Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gia Bình (thị trấn)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 1:
{{Bài cùng tên|Gia Bình (định hướng)}}
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam| thị trấn
| tên = Gia Bình
| vai trò hành chính = Thị trấn
| logo =
| hình =
| ghi chú hình =
Hàng 10 ⟶ 8:
| vĩ phút = 03
| vĩ giây = 21
| hướng vĩ độ = N
| kinh phút = 10
| kinh giây = 33
| dândiện sốtích = 7672 người4,37km²<ref name=MS/>
| hướng kinh độ = E
| diệndân tíchsố = 4,377.672 km²người<ref name=MS/>
| dân số = 7672 người<ref name=MS/>
| thời điểm dân số = 2002
| mật độ dân số = 17561.756 người/km²
| dân tộc =
| vùng = [[Đồng bằng sông Hồng]]
| quốc gia = {{VIE}}
| vùng =
| tỉnh = [[Bắc Ninh]]
| huyện = [[Gia Bình]]
| loại đô thị = V
| thành lập = {{ngày bắt đầu và tuổi|2002|4|8|df=yes|br=yes}}/4/2002<ref>37/2002/NĐ-CP</ref>
| trụ sở UBND =
| mã hành chính = 09454<ref name=MS/>