Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hà Kế Tấn”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 12:
| nơi chết = [[Hà Nội]]
 
| chức vụ =
| chức vụ = Bộ trưởng đặc trách Công trình Thủy điện Sông Đà
| bắt đầu = [[1973]]
| kết thúc = [[1978]]
| tiền nhiệm =
| kế nhiệm =
Dòng 21:
| phó viên chức =
 
| chức vụ 2 = BộTrợ trưởng BộThủ tướng, đặc trách [[Nhà máy thủy điện Hòa Bình|Công trình Thủy lợiđiện Sông Đà]]
| bắt đầu 2 = [[196427 tháng 3]] năm [[1980]]
| kết thúc 2 = [[14 tháng 6]] năm [[1973]]
| tiền nhiệm 2 = [[Trần Đăng Khoa (bộ trưởng)|Trần Đăng Khoa]]
| kế nhiệm 2 = [[Nguyễn Thanh Bình]]
| địa hạt 2 = {{VIE}}
| phótrưởng chức vụ 2 = Thủ tướng
| phótrưởng viên chức 2 = [[Phạm Văn Đồng]]
 
| chức vụ 3 = Bộ trưởng Bộđặc Thủytrách lợiCông trình Thủy điện ĐiệnSông lựcĐà
| bắt đầu 3 = [[7 tháng 1]] năm [[19631973]]
| kết thúc 3 = [[1978]]
| tiền nhiệm 3 = [[Lê Hiến Mai|Dương Quốc Chính]]
| kế nhiệm 3 =
| địa hạt 3 =
Dòng 39:
| phó viên chức 3 =
 
| chức vụ 4 = ThứBộ trưởng Bộ Thủy lợi và Điện lực
| bắt đầu 4 = [[19601964]]
| kết thúc 4 = [[714 tháng 16]] năm [[19631973]]
| tiền nhiệm 4 = [[Trần Đăng Khoa (bộ trưởng)|Trần Đăng Khoa]]
| kế nhiệm 4 = [[Nguyễn Thanh Bình]]
| địa hạt 4 =
| trưởngphó chức vụ 4 = Bộ trưởng
| trưởngphó viên chức 4 = [[Lê Hiến Mai|Dương Quốc Chính]]
 
| chức vụ 5 = Bộ trưởng đặc trách Công trìnhBộ Thủy điệnlợi và SôngĐiện Đàlực
| bắt đầu 5 = [[7 tháng 1]] năm [[1963]]
| kết thúc 5 =
| tiền nhiệm 5 = [[Lê Hiến Mai|Dương Quốc Chính]]
| kế nhiệm 5 =
| địa hạt 5 =
| phó chức vụ 5 =
| phó viên chức 5 =
 
| chức vụ 6 = Thứ trưởng Bộ Thủy lợi và Điện lực
| bắt đầu 6 = [[1960]]
| kết thúc 6 = [[7 tháng 1]] năm [[1963]]
| tiền nhiệm 6 =
| kế nhiệm 6 =
| địa hạt 6 =
| trưởng chức vụ 6 = Bộ trưởng
| trưởng viên chức 6 = [[Lê Hiến Mai|Dương Quốc Chính]]
 
| đảng = [[Đảng Cộng sản Việt Nam]]