây ''Phùdu]] sinh như mộng''3 || NgũTam Thập Nương (Khách mời) ||[[ChươngHan TửGeng|Hàn DiCanh]], CátMạc Ưu,Văn [[Chung Hán Lương]]Úy||
|-
|2016
| ''Đại thoại tây du 3'' || Tam Thập Nương (Khách mời) ||[[Han Geng|Hàn Canh]], Mạc Văn Úy||
|[[Chuyện nhỏ điên rồ mang tên Tình Yêu]]
|
|
|Cameo
|-
|-
Hàng 340 ⟶ 357:
 
== Liên kết ngoài ==
{{Wikiquote}}
* <!-- Wikipedia is not a web directory. This is not the place for personal sites, commercial advertisements or communities requiring membership/subscriptions. See [[WP:EL]] for more information on external links. -->
* {{IMDb name|id=1239735|name=Gillian Chung}}
* [http://star.stareastnet.com/stardoc.asp?starName=%D6%D3%D0%C0%CD%A9 Gillian trên stareastnet.com]