Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thuận Châu”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 1:
{{bài cùng tên}}
 
{{coor title dms|21|26|30|N|103|41|2|E}}
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam | huyện
| tên = Thuận Châu
| tỉnh = [[Sơn La]]
| huyện lỵ = thị trấn [[Thuận Châu (thị trấn)|Thị trấn Thuận Châu]]
| vĩ độ = 21
| Vị trí = Phía tây của tỉnh Sơn La
| diện tíchphút = 1.535,07 26
| vĩ giây = 30
| kinh độ = 103
| kinh phút = 41
| kinh giây = 2
| diện tích = 1.535,07km<sup>2</sup>
| phân chia hành chính = 1 [[thị trấn (Việt Nam)|thị trấn]], 28 [[xã (Việt Nam)|xã]]
| mậtthời độđiểm dân số = 2019
| dân số = 153.000 người (2019) <ref name="TK">Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. [http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=512&idmid=5&ItemID=10798 Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2009: Kết quả toàn bộ]. Hà Nội, 6-2010. Biểu 2, tr.10.</ref>
| mật độ dân số = …
| mật độ dân số =
| dân tộc = <!-- liệt kê các thành phần dân tộc, có thể kèm % và dẫn nguồn -->
| dân tộc =
| chủ tịch HĐND = <!-- Tên Chủ tịch Hội đồng nhân dân -->
| chủ tịch UBNDHĐND = <!-- Lò Minh Hùng -->
| chủ tịch UBND = Lò Minh Hùng
| bí thư huyện ủy = <!-- Tên Bí thư huyện ủy -->
| điện thoại = <!-- Điện thoại trụ sở UBND, ví dụ (84.61). 3822800 -->
| điện thoại =
| fax = <!-- Số fax trụ sở UBND, ví dụ (84.61). 3822880 -->
| fax =
| web = <!-- Tên website chính thức -->
| web =
}}