Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Võ Chí Công”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 1:
{{Thông tin viên chức
| tên = Võ Chí Công<br >'''''Năm Công'''''
| hình = Vo Chi Cong.jpg
| ngangcỡ hình = 175px
| cao =
| miêu tả =
| ngày sinh = {{ngày sinh|1912|8|7}}
Hàng 10 ⟶ 9:
| ngày chết = {{ngày mất và tuổi|2011|9|8|1912|8|7}}
| nơi chết = [[Thành phố Hồ Chí Minh]], [[Việt Nam]]
 
| chức vụ = [[Tập tin:Communist Party of Vietnam flag logo.svg|22px]]<br/>
[[Cố vấn Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Việt Nam|Cố vấn Ban Chấp hành Trung ương Đảng]]
| bắt đầu = [[27 tháng 6]] năm [[1991]]
| kết thúc = [[29 tháng 12]] năm [[1997]]<br/>{{số năm theo năm và ngày|1991|6|27|1997|12|29}}
| tiền nhiệm = [[Trường Chinh]]
| kế nhiệm = [[Lê Đức Anh]]
| địa hạt 7 = {{VIE}}
 
| chức vụ 2 = [[Tập tin:Coat of arms of Vietnam.svg |22px]]<br/>
[[Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam|Chủ tịch Hội đồng Nhà nước <br>Cộng hòa hội chủChủ nghĩa Việt Nam]]
| bắt đầu 2 = [[18 tháng 6]] năm [[1987]]
| kết thúc 2 = [[22 tháng 9]] năm [[1992]]<br/>{{số năm theo năm và ngày|1987|6|18|1992|9|22}}
| tiền nhiệm 2 = [[Trường Chinh]]
| kế nhiệm 2 = [[Lê Đức Anh]]
| địa hạt 2 = [[Việt Nam]]{{VIE}}
| phó chức vụ 2 = [[Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam|Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước]]
| phó viên chức 2 =
* [[Nguyễn Thị Định]]
* ([[1987]]-[[1992Nguyễn Quyết]])
* [[Đàm Quang Trung]] ([[1987]]-[[1992]])
* [[Nguyễn Quyết]] ([[1987]]-[[1992]])
 
* [[Đàm Quang Trung]] ([[1987]]-[[1992]])
| chức vụ 3 = Chủ tịch [[Hội đồng quốc phòng và an ninh|Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng An ninh]]<br/>[[Tổng tư lệnh]] [[Quân đội nhân dân Việt Nam|các lựcLực lượng trang nhânNhân dân Việt Nam]]
| bắt đầu 3 = [[18 tháng 6]] năm [[1987]]
| kết thúc 3 = [[22 tháng 9]] năm [[1992]]<br/>{{số năm theo năm và ngày|1987|6|18|1992|9|22}}
| tiền nhiệm 3 = [[Trường Chinh]]
| kế nhiệm 3 = [[Lê Đức Anh]]
| địa hạt 3 = {{VIE}}
| chức vụ 4 = [[Thường trực Ban Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam]]
 
| chức vụ 4 = [[Thường trực Ban Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Thường trực Ban Bí thư]]
| bắt đầu 4 = [[1982]]
| kết thúc 4 = [[tháng 6]] năm [[1986]]
| tiền nhiệm 4 = [[Lê Thanh Nghị]]
| kế nhiệm 4 = [[Nguyễn Văn Linh]]
| địa hạt 4 = {{VIE}}
| chức vụ 5 = [[Bộ trưởng]] [[Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Việt Nam)|Bộ Nông nghiệp Việt Nam]]
 
| chức vụ 5 = [[Bộ trưởng]] [[Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Việt Nam)|Bộ Nông nghiệp Việt Nam]]
| bắt đầu 5 = [[tháng 2]] năm [[1977]]
| kết thúc 5 = [[tháng 12]] năm [[1979]]
| tiền nhiệm 5 = [[Võ Thúc Đồng]]
| kế nhiệm 5 = [[Nguyễn Ngọc Trìu]]
| địa hạt 5 = {{VIE}}
| địa hạt 5 = [[Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Việt Nam)|Bộ Nông nghiệp Việt Nam]]
| phó chức vụ 5 =
| phó viên chức 5 =
 
| chức vụ 6 = Ủy viên [[Phó Thủ tướngBộ Chính phủtrị (ViệtBan Nam)|PhóChấp Thủhành tướngTrung Chínhương phủ]]<br/>[[PhóĐảng ThủCộng tướngsản Chính phủ (Việt Nam)|PhóBộ ChủChính tịchtrị]] Hộikhóa đồngIV, BộV, trưởng]]VI, VII, VIII
| bắt đầu 6 = [[227 tháng 712]] năm [[1976]]
| kết thúc 6 = [[2229 tháng 612]] năm [[19871997]]<br/>{{số năm theo năm và ngày|1976|712|227|19871997|612|2229}}
 
| chức vụ 7 = [[Phó Thủ tướng Chính phủ (Việt Nam)|Phó Thủ tướng Chính phủ]]<br/>[[Phó Thủ tướng Chính phủ (Việt Nam)|Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng]]
 
| chức vụ 7 = [[Bộ trưởng]] [[Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Việt Nam)|Bộ Hải sản Việt Nam]]
| bắt đầu 7 = [[2 tháng 7]] năm [[1976]]
| kết thúc 7 = [[22 tháng 26]] năm [[19771987]]<br/>{{số năm theo năm và ngày|1976|7|2|1987|6|22}}
 
| tiền nhiệm 7 = Không có
| địachức hạtvụ 58 = Bộ trưởng [[Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Việt Nam)|Bộ NôngHải nghiệp Việt Namsản]]
| kế nhiệm 7 = [[Nguyễn Quang Lâm]]
| bắt đầu 8 = [[272 tháng 127]] năm [[1976]]
| địa hạt 7 =
| kết thúc 8 = [[28 tháng 2]] năm [[1977]]
| phó chức vụ 7 =
| tiền nhiệm 78 = Không''không''
| phó viên chức 7 =
| kế nhiệm 78 = [[Nguyễn Quang Lâm]]
| chức vụ 8 = [[Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Ủy viên Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá IV, V, VI, VII, VIII]]
| địa hạt 8 =
| bắt đầu 8 = [[27 tháng 12]] năm [[1976]]
| phó chức vụ 78 =
| kết thúc 8 = [[29 tháng 12]] năm [[1997]]<br/>{{số năm theo năm và ngày|1976|12|27|1997|12|29}}
| phó viên chức 8 =

| chức vụ 9 = [[Đại biểu Quốc hội Việt Nam|Đại biểu Quốc hội]] khoákhóa VI, VII, VIII]]
| bắt đầu 9 = [[25 tháng 4]] năm [[1976]]
| kết thúc 9 = [[19 tháng 7]] năm [[1992]]<br >{{số năm theo năm và ngày |1976|4|25|1992|7|19}}
Hàng 85 ⟶ 92:
| phó chức vụ 11 =
| phó viên chức 11 =
 
| đa số =
| đảng = [[Đảng Cộng sản Việt Nam]]
Hàng 90 ⟶ 98:
| giáo dục =
| học trường =
| dân tộc = [[Người Việt|Kinh]]
| đạo = không
| chữ ký =
| họ hàng =
| vợ = [[Phan Thị Nể]]
| chồng =
| kết hợp dân sự =
Hàng 102 ⟶ 110:
}}
 
'''Võ Chí Công''' ([[7 tháng 8]] năm [[1912]] - [[8 tháng 9]] năm [[2011]]) là một chính khách của Việt Nam. Ông được xem như [[Chủ tịch nước Việt Nam|Chủ tịch nước]] thứ tư của Việt Nam<ref>{{Chú thích web|url=http://trandaiquangvn.org/infographic-chu-tich-nuoc-qua-cac-thoi-ky.html|tiêu đề=Infographic Chủ tịch nước qua các thời kỳ}}</ref> khi giữ chức vụ Chủ tịch [[Hội đồng Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam|Hội đồng Nhà nước Việt Nam]] từ năm 1987 đến năm 1992 (tương đương với [[Chủ tịch nước Việt Nam|Chủ tịch nước]] ngày nay).
 
Trước đó ông từng là Bộ trưởng [[Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Việt Nam)|Bộ Nông nghiệp Việt Nam]] (1977-1979), Bộ trưởng [[Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Việt Nam)|Bộ Hải sản Việt Nam]] (1976-1977).<ref>{{Chú thích báo
| tên=
| họ=
Hàng 123 ⟶ 131:
| trích dẫn=
}}
</ref>. Trong thời kỳ [[Chiến tranh Việt Nam]], ông là Phó Bí thư [[Trung ương Cục miền Nam]] (1961-1975), Phó Chủ tịch Thường trực [[Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam]] (1962-1976), Chủ tịch [[Đảng Nhân dân Cách mạng Việt Nam]] (1962-1975).
 
==Thân thế==