Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hà Kế Tấn”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 12:
| nơi chết = [[Hà Nội]]
| chức vụ =
| chức vụ = Bộ trưởng đặc trách Công trình Thủy điện Sông Đà▼
| bắt đầu =
| kết thúc =
| tiền nhiệm =
| kế nhiệm =
Dòng 21:
| phó viên chức =
| chức vụ 2 =
| bắt đầu 2 = [[
| kết thúc 2 =
| tiền nhiệm 2 =
| kế nhiệm 2 =
| địa hạt 2 = {{VIE}}
|
|
| chức vụ 3 = Bộ trưởng
| bắt đầu 3 = [[
| kết thúc 3 = [[1978]]
| tiền nhiệm 3 =
| kế nhiệm 3 =
| địa hạt 3 =
Dòng 39:
| phó viên chức 3 =
| chức vụ 4 =
| bắt đầu 4 = [[
| kết thúc 4 = [[
| tiền nhiệm 4 = [[Trần Đăng Khoa (bộ trưởng)|Trần Đăng Khoa]]
| kế nhiệm 4 = [[Nguyễn Thanh Bình]]
| địa hạt 4 =
|
|
| bắt đầu 5 = [[7 tháng 1]] năm [[1963]]
| kết thúc 5 =
| tiền nhiệm 5 = [[Lê Hiến Mai|Dương Quốc Chính]]
| kế nhiệm 5 =
| địa hạt 5 =
| phó chức vụ 5 =
| phó viên chức 5 =
| chức vụ 6 = Thứ trưởng Bộ Thủy lợi và Điện lực
| bắt đầu 6 = [[1960]]
| kết thúc 6 = [[7 tháng 1]] năm [[1963]]
| tiền nhiệm 6 =
| kế nhiệm 6 =
| địa hạt 6 =
| trưởng chức vụ 6 = Bộ trưởng
| trưởng viên chức 6 = [[Lê Hiến Mai|Dương Quốc Chính]]
| đảng = [[Đảng Cộng sản Việt Nam]]
|