Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gia Bình”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trước đây và hiện nay chưa có thị trấn nào tên Ngụ ở Gia Bình cả Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 69:
== Hành chính ==
Huyện Gia Bình có 14 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn [[Gia Bình (thị trấn)|Gia Bình]] (huyện lỵ) và 13 xã: [[Bình Dương, Gia Bình|Bình Dương]], [[Cao Đức]], [[Đại Bái]], [[Đại Lai]], [[Đông Cứu]], [[Giang Sơn, Gia Bình|Giang Sơn]], [[Lãng Ngâm, Gia Bình|Lãng Ngâm]], [[Nhân Thắng]], [[Quỳnh Phú]], [[Song Giang, Gia Bình|Song Giang]], [[Thái Bảo, Gia Bình|Thái Bảo]], [[Vạn Ninh, Gia Bình|Vạn Ninh]], [[Xuân Lai, Gia Bình|Xuân Lai]].
* Theo Nghị định số 68/1999/NĐ-CP<ref>http://giabinh.bacninh.gov.vn/news/-/details/22348/gia-binh-qua-18-nam-xay-dung-va-phat-trien Tái lập huyện Gia Bình</ref> huyện Gia Bình được tách ra từ huyện Gia Lương với 13 xã.▼
{| class="wikitable"▼
|-▼
! STT !! Xã !! Diện tích▼
|-▼
| 1 || [[Bình Dương, Gia Bình|Bình Dương]] || 6,90km²▼
|-▼
| 2 || [[Cao Đức]] || 11,40km²▼
|-▼
| 3 || [[Đại Bái]] || 6,99km²▼
|-▼
| 4 || [[Đại Lai]] || 8,15km²▼
|-▼
| 5 || [[Đông Cứu]] || 8,17km²▼
|-▼
| 6 || [[Giang Sơn, Gia Bình|Giang Sơn]] || 7,92km²▼
|-▼
| 7 || [[Lãng Ngâm, Gia Bình|Lãng Ngâm]] || 6,34km²▼
|-▼
| 8 || [[Nhân Thắng]] || 8,30km²▼
|-▼
| 9 || [[Quỳnh Phú]] || 7,86km²▼
|-▼
| 10 || [[Song Giang, Gia Bình|Song Giang]] || 7,07km²▼
|-▼
| 11 || [[Thái Bảo, Gia Bình|Thái Bảo]] || 7,15km²▼
|-▼
| 12 || [[Vạn Ninh, Gia Bình|Vạn Ninh]] || 8,28km²▼
|-▼
| 13 || [[Xuân Lai, Gia Bình|Xuân Lai]] || 12,97km²▼
|}▼
* Theo Nghị định số 37/2002/NĐ-CP<ref>http://giabinh.bacninh.gov.vn/news/-/details/22348/gia-binh-qua-18-nam-xay-dung-va-phat-trien Thành lập thị trấn Gia Bình</ref> Thị trấn Gia Bình được thành lập, là trung tâm chính trị - kinh tế - văn hóa - xã hội của huyện Gia Bình.▼
Thành lập thị trấn Gia Bình - thị trấn huyện lỵ huyện Gia Bình trên cơ sở 213,08 ha diện tích tự nhiên và 3.198 nhân khẩu của xã Xuân Lai; 71,92 ha diện tích tự nhiên và 1.389 nhân khẩu của xã Đại Bái; 151,39 ha diện tích tự nhiên và 3.085 nhân khẩu của xã Đông Cứu.▼
Sau khi điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập thị trấn Gia Bình: xã Xuân Lai còn lại 1.084,35 ha diện tích tự nhiên và 8.251 nhân khẩu; xã Đại Bái còn lại 627,46 ha diện tích tự nhiên và 8.665 nhân khẩu; xã Đông Cứu còn lại 666,28 ha diện tích tự nhiên và 7.301 nhân khẩu; thị trấn Gia Bình có 436,39 ha diện tích tự nhiên và 7.672 nhân khẩu.▼
'''Danh sách các đơn vị hành chính thuộc huyện Gia Bình'''
{| cellpadding="0" cellspacing="6" width="100%" align="center" style="background: #f9f9f9; border: 1px #aaa solid; margin-top: 16px"
|-
| width="50%" valign="top" style="background: #f9f9f9;" |
Hàng 122 ⟶ 79:
! align="left" style="border-bottom: 2px solid #CCCCFF; padding-left: 10px; white-space:nowrap" | Tên!! style="border-bottom: 2px solid #CCCCFF;" |Dân số (người)!! style="border-bottom: 2px solid #CCCCFF;" | Diện tích
|-
| colspan="3" align="left" style="background: #F5F5DC; padding-left: 30px;" |'''
|- bgcolor="#F5F5F5"
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Gia Bình (thị trấn)|Gia Bình]]||15.070|| 4,37 km²
|-
| colspan="3" align="left" style="background: #F5F5DC; padding-left: 30px;" |'''
|-
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Bình Dương, Gia Bình|Bình Dương]]|| || 6,9 km²
Hàng 163 ⟶ 120:
|}
==Lịch sử==
▲
▲{| class="wikitable"
▲|-
▲! STT !! Xã !! Diện tích
▲|-
▲| 1 || [[Bình Dương, Gia Bình|Bình Dương]] || 6,90km²
▲|-
▲| 2 || [[Cao Đức]] || 11,40km²
▲|-
▲| 3 || [[Đại Bái]] || 6,99km²
▲|-
▲| 4 || [[Đại Lai]] || 8,15km²
▲|-
▲| 5 || [[Đông Cứu]] || 8,17km²
▲|-
▲| 6 || [[Giang Sơn, Gia Bình|Giang Sơn]] || 7,92km²
▲|-
▲| 7 || [[Lãng Ngâm, Gia Bình|Lãng Ngâm]] || 6,34km²
▲|-
▲| 8 || [[Nhân Thắng]] || 8,30km²
▲|-
▲| 9 || [[Quỳnh Phú]] || 7,86km²
▲|-
▲| 10 || [[Song Giang, Gia Bình|Song Giang]] || 7,07km²
▲|-
▲| 11 || [[Thái Bảo, Gia Bình|Thái Bảo]] || 7,15km²
▲|-
▲| 12 || [[Vạn Ninh, Gia Bình|Vạn Ninh]] || 8,28km²
▲|-
▲| 13 || [[Xuân Lai, Gia Bình|Xuân Lai]] || 12,97km²
▲|}
▲
▲Thành lập thị trấn Gia Bình - thị trấn huyện lỵ huyện Gia Bình trên cơ sở 213,08 ha diện tích tự nhiên và 3.198 nhân khẩu của xã Xuân Lai; 71,92 ha diện tích tự nhiên và 1.389 nhân khẩu của xã Đại Bái; 151,39 ha diện tích tự nhiên và 3.085 nhân khẩu của xã Đông Cứu.
▲Sau khi điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập thị trấn Gia Bình: xã Xuân Lai còn lại 1.084,35 ha diện tích tự nhiên và 8.251 nhân khẩu; xã Đại Bái còn lại 627,46 ha diện tích tự nhiên và 8.665 nhân khẩu; xã Đông Cứu còn lại 666,28 ha diện tích tự nhiên và 7.301 nhân khẩu; thị trấn Gia Bình có 436,39 ha diện tích tự nhiên và 7.672 nhân khẩu.
==Văn hóa==
|