Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kỳ Sơn (huyện cũ)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 1:
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|huyện
| tên = Kỳ Sơn
| huyện lỵ = thị trấn [[Kỳ Sơn (thị trấn)|Kỳ Sơn]]
|Diện diện tích:|| = 210,76 km²
|Số xã,phân thịchia trấn:||hành chính = 1 thị trấn, 9 xã
|Dân dân số:|| = 42.000<ref name="NQ31">Theo Nghị quyết số 31/NQ-CP ban hành ngày 14 tháng 7 năm 2009 của Chính phủ Việt Nam.</ref>
| mật độ dân số =
|Thành phần dân tộc:|| = Mường, Dao, Thái, Kinh...
| chủ tịch UBND = Đinh Đăng Điện
}}
'''Kỳ Sơn''' là một [[huyện]] nằm ở phía Đông Bắc [[tỉnh]] [[Hòa Bình]], [[Việt Nam]].
{| table border=1 align=right cellpadding=2 cellspacing=0 width=200 style="margin: 0 0 1em 1em; background: #f9f9f9; border: 1px #aaa solid; border-collapse: collapse; font-size: 85%;"
|+ <font size=+1>'''{{{Tên|Kỳ Sơn, Hòa Bình}}}'''</font>
|----------
|colspan="2" style="text-align: center"|{{qif|test={{{Bản đồ|}}}|then=[[Tập tin:{{{Bản đồ}}}|không|250px]]<br />{{{Tên|Kỳ Sơn, Hòa Bình}}}}}
|-
|colspan=2 bgcolor=#FFCCCC align=center|'''Địa lý'''
|-
|Huyện lỵ |||Thị trấn Kỳ Sơn
|-
|Vị trí:||phía Đông Bắc tỉnh Hòa Bình
|-
|Diện tích:|| 210,76&nbsp;km²
|-
|Số xã, thị trấn:|| 1 thị trấn, 9 xã
|----------
|colspan=2 bgcolor=#EEFF77 align=center|'''Dân số'''
|-
|Dân số:|| 42.000<ref name="NQ31">Theo Nghị quyết số 31/NQ-CP ban hành ngày 14 tháng 7 năm 2009 của Chính phủ Việt Nam.</ref>
|-
|Mật độ:|| người/km²
|-
|Thành phần dân tộc:||Mường, Dao, Thái, Kinh...
|-
|----------
|colspan=2 bgcolor=#CCFFBB align=center|'''Hành chính'''
|-
|Chủ tịch [[Các đơn vị hành chính Việt Nam#Hội đồng nhân dân|Hội đồng nhân dân]]:||
|-
|Chủ tịch [[Các đơn vị hành chính Việt Nam#Ủy ban nhân dân|Ủy ban nhân dân]]:||Đinh Đăng Điện
|-
|----------
|colspan=2 bgcolor=#CCCCFF align=center|'''Thông tin khác'''
|-
|Điện thoại trụ sở:||
|-
|Số fax trụ sở:||
|-
|Địa chỉ mạng:||
|----------
|}<noinclude>
</noinclude>
 
== Địa lý ==