Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Iraq”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Zanyhe (thảo luận | đóng góp)
n Đã lùi lại sửa đổi của 2402:800:6117:170C:69F0:70D9:FE12:36BF (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Sontranngoc
Thẻ: Lùi tất cả
Dòng 1:
{| class="wikitable sortable"
!<abbr>#</abbr>
!<abbr>Vt</abbr>
!Cầu thủ
!Ngày sinh (tuổi)
!<abbr>Trận</abbr>
!<abbr>Bt</abbr>
!Câu lạc bộ
|-
|
|[[Thủ môn (bóng đá)|TM]]
!Jalal Hassan <small>''([[Đội trưởng (bóng đá)|đội trưởng]])''</small>
|18 tháng 5, 1991 (28 tuổi)
|46
|0
|Al-Zawraa
|-
|
|[[Thủ môn (bóng đá)|TM]]
!Ali Kadhim Hadi
|24 tháng 10, 1997 (21 tuổi)
|0
|0
|Naft Al-Wasat
|-
|
|[[Thủ môn (bóng đá)|TM]]
!Mohammed Saleh
|26 tháng 5, 1994 (25 tuổi)
|0
|0
|Al-Karkh
|-
| colspan="7" |
----
|-
|
|[[Hậu vệ (bóng đá)|HV]]
!Ahmad Ibrahim
|25 tháng 2, 1992 (27 tuổi)
|85
|3
|Al-Arabi
|-
|
|[[Hậu vệ (bóng đá)|HV]]
!Dhurgham Ismail
|24 tháng 5, 1994 (25 tuổi)
|45
|3
|Al-Shorta
|-
|
|[[Hậu vệ (bóng đá)|HV]]
!Alaa Mhawi
|3 tháng 6, 1996 (23 tuổi)
|26
|0
|Al-Shorta
|-
|
|[[Hậu vệ (bóng đá)|HV]]
!Hussam Kadhim
|17 tháng 10, 1987 (31 tuổi)
|24
|0
|Al-Shorta
|-
|
|[[Hậu vệ (bóng đá)|HV]]
!Saad Natiq
|19 tháng 3, 1994 (25 tuổi)
|15
|0
|Al-Quwa Al-Jawiya
|-
|
|[[Hậu vệ (bóng đá)|HV]]
!Sameh Saeed
|26 tháng 5, 1992 (27 tuổi)
|14
|0
|Al-Quwa Al-Jawiya
|-
|
|[[Hậu vệ (bóng đá)|HV]]
!Maitham Jabbar
|10 tháng 11, 2000 (18 tuổi)
|2
|0
|Al-Karkh
|-
|
|[[Hậu vệ (bóng đá)|HV]]
!Uday Shehab
|14 tháng 6, 1997 (22 tuổi)
|1
|0
|Al-Karkh
|-
| colspan="7" |
----
|-
|
|[[Tiền vệ (bóng đá)|TV]]
!Humam Tariq
|10 tháng 2, 1996 (23 tuổi)
|56
|3
|Esteghlal
|-
|
|[[Tiền vệ (bóng đá)|TV]]
!Amjad Attwan
|12 tháng 3, 1997 (22 tuổi)
|35
|0
|Al-Shorta
|-
|
|[[Tiền vệ (bóng đá)|TV]]
!Justin Meram
|4 tháng 12, 1988 (30 tuổi)
|32
|4
|Atlanta United
|-
|
|[[Tiền vệ (bóng đá)|TV]]
!Hussein Ali
|29 tháng 11, 1996 (22 tuổi)
|26
|1
|Qatar SC
|-
|
|[[Tiền vệ (bóng đá)|TV]]
!Mazin Fayyadh
|2 tháng 4, 1997 (22 tuổi)
|10
|1
|Al-Naft
|-
|
|[[Tiền vệ (bóng đá)|TV]]
!Karrar Nabeel
|16 tháng 1, 1998 (21 tuổi)
|2
|0
|Al-Quwa Al-Jawiya
|-
|
|[[Tiền vệ (bóng đá)|TV]]
!Mohammed Qasim
|6 tháng 12, 1996 (22 tuổi)
|1
|0
|Al-Quwa Al-Jawiya
|-
| colspan="7" |
----
|-
|
|[[Tiền đạo (bóng đá)|TĐ]]
!Ayman Hussein
|22 tháng 3, 1996 (23 tuổi)
|25
|2
|CS Sfaxien
|-
|
|[[Tiền đạo (bóng đá)|TĐ]]
![[Mohanad Ali]]
|20 tháng 6, 2000 (19 tuổi)
|18
|9
|Al-Shorta
|-
|
|[[Tiền đạo (bóng đá)|TĐ]]
!Alaa Abbas
|27 tháng 7, 1997 (22 tuổi)
|6
|1
|Al-Zawraa
|}
{{Đội tuyển bóng đá quốc gia 2
| Tên = Iraq