Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cháo”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→Một số loại cháo thông dụng: bản mẫu này chưa được viết |
→Ý nghĩa: thừa một chữ q |
||
Dòng 27:
==Ý nghĩa==
Cháo có ý nghĩa phong phú trong cuộc sống của người Việt dùng làm thức ăn cho người bệnh, người già, trẻ em hay đơn giản là một món [[quà ăn]]. Cháo còn đi vào đời sống tinh thần của người Việt, trong tiếng Việt có rất nhiều [[thành ngữ]] liên quan đến từ cháo như: "[[q:ăn cháo đá bát|ăn cháo đá bát]]", "[[q:ăn một bát cháo chạy ba quãng đồng|ăn một bát cháo chạy ba quãng đồng]]", "[[q:nên cơm cháo|nên cơm cháo]]", "[[q:nấu cháo điện thoại|nấu cháo điện thoại]]", "[[q:quần nước cháo, áo nước dưa|quần nước cháo, áo nước dưa]]", v.v.<ref>Robert Saunders (1789) "Bout & Thibet", ''Triết học của Hội Hoàng gia''Vol. 79, p. 101
</ref>
|