Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hoàng Đức Nghi”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 10:
| ngày chết = {{ngày mất và tuổi|2006|7|3|1940|5|6}}
| nơi chết =
 
| chức vụ = [[Bộ trưởng|Bộ trưởng, Chủ nhiệm]] [[Ủy ban Dân tộc (Việt Nam)|Ủy ban Dân tộc và Miền núi]]
| bắt đầu = [[31 tháng 3]] năm [[1990]]
| kết thúc = [[2002]]
| tiền nhiệm = [[Nông Đức Mạnh]]
| kế nhiệm = [[Ksor Phước]]
| địa hạt = [[Việt Nam]]{{VIE}}
| phó chức vụ =
| phó viên chức =
 
| chức vụ 2 = Bộ trưởng Bộ Vật tư
| bắt đầu 2 = [[23 tháng 4]] năm [[1982]]
| kết thúc 2 = [[31 tháng 3]] năm [[1990]]
| tiền nhiệm 2 = [[Trần Sâm (Việt Nam)|Trần Sâm]]
| kế nhiệm 2 = [[Nguyễn Chấn]]
| địa hạt 2 = {{VIE}}
| phó chức vụ 2 =
| phó viên chức 2 =
 
| chức vụ 3 =
| bắt đầu 3 =
Hàng 56 ⟶ 59:
| học trường =
| dân tộc = [[Người Tày|Tày]]
| đạo = không
| chữ ký =
| họ hàng =
Hàng 67 ⟶ 70:
| chú thích =
}}
'''Hoàng Đức Nghi''', ([[6 tháng 5]] năm [[1940]] - [[3 tháng 7]] năm [[2006]]), sinh tại xã [[Hồng Việt]], huyện [[Hòa An]], tỉnh [[Cao Bằng]] - [[3 tháng 7]] năm [[2006]]), là một chính khách người dân tộc [[Người Tày|Tày]]. Ông nguyên là Ủy viên [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam]] khóa VII, VIII, Bộ trưởng - Chủ nhiệm [[Ủy ban Dân tộc]] của [[Chính phủ Việt Nam]] (1990-2002), Đại biểu Quốc hội Khóakhóa XI, XII, XIII.<ref name="MS1">[http://www.nhandan.com.vn/chinhtri/item/8874402-.html Nguyên Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và Miền núi Hoàng Đức Nghi từ trần]</ref>
 
==Kỷ luật==