Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách tướng lĩnh Việt Nam Cộng hòa tốt nghiệp Đại học Chỉ huy và Tham mưu Quân đội Hoa Kỳ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 11:
!width= "21%" |Họ và tên<br>''(Thời gian sống)<br>Xuất thân
!width= "14%" |Cấp bậc<br>năm tu nghiệp
!width= "12%" |Niên khóa<br>''Thời gian
!width= "24%" |Cấp bậc<br>Chức vụ sau cùng
!Chú thích
Dòng 18:
|<center> [[Nguyễn Phúc Vĩnh Lộc|Vĩnh Lộc]]<br>''(1923-2009)<br>Võ bị Lục quân Pháp<ref>Xuất thân từ trường sĩ quan</ref>
|rowspan= "4" |<center> Thiếu tá
|rowspan= "2" |<center> 1955 - 1956<br>''42 tuần<ref>Là "Khóa học Thông thường" ''(Regular Courses)'' có thời gian thụ huấn là 10 tháng rưỡi, luôn khai giảng năm trước và mãn khóa năm sau.</ref>
|<center> 1955 - 1956<br>''Thụ huấn<br>42 tuần
|<center> Trung tướng<br>Tổng Tham mưu trưởng
|Tổng Tham mưu trưởng cuối cùng của Quân lực VNCH.
Dòng 24:
|<center> 2
|<center> [[Nguyễn Bảo Trị]]<br>''(1929)<br>Võ khoa Nam Định<ref>Trường Sĩ quan Trừ bị Nam Định.</ref>
|<center> nt
|<center> Trung tướng<br>Tổng cục trưởng<br>Tổng cục Quân huấn.
|
Hàng 30 ⟶ 29:
|<center> 3
|<center> [[Bùi Đình Đạm]]<br>''(1926-2009)<br>Võ bị Huế K1<ref>Trường Võ bị Quốc gia Việt Nam đặt tại Huế.</ref>
|rowspan= "2" |<center> 1956 - 1957<br>''42 tuần
|<center> Thiếu tướng<br>Tổng Giám đốc<br>Tổng nha Nhân lực.
|
Hàng 36 ⟶ 35:
|<center> 4
|<center> [[Cao Văn Viên]]<br>''(1921-2008)<br>Võ bị Vũng Tàu<ref>Trường Võ bị Địa phương Nam Việt đặt tại Vũng Tàu.</ref>
|<center> nt
|<center> Đại tướng<br>Tổng Tham mưu trưởng
|Giữ chức vụ Tổng Tham mưu trưởng với thời gian lâu nhất của QLVNCH.
Hàng 43 ⟶ 41:
|<center> [[Nguyễn Văn Chuân]]<br>''(1923-2002)<br>Võ bị Huế K1
|<center> Trung tá
|rowspan= "6" |<center> 1957 - 2<br>''16 tuần<ref>LớpLà "Khóa học liên kết" ''(Associate Courses)'' thứ hai của năm, có thời gian thụ huấn 4 tháng, luôn luôn khai giảng vào giữađầu nămtháng 1957.8 và kết thúc vào cuối tháng 12 cùng năm</ref><br>''Thụ huấn<br>16 tuần
|<center> Thiếu tướng<br>Tư lệnh Quân đoàn I
|Giải ngũ năm 1966.
Hàng 50 ⟶ 48:
|<center> [[Nguyễn Hữu Có]]<br>''(1925-2012)<br>Võ bị Huế K1
|rowspan= "2" |<center> Đại tá
|<center> nt
|<center> Trung tướng<br>Phụ tá<br>Tổng trưởng Quốc phòng
|Giải ngũ năm 1967, cuối tháng 4/1975 tái ngũ giữ chức vụ Cố vấn cho Tổng Tham mưu trưởng Vĩnh Lộc.
Hàng 56 ⟶ 53:
|<center> 7
|<center> [[Tôn Thất Đính]]<br>''(1926-2013)<br>Võ bị Huế K1
|<center> nt
|<center> Trung tướng<br>Tư lệnh Quân đoàn I
|Giải ngũ năm 1966.
Hàng 63 ⟶ 59:
|<center> [[Dương Ngọc Lắm]]<br>''(1924-1973)<br>Võ bị Viễn Đông<ref>Trường Võ bị Liên quân Viễn Đông đặt tại Đà Lạt, tiền thân của trường Võ bị Quốc gia Đà Lạt.</ref>
|rowspan= "5" |<center> Trung tá
|<center> nt
|<center> Thiếu tướng<br>Phụ tá Đặc biệt<br>Phủ Thủ tướng
|Giải ngũ năm 1964.
Hàng 69 ⟶ 64:
|<center> 9
|<center> [[Bùi Hữu Nhơn]]<br>''(1928)<br>Võ bị Viễn Đông
|<center> nt
|<center> Thiếu tướng<br>Uỷ ban Điều hành<br>Quốc tế Quân viện
|Giải ngũ năm 1968
Hàng 75 ⟶ 69:
|<center> 10
|<center> [[Nguyễn Văn Thiệu]]<br>''(1923-2001)<br>Võ bị Huế K1
|<center> nt
|<center> Trung tướng<br>Tổng thống VNCH
|Giải ngũ năm 1967
Hàng 81 ⟶ 74:
|<center> 11
|<center> [[Đặng Thanh Liêm]]<br>''(1925-2005)<br>Võ bị Viễn Đông
|rowspan= "3" |<center> 1957 - 1958<br>''42 tuần
|<center> Thiếu tướng<br>Tư lệnh Sư đoàn 5/BB
|Giải ngũ năm 1965.
Hàng 87 ⟶ 80:
|<center> 12
|<center> [[Đặng Văn Quang (tướng)|Đặng Văn Quang]]<br>''(1929-2011)<br>Võ bị Huế K1
|<center> nt
|<center> Trung tướng<br>Cố vấn<br>An ninh Quốc gia
|
Hàng 94 ⟶ 86:
|<center> [[Tôn Thất Xứng]]<br>''(1923-2918)<br>Võ bị Huế K1
|<center> Đại tá
|<center> nt
|<center> Thiếu tướng<br>Chỉ huy trưởng<br>Đại học Quân sự<ref>Sau đổi tên thành trường Chỉ huy và Tham mưu cao cấp Lục quân.</ref>
|Giải ngũ năm 1967.
Hàng 101 ⟶ 92:
|<center> [[Dương Văn Đức (trung tướng)|Dương Văn Đức]]<br>''(1925-2000)<br>Võ bị Viễn Đông
|<center> Thiếu tướng
|rowspan= "3" |<center> 1958 - 1<br>''16 tuần<ref>LớpLà "Khóa học Liên kết" thứ nhất của năm, luôn luôn khai giảng vàotrong đầutháng nămgiêng 1958và mãn khóa trong tháng 5 cùng năm.</ref><br>''16 tuần
|<center> Trung tướng<br>Tư lệnh Quân đoàn IV
|Giải ngũ năm 1964.
Hàng 108 ⟶ 99:
|<center> [[Nguyễn Khánh]] <br>''(1927-2013)<br>Võ bị Viễn Đông
|<center> Đại tá
|<center> nt
|<center> Đại tướng<br>Thủ tướng Chính phủ
|Giải ngũ năm 1965
Hàng 115 ⟶ 105:
|<center> [[Lữ Mộng Lan|Lữ Lan]]<br>''(1927)<br>Võ bị Đà Lạt K3
|<center> Trung tá
|<center> nt
|<center> Trung tướng<br>Chỉ huy trưởng<br>Cao đẳng Quốc phòng
|
Hàng 122 ⟶ 111:
|<center> [[Thái Quang Hoàng]]<br>''(1918-2013)<br>Võ bị Tông Sơn Tây
|<center> Trung tướng
|rowspan= "4" |<center> 1958 - 2<br>''16 tuần
|<center> Trung tướng<br>Tư lệnh Biệt khu Thủ đô
|Giải ngũ năm 1965.
Hàng 129 ⟶ 118:
|<center> [[Nguyễn Văn Kiểm (thiếu tướng Việt Nam Cộng hòa)|Nguyễn Văn Kiểm]]<br>''(1924-1969)<br>Võ bị Viễn Đông
|<center> Trung tá
|<center> nt
|<center> Thiếu tướng<br>Tham mưu trưởng<br>Biệt bộ Phủ Tổng thống
|
Hàng 136 ⟶ 124:
|<center> [[Dương Văn Minh]]<br>''(1916-2001)<br>Võ bị Thủ Dầu Một<ref>Trường sĩ quan Lục quân đặt tại Thủ Dầu Một (Nay là tỉnh Bình Dương).</ref>
|rowspan= "2" |<center> Trung tướng
|<center> nt
|<center> Đại tướng<br>Tổng thống VNCH
|Tổng thống cuối cùng của VNCH.
Hàng 142 ⟶ 129:
|<center> 20
|<center> [[Trần Văn Minh (lục quân)|Trần Văn Minh]]<br>''(1923-2009)<br>Võ bị Tông Sơn Tây
|<center> nt
|<center> Trung tướng<br>Tổng trưởng Quân lực
|Giải ngũ năm 1974.
Hàng 149 ⟶ 135:
|<center> [[Phạm Văn Đổng]]<br>''(1919-2008)<br>Võ bị Móng cái
|<center> Đại tá
|rowspan= "5" |<center> 1958 - 1959<br>''42 tuần
|<center> Thiếu tướng<br>Tổng trưởng<br>Bộ Cựu chiến binh
|Giải ngũ năm 1965.
Hàng 156 ⟶ 142:
|<center> [[Nguyễn Hữu Hạnh]]<br>''(1926)<br>Võ bị Vũng Tàu
|rowspan= "5" |<center> Trung tá
|<center> nt
|<center> Chuẩn tướng<br>Phụ tá<br>Tổng Tham mưu trưởng
|Giải ngũ năm 1974, cuối tháng 4/1975 tái ngũ phục vụ chính quyền Tổng thống Dương Văn Minh.
Hàng 162 ⟶ 147:
|<center> 23
|<center> [[Cao Hảo Hớn]]<br>''(1936-2010)<br>Võ bị Viễn Đông
|<center> nt
|<center> Trung tướng<br>Cố vấn Quân sự<br>Phủ Tổng thống
|
Hàng 168 ⟶ 152:
|<center> 24
|<center> [[Lâm Văn Phát]]<br>''(1920-1998)<br>Võ bị Viễn Đông
|<center> nt
|<center> Trung tướng<br>Tư lệnh Biệt khu Thủ đô
|Giải ngũ năm 1965, cuối tháng 4/1975 tái ngũ.
Hàng 174 ⟶ 157:
|<center> 25
|<center> [[Nguyễn Đức Thắng (tướng)|Nguyễn Đức Thắng]]<br>''(1930)<br>Võ khoa Nam Định
|<center> nt
|<center> Trung tướng<br>Phụ tá Kế hoạch<br>Tổng Tham mưu trưởng
|Giải ngũ năm 1973.
Hàng 180 ⟶ 162:
|<center> 26
|<center> [[Huỳnh Văn Cao]]<br>''(1927-2013)<br>Võ bị Huế K2
|rowspan= "5" |<center> 1959 - 1<br>''16 tuần
|<center> Thiếu tướng<br>Tư lệnh Quân đoàn I
|Giải ngũ năm 1966.
Hàng 187 ⟶ 169:
|<center> [[Lê Văn Kim]]<br>''(1918-1987)<br>Trường Pháo binh Pháp
|<center> Thiếu tướng
|<center> nt
|<center> Trung tướng<br>Phụ tá Tổng Tư lệnh QLVNCH
|Giải ngũ năm 1965.
Hàng 194 ⟶ 175:
|<center> [[Hoàng Xuân Lãm]]<br>''(1928-2017)<br>Võ bị Đà Lạt K3
|rowspan= "2" |<center> Trung tá
|<center> nt
|<center> Trung tướng<br>Phụ tá Tổng trưởng Quốc phòng
|
Hàng 200 ⟶ 180:
|<center> 29
|<center> [[Linh Quang Viên]]<br>''(1918-2013)
 
|<center> nt
|<center> Trung tướng<br>Đặc trách Thanh tra<br>Quân đoàn II và IV
|Giải ngũ năm 1973.
Hàng 207 ⟶ 187:
|<center> [[Mai Hữu Xuân]]<br>''(1919-?)<br>Liêm phóng Pháp
|<center> Thiếu tướng
|<center> nt
|<center> Trung tướng<br>Phụ tá Phó Tổng Tư lệnh QLVNCH
|Giải ngũ năm 1965.
Hàng 214 ⟶ 193:
|<center> [[Huỳnh Văn Lạc]]<br>''(1927)<br>Võ khoa Thủ Đức K3<ref>Trường Sĩ quan Trừ bị Thủ Đức</ref>
|<center> Thiếu tá
|rowspan= "5" |<center> 1959 - 2<br>''16 tuần
|<center> Chuẩn tướng<br>Tư lệnh Sư đoàn 9/BB
|
Hàng 221 ⟶ 200:
|<center> [[Nguyễn Ngọc Lễ]]<br>''(1918-1972)<br>Trường HSQ Pháp<ref>Trường Hạ sĩ quan Lục quân Pháp</ref>
|<center> Trung tướng
|<center> nt
|<center> Trung tướng<br>Chánh thẩm Tòa án<br>Mặt trận Quân sự
|Giải ngũ năm 1965
Hàng 228 ⟶ 206:
|<center> [[Nguyễn Thanh Sằng]]<br>''(1926-2005)<br>Võ bị Huế K2
|<center> Thiếu tá
|<center> nt
|<center> Thiếu tướng<br>Tư lệnh Tiền phương<br>Quân đoàn IV
|Giải ngũ năm 1973
Hàng 235 ⟶ 212:
|<center> [[Trần Ngọc Tám]]<br>''(1926-2011)<br>Võ bị Viễn Đông
|<center> Thiếu tướng
|<center> nt
|<center> Trung tướng<br>Tư lệnh ĐPQ và NQ
|Giải ngũ năm 1974.
Hàng 242 ⟶ 218:
|<center> [[Đỗ Cao Trí]]<br>''(1929-1971)<br>Nước Ngọt Vũng Tàu<ref>Trường Sĩ quan Nước Ngọt đặt tại Vũng Tàu là hậu thân của trường Võ bị Liên quân Viễn Đông Đà Lạt.</ref>
|<center> Đại tá
|<center> nt
|<center> Trung tướng<br>Tư lệnh Quân đoàn III
|Tử nạn trực thăng tại Tây Ninh, được truy thăng Đại tướng.
Hàng 249 ⟶ 224:
|<center> [[Nguyễn Duy Hinh]]<br>''(1929)<br>Võ khoa nam Định
|<center> Thiếu tá
|rowspan= "2" |<center> 1959 - 1960<br>''42 tuần
|<center> Thiếu tướng<br>Tư lệnh Sư đoàn 3/BB
|
Hàng 256 ⟶ 231:
|<center> [[Phan Đình Thứ]]<br>''(1919-2002)<br>Võ bị Lục quân Pháp
|rowspan= "2" |<center> Đại tá
|<center> nt
|<center> Chuẩn tướng<br>Tư lệnh phó Quân đoàn II
|Giải ngũ năm 1973.
Hàng 262 ⟶ 236:
|<center> 38
|<center> [[Trần Thiện Khiêm]]<br>''(1925)<br>Võ bị Viễn Đông
|rowspan= "2" |<center> 1960 - 1<br>''16 tuần
|<center> Đại tướng<br>Thủ tướng Chính phủ<br>Tổng trưởng Quốc phòng
|
Hàng 269 ⟶ 243:
|<center> [[Hồ Văn Tố]]<br>''(1915-1962)<br>Võ bị Huế K2
|<center> Thiếu tướng
|<center> nt
|<center> Thiếu tướng<br>Chỉ huy trưởng Liên trường<br>Võ khoa Thủ Đức
|
Hàng 290 ⟶ 263:
|<center> [[Nguyễn Vĩnh Nghi]]<br>''(1932)<br>Võ bị Đà Lạt K5
|<center> Thiếu tá
|rowspan= "2" |<center> 1961 - 1<br>''16 tuần
|<center> Trung tướng<br>Tư lệnh phó Quân đoàn III
|
Hàng 297 ⟶ 270:
|<center> [[Nguyễn Xuân Trang]]<br>''(1924-2015)<br>Nước Ngọt Vũng Tàu
|<center> Đại tá
|<center> nt
|<center> Thiếu tướng<br>Tham mưu phó<br>Bộ Tổng Tham mưu
|
Hàng 311 ⟶ 283:
|<center> [[Trần Thanh Phong]]<br>''(1926-1972)<br>Võ bị Huế K2
|rowspan= "3" |<center> Trung tá
|rowspan= "3" |<center> 1962 - 1<br>''16 tuần
|<center> Thiếu tướng<br>Chánh Văn phòng<br>Uỷ ban Trung ương
|Tử nạn máy bay tại Phú Yên, được truy thăng Trung tướng.
Hàng 317 ⟶ 289:
|<center> 46
|<center> [[Phạm Ngọc Sang]]<br>''(1931-2002)<br>Võ khoa Thủ Đức K1
|<center> nt
|<center> Chuẩn tướng<br>Tư lệnh Sư đoàn 6/KQ
|
Hàng 323 ⟶ 294:
|<center> 47
|<center> [[Nguyễn Văn Thiện (chuẩn tướng)|Nguyễn Văn Thiện]]<br>''(1928-1970)<br>Võ khoa Thủ Đức K2
|<center> nt
|<center> Chuẩn tướng<br>Tư lệnh Biệt khu<br>Quảng Nam-Đà Nẵng
|
Hàng 337 ⟶ 307:
|<center> [[Ngô Du|Ngô Dzu]]<br>''(1926-2006)<br>Võ bị Đà Lạt K2
|rowspan= "2" |<center> Trung tá
|rowspan= "3" |<center> 1963 - 1<br>''16 tuần
|<center> Trung tướng<br>Trưởng đoàn Quân sự<br>Ban Liên hợp 4 bên
|
Hàng 343 ⟶ 313:
|<center> 50
|<center> [[Phạm Đăng Lân]]<br>''(1927)<br>Nước Ngọt Vũng Tàu
|<center> nt
|<center> Chuẩn tướng<br>Cục trưởng Cục Công binh
|Giải ngũ năm 1965.
Hàng 350 ⟶ 319:
|<center> [[Phạm Hữu Nhơn]]<br>''(1928)<br>Võ khoa Nam Định
|rowspan= "3" |<center> Thiếu tá
|<center> nt
|<center> Chuẩn tướng<br>Trưởng phòng 7<br>Bộ Tổng Tham mưu
|
Hàng 356 ⟶ 324:
|<center> 52
|<center> [[Đỗ Kế Giai]]<br>''(1929-2016)<br>Võ bị Đà Lạt K5
|rowspan= "3" |<center> 1963 - 2<br>''16 tuần
|<center> Thiếu tướng<br>Chỉ huy trưởng<br>Lưc lượng Biệt động quân
|
Hàng 362 ⟶ 330:
|<center> 53
|<center> [[Nguyễn Văn Hiếu (trung tướng)|Nguyễn Văn Hiếu]]<br>''(1929-1975)<br>Võ bị Đà Lạt K3
|<center> nt
|<center> Thiếu tướng<br>Tư lệnh phó Quân đoàn III
|Tử nạn do bị cướp cò súng lục tại Bộ Tư lệnh Quân đoàn III, Biên Hòa, được truy thăng Trung tướng.
Hàng 369 ⟶ 336:
|<center> [[Nguyễn Xuân Thịnh]]<br>''(1929-1998)<br>Võ bị Đà Lạt K3
|<center> Trung tá
|<center> nt
|<center> Trung tướng<br>Tư lệnh Pháo binh
|
Hàng 376 ⟶ 342:
|<center> [[Đào Duy Ân]]<br>''(1932)<br>Võ bị Đà Lạt K4
|<center> Thiếu tá
|rowspan= "3" |<center> 1964 - 1<br>''16 tuần
|<center> Thiếu tướng<br>Tư lệnh phó Quân đoàn III
|
Hàng 383 ⟶ 349:
|<center> [[Lâm Quang Thi]]<br>''(1931)<br>Võ bị Đà Lạt K3
|<center> Trung tá
|<center> nt
|<center> Trung tướng<br>Tư lệnh phó Quân đoàn I
|
Hàng 390 ⟶ 355:
|<center> [[Lâm Quang Thơ]]<br>''(1931-1985)<br>Võ bị Đà Lạt K3
|rowspan= "3" |<center> Thiếu tá
|<center> nt
|<center> Thiếu tướng<br>Chỉ huy trưởng<br>Võ bị Đà Lạt<ref>Trường Võ bị Quốc gia tọa lạc tại Đà Lạt.</ref>
|
Hàng 396 ⟶ 360:
|<center> 58
|<center> [[Trương Quang Ân]]<br>''(1932-1968)<br>Võ bị Đà Lạt K4
|rowspan= "2" |<center> 1964 - 2<br>''16 tuần
|<center> Chuẩn tướng<br>Tư lệnh Sư đoàn 23/BB
|Tử nạn trực thăng tại Đức Lập (Quảng Đức), được truy thăng Thiếu tướng
Hàng 402 ⟶ 366:
|<center> 59
|<center> [[Võ Văn Cảnh]]<br>''(1922-1994)<br>Võ bị Đập Đá K3<ref>Trường Võ bị Địa phương Trung Việt tọa lạc tại Đập Đá (Huế), là hậu thân của trường Võ bị Quốc gia Huế.</ref>
|<center> nt
|<center> Thiếu tướng<br>Thứ trưởng Bộ Nội vụ
|
Hàng 416 ⟶ 379:
|<center> [[Phan Đình Soạn]]<br>''(1929-1972)<br>Võ khoa Thủ Đức K1
|<center> Trung tá
|rowspan= "3" |<center> 1965 - 1<br>''16 tuần
|<center> Chuẩn tướng<br>Tư lệnh phó Quân đoàn I
|Tử nạn trực thăng tại Đà Nẵng, được truy thăng Thiếu tướng.
Hàng 423 ⟶ 386:
|<center> [[Lê Văn Thân]]<br>''(1932-2005)<br>Võ bị Đà Lạt K7
|<center> Thiếu tá
|<center> nt
|<center> Chuẩn tướng<br>Tư lệnh phó Quân đoàn II
|
Hàng 430 ⟶ 392:
|<center> [[Lê Ngọc Triển]]<br>''(1927)<br>Võ bị Huế K2
|rowspan= "7" |<center> Trung tá
|<center> nt
|<center> Thiếu tướng<br>Tham mưu phó<br>Bộ Tổng Tham mưu
|
Hàng 436 ⟶ 397:
|<center> 64
|<center> [[Trần Văn Cẩm]]<br>''(1927-2009)<br>Võ bị Huế K2
|rowspan= "4" |<center> 1966 - 1<br>''16 tuần
|<center> Chuẩn tướng<br>Tư lệnh Sư đoàn 23/BB
|
Hàng 442 ⟶ 403:
|<center> 65
|<center> [[Nguyễn Chấn (chuẩn tướng)|Nguyễn Chấn]]<br>''(1931)<br>Võ khoa Nam Định
|<center> nt
|<center> Chuẩn tướng<br>Cục trưởng Cục Công binh
|
Hàng 448 ⟶ 408:
|<center> 66
|<center> [[Trần Bá Di]]<br>''(1931-2018)<br>Võ bị Đà Lạt K5
|<center> nt
|<center> Thiếu tướng<br>Chỉ huy trưởng<br>TTHL Quang Trung
|
Hàng 454 ⟶ 413:
|<center> 67
|<center> [[Lý Bá Hỷ]]<br>''(1923-2015)<br>Võ bị Đà Lạt K3
|<center> nt
|<center> Chuẩn tướng<br>Tư lệnh phó<br>Biệt khu Thủ đô
|
Hàng 460 ⟶ 418:
|<center> 68
|<center> [[Nguyễn Văn Chức]]<br>''(1928)<br>Võ bị Vũng Tàu
|rowspan= "2" |<center> 1967 - 1<br>''16 tuần
|<center> Chuẩn tướng<br>Cục trưởng Cục Công binh
|Kiêm Tổng cục trưởng Tổng cục Tiếp vận vào ngày 29/4/1975.
Hàng 466 ⟶ 424:
|<center> 69
|<center> [[Nghiêm Văn Phú]]<br>''(1928-2008)<br>HQ Nha Trang K2<ref>Trường sĩ quan Hải quân tọa lạc tại Nha Trang</ref>
|<center> nt
|<center> Phó Đề đốc<br>Chuẩn tướng<br>Tư lệnh Lực lượng<br>Tuần thám 212
|
Hàng 485 ⟶ 442:
|<center> 72
|<center> [[Ngô Hán Đồng]]<br>''(1930-1972)<br>Võ khoa Thủ Đức K2
|rowspan= "2" |<center> 1970 - 1971<br>''42 tuần
|<center> Đại tá<br>Chỉ huy trưởng<br>Pháo binh Quân đoàn I
|Tử nạn trực thăng tại Đà Nẵng, được truy thăng Chuẩn tướng.
Hàng 491 ⟶ 448:
|<center> 73
|<center> [[Lê Nguyên Vỹ]]<br>''(1933-1975)<br>Võ bị Địa phương<br>Trung Việt K2
|<center> nt
|<center> Chuẩn tướng<br>Tư lệnh Sư đoàn 5/BB
|Tự sát ngày 30/4/1975.
Hàng 508 ⟶ 464:
|-
!width= "1%" |Stt
!width= "13%" |Niên khóa<br>''(ThụThời huấn)gian
!width= "10%" |Học viên<br>(sĩ số)
!width= "26%" |Chú thích<br>trong bài tiểu sử
!width= "1%" |Stt
!width= "13%" |Niên khóa<br>''(ThụThời huấn)gian
!width= "10%" |Học viên<br>(sĩ số)
!width= "26%" |Chú thích<br>trong bài tiểu sử
|-
|<center> 1
|<center> 1955 - 1956<br>''(42 tuần<ref>"Khóa học Thông thường" ''(Regular Courses)'', thời gian thụ huấn 10 tháng rưỡi.</ref>
|<center> 3
|<center> [[Nguyễn Phúc Vĩnh Lộc|Vĩnh Lộc]]
|<center> 2
|<center> 1956 - 1957<br>''(42 tuần)
|<center> 7
|<center> [[Cao Văn Viên]]
|-
|<center> 3
|<center> 1957 - 2<br>''(16 tuần<ref>"Khóa học Liên kết" ''(Associate Courses)'', thời gian thụ huấn 4 tháng.</ref>
|<center> 8
|<center> [[Nguyễn Hữu Có]]
|<center> 4
|<center> 1957 - 1958<br>''(42 tuần)
|<center> 7
|<center> [[Đặng Văn Quang (tướng)|Đặng Văn Quang]]
|-
|<center> 5
|<center> 1958 - 1<br>''(16 tuần)
|<center> 4
|<center> [[Dương Văn Đức (trung tướng)|Dương Văn Đức]]
|<center> 6
|<center> 1958 - 2<br>''(16 tuần)
|<center> 4
|<center> [[Thái Quang Hoàng]]
|-
|<center> 7
|<center> 1958 - 1959<br>''(42 tuần)
|<center> 7
|<center> [[Nguyễn Đức Thắng (tướng)|Nguyễn Đức Thắng]]
|<center> 8
|<center> 1959 - 1<br>''(16 tuần)
|<center> 7
|<center> [[Linh Quang Viên]]
|-
|<center> 9
|<center> 1959 - 2<br>''(16 tuần)
|<center> 8
|<center> [[Trần Ngọc Tám]]
|<center> 10
|<center> 1959 - 1960<br>''(42 tuần)
|<center> 4
|<center> [[Nguyễn Duy Hinh]]
|-
|<center> 11
|<center> 1960 - 1<br>''(16 tuần)
|<center> 4
|<center> [[Hồ Văn Tố]]
|<center> 12
|<center> 1960 - 2<br>''(16 tuần)
|<center> 4
|<center> [[Võ Dinh]]
|-
|<center> 13
|<center> 1960 - 1961<br>''(42 tuần)
|<center> 4
|<center> [[Nguyễn Văn Mạnh]]
|<center> 14
|<center> 1961 - 1<br>''(16 tuần)
|<center> 4
|<center> [[Nguyễn Vĩnh Nghi]]
|-
|<center> 15
|<center> 1961 - 1962<br>''(42 tuần)
|<center> 2
|<center> [[Phạm Xuân Chiểu]]
|<center> 16
|<center> 1962 - 1<br>''(16 tuần)
|<center> 5
|<center> [[Phạm Ngọc Sang]]
|-
|<center> 17
|<center> 1962 - 2<br>''(16 tuần)
|<center> 4
|<center> [[Phạm Quốc Thuần]]
|<center> 18
|<center> 1963 - 1<br>''(16 tuần)
|<center> 5
|<center> [[Ngô Du|Ngô Dzu]]
|-
|<center> 19
|<center> 1963 - 2<br>''(16 tuần)
|<center> 4
|<center> [[Đỗ Kế Giai]]
|<center> 20
|<center> 1964 - 1<br>''(16 tuần)
|<center> 5
|<center> [[Lâm Quang Thơ]]
|-
|<center> 21
|<center> 1964 - 2<br>''(16 tuần)
|<center> 4
|<center> [[Trương Quang Ân]]
|<center> 22
|<center> 1964 - 1965<br>''(42 tuần)
|<center> 4
|<center> [[Trần Tử Oai]]
|-
|<center> 23
|<center> 1965 - 1<br>''(16 tuần)
|<center> 9
|<center> [[Phan Đình Soạn]]
|<center> 24
|<center> 1966 - 1<br>''(16 tuần)
|<center> 26
|<center> [[Trần Bá Di]]
|-
|<center> 25
|<center> 1967 - 1<br>''(16 tuần)
|<center> 26
|<center> [[Nguyễn Văn Chức]]
|<center> 26
|<center> 1968 - 69<br>''(42 tuần)
|<center> 7
|<center> [[Trương Bảy]]
|-
|<center> 27
|<center> 1969 - 1970<br>''(42 tuần)
|<center> 8
|<center> [[Chương Dzềnh Quay]]
|<center> 28
|<center> 1970 - 1971<br>''(42 tuần)
|<center> 11
|<center> [[Lê Nguyên Vỹ]]
|-
|<center> 29
|<center> 1972 - 1973<br>''(42 tuần)
|<center> 9
|<center> [[Trần Quang Khôi]]
Hàng 657 ⟶ 613:
|-
!width= "1%" |Stt
!width= "13%" |Niên khóa<br>''(ThụThời huấn)gian
!width= "10%" |Học viên<br>(sĩ số)
!width= "26%" |Tên học viên
!width= "1%" |Stt
!width= "13%" |Niên khóa<br>''(ThụThời huấn)gian
!width= "10%" |Học viên<br>(sĩ số)
!width= "26%" |Tên học viên
|-
|<center> 1
|<center> 1961 - 2<br>''(16 tuần<ref>"Khóa học Liên kết" ''(Associate courses)'', thời gian thụ huấn 4 tháng.</ref>
|<center> 1
|Đ/tá [[Lâm Quang Phòng (Đại tá, Quân lực VNCH)|Lâm Quang Phòng]]<ref>Tốt nghiệp Trường Hạ sĩ quan Pháp, chức vụ sau cùng là Tổng Giám đốc Thanh niên (1971-1973), giải ngũ năm 1973</ref>
|<center> 2
|<center> 1962 - 1963<br>''(42 tuần<ref>"Khóa học Thông thường" ''(Regular Courses)'', thời gian thụ huấn 10 tháng rưỡi.</ref>
|<center> 2
|Th/tá [[Tạ Thành Long (Đại tá, Quân lực VNCH)|Tạ Thành Long]]<ref>Tốt nghiệp khóa 3 Võ bị Đà Lạt, sau cùng là Đại tá Trưởng ban Quân sự 4 bên</ref><br>Tr/tá [[Lý Trọng Song (Đại tá, Quân lực VNCH)|Lý Trọng Song]]<ref>Tốt nghiệp khóa 4 Võ bị Đà Lạt, sau cùng là Đại tá Trưởng phòng trong Bộ Tư lệnh Không quân</ref>
|-
|<center> 3
|<center> 1963 - 1964<br>''(42 tuần)
|<center> 2
|Th/tá [[Trần Đình Duyên (Trung tá, Quân lực VNCH)|Trần Đình Duyên]]<ref>Sau cùng là Trung tá phục vụ trong đơn vị Bộ binh</ref><br>Th/tá [[Nguyễn Văn Tỵ (Trung tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Văn Tỵ]]<ref>Tốt nghiệp khóa 5 Sĩ quan Thủ Đức, sau cùng là Trung tá Trưởng khối Điều hành tại Bộ Quốc phòng</ref>
|<center> 4
|<center> 1967 - 1968<br>''(42 tuần)
|<center> 8
|Tr/tá [[Phạm Kim Chung (Đại tá, Quân lực VNCH)|Phạm Kim Chung]]<ref>Tốt nghiệp khóa 6 Võ bị Đà Lạt, sau cùng là Đại tá Chỉ huy trưởng Pháo binh Quân đoàn I</ref><br>Tr/tá [[Dương Văn Đô (Đại tá, Quân lực VNCH)|Dương Văn Đô]]<ref>Tốt nghiệp khóa 2 Sĩ quan Thủ Đức, sau cùng là Đại tá Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Thiết giáp (năm 1972, tái nhiệm Chỉ huy trưởng Thiết giáp lần thứ 2)</ref><br>Tr/tá [[Nguyễn Thọ Lập (Đại tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Thọ Lập]]<ref>Tốt nghiệp khóa 5 Võ bị Đà Lạt, sau cùng là Đại tá Chỉ huy trưởng Địa phương quân và Nghĩa quân Quân đoàn III</ref><br>Tr/tá [[Nguyễn Văn Lộc (Đại tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Văn Lộc]]<ref>Tốt nghiệp khóa 5 Võ bị Đà Lạt, sau cùng là Đại tá Tư lệnh Sư đoàn 106 Biệt động quân</ref><br>Tr/tá [[Phan Huy Lương (Đại tá, Quân lực VNCH)|Phan Huy Lương]]<ref>Tốt nghiệp Sĩ quan Nam Định, sau cùng là Đại tá Phụ tá Tư lệnh phó Quân đoàn III</ref><br>Tr/tá [[Nguyễn Phú Sanh (Đại tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Phú Sanh]]<ref>Tốt nghiệp khóa 3 Võ bị Đà Lạt, sau cùng là Đại tá biệt phái Phụ tá Tư lệnh Cảnh sát Quốc gia</ref><br>Tr/tá [[Đỗ Dương Thanh (Đại tá, Quân lực VNCH)|Đỗ Dương Thanh]]<ref>Tốt nghiệp Sĩ quan Nam Định, sau cùng là Đại tá Trưởng khối Huấn luyện Trường Chỉ huy và Tham mưu</ref><br>Tr/tá [[Trần Tín (Đại tá, Quân lực VNCH)|Trần Tín]]<ref>Sau cùng là Đại tá Tư lệnh Lữ đoàn 1 Kỵ binh</ref>
|-
|<center> 5
|<center> 1971 - 1972<br>''(42 tuần)
|<center> 11
|Tr/tá [[Võ Kim Hải (Trung tá, Quân lực VNCH)|Võ Kim Hải]]<ref>Tốt nghiệp khóa 2 Sĩ quan Thủ Đức, chức vụ sau cùng là Chỉ huy trưởng Trường Pháo binh (1968-1970)</ref><br>Đ/tá [[Kha Vãng Huy (Đại tá, Quân lực VNCH)|Kha Vãng Huy]]<ref>Tốt nghiệp khóa 1 Sĩ quan Thủ Đức, tùng sự tại Bộ Chỉ huy Thiết giáp</ref><br>Đ/tá [[Nguyễn Quang Kiệt (Đại tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Quang Kiệt]]<ref>Tốt nghiệp khóa 1 Sĩ quan Thủ Đức, chức vụ sau cùng là Chỉ huy phó Bộ chỉ huy Biệt động quân Trung ương</ref><br>Đ/tá [[Hoàng Cơ Lân (Đại tá, Quân lực VNCH)|Hoàng Cơ Lân]]<ref>Sĩ quan Trưng dung, chức vụ sau cùng là Y sĩ trưởng Sư đoàn Nhảy dù</ref><br>Tr/tá [[Nguyễn Văn Nhạ (Trung tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Văn Nhạ]]<ref>Phục vụ trong đơn vị Bộ binh</ref><br>Tr/tá [[Huỳnh Long Phi (Đại tá, Quân lực VNCH)|Huỳnh Long Phi]]<ref>Tốt nghiệp khóa 4 Sĩ quan Thủ Đức, tử nạn trực thăng năm 1972 tại Hải Lăng, Quảng Trị, được truy thăng Đại tá</ref><br>Tr/tá [[Trịnh Đình Phi (Đại tá, Quân lực VNCH)|Trịnh Đình Phi]]<ref>Sau cùng là Đại tá Giám đốc Trường Sinh ngữ Quân đội (1970-1973)</ref><br>Tr/tá [[Nguyễn Văn Tăng (Trung tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Văn Tăng]]<ref>Tốt nghiệp khóa 10 Võ bị Đà Lạt, nguyên Quận trưởng quận Hương Thuỷ, Thừa Thiên (1968-1970)</ref><br>Tr/tá [[Trần Văn Thoàn (Đại tá, Quân lực VNCH)|Trần Văn Thoàn]]<ref>Tốt nghiệp khóa 10 Võ bị Đà Lạt, sau cùng là Đại tá Tư lệnh phó Sư đoàn 5 Bộ binh</ref><br>Tr/tá [[Huỳnh Văn Thơm (Trung tá, Quân lực VNCH)|Huỳnh Văn Thơm]]<ref>Phục vụ trong đơn vị Bộ binh</ref><br>Tr/tá [[Cao Đăng Tường (Đại tá, Quân lực VNCH)|Cao Đăng Tường]]<ref>Sau cùng là Đại tá Cục trưởng Cục Chính huấn)</ref>
|<center> 6
|<center> 1973 - 1974<br>''(42 tuần)
|<center> 5
|Tr/tá [[Nguyễn Văn Khả (Trung tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Văn Khả]]<ref>Phục vụ trong đơn vị Bộ binh)</ref><br>Tr/tá [[Đỗ Trọng Khôi (Trung tá, Quân lực VNCH)|Đỗ Trọng Khôi]]<ref>Tốt nghiệp khóa 7 Võ khoa Thủ Đức, chức vụ sau cùng là Tham mưu trưởng Bộ chỉ huy Lực lượng Đặc biệt (1969-1970)</ref><br>Tr/tá [[Huỳnh Minh Mẫn (Trung tá, Quân lực VNCH)|Huỳnh Minh Mẫn]]<ref>Tùng sự ở Cục Quân cụ</ref><br>Tr/tá [[Phạm Văn Tuấn (Trung tá, Quân lực VNCH)|Phạm Văn Tuấn]]<ref>Chức vụ sau cùng là Chỉ huy phó Pháo binh Quân đoàn II)</ref><br>Tr/tá [[Nguyễn Quốc Tuấn (Trung tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Quốc Tuấn]]<ref>Tùng sự ở Tổng nha Tài chính và Thanh tra Quân phí</ref>
|-
|<center> 7
|<center> 1974 - 1975<br>''(42 tuần)
|<center> 4<ref>Bốn học viên của khóa 1974 - 1975 đang học dở dang đều bị kẹt lại Hoa Kỳ khi biến cố 30 tháng 4 xảy ra ở Miền Nam Việt Nam</ref>
|Đ/tá [[Nguyễn Văn Hạo (Đại tá Quân lưc VNCH)|Nguyễn Văn Hạo]]<ref>Chức vụ sau cùng là Chánh Văn phòng Tổng trưởng Quốc phòng</ref><br>Đ/tá [[Huỳnh Vĩnh Lại (Đại tá, Quân lực VNCH)|Huỳnh Vĩnh Lại]]<ref>Giám đốc cuối cùng Trường Sinh ngữ Quân đội</ref><br>Tr/tá [[Phan Trọng Sinh (Trung tá, Quân lực VNCH)|Phan Trọng Sinh]]<ref>Tốt nghiệp khóa 11 Võ bị Đà Lạt. Sau cùng tùng sự ở Sở Liên lạc thuộc Nha Kỹ thuật Bộ Tổng Tham mưu. Bào đệ của Trung tướng [[Phan Trọng Chinh]]</ref><br>Tr/tá [[Trần Văn Thưởng (Trung tá, Quân lực VNCH)|Trần Văn Thưởng]]<ref>Tốt nghiệp khóa 5 Võ bị Đà Lạt, chức vụ sau cùng là Tham mưu trưởng Bộ chỉ huy Liên đoàn 81 Biệt kích Dù</ref>