Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dấu thập phân”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo với bản dịch của trang “Decimal separator
 
n replaced: ( → (, ) → ), . → . (2), == Tài liệu tham khảo == → ==Tham khảo==, . <ref → .<ref (2), removed: Thể loại:Pages with unreviewed translations using AWB
Dòng 1:
'''Dấu''' '''thập phân''' là ký hiệu được sử dụng để tách phần [[Số nguyên|nguyên]] khỏi [[Phân số|phần phân số]] của một [[số]] được viết ở dạng [[Hệ thập phân|thập phân]] .
 
Các quốc gia khác nhau chính thức chỉ định các ký hiệu khác nhau cho dấu phân cách thập phân. Việc lựa chọn ký hiệu cho dấu phân cách thập phân cũng ảnh hưởng đến việc lựa chọn ký hiệu cho dấu phân cách hàng nghìn được sử dụng trong nhóm chữ số, do đó, ký tự sau cũng được nói đến trong bài viết này.
'''Dấu''' '''thập phân''' là ký hiệu được sử dụng để tách phần [[Số nguyên|nguyên]] khỏi [[Phân số|phần phân số]] của một [[số]] được viết ở dạng [[Hệ thập phân|thập phân]] .
 
Bất kỳ ký hiệu như vậy có thể được gọi là '''dấu phân tách thập phân,''' tương ứng với một dấu chấm hoặc [[dấu phẩy]] tương ứng, khi nó được sử dụng làm dấu tách thập phân, <ref>{{Chú thích web|url=https://www.collinsdictionary.com/dictionary/english/decimal-point|title=Decimal point definition and meaning {{!}} Collins English Dictionary|website=www.collinsdictionary.com|language=en|access-date=2018-07-05}}</ref> <ref name=":0">{{Chú thích web|url=http://mathworld.wolfram.com/DecimalPoint.html|title=Decimal Point|author=W.|first=Weisstein, Eric|website=mathworld.wolfram.com|language=en|access-date=2018-07-05}}</ref> <ref>{{Chú thích web|url=https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/decimal-point|title=decimal point Meaning in the Cambridge English Dictionary|website=dictionary.cambridge.org|language=en|access-date=2018-07-05}}</ref><ref>{{Chú thích báo|url=https://www.howtogeek.com/245510/how-to-change-excels-decimal-separators-from-periods-to-commas/|title=How to Change Excel’s Decimal Separators from Periods to Commas|access-date=2018-07-05|language=en-US}}</ref> <ref>{{Chú thích báo|url=https://www.smartickmethod.com/blog/math/learning-resources/decimal-separators/|title=Decimal Separators: Points or commas? - Elementary Math|date=2018-01-19|work=Elementary Math|access-date=2018-07-05|language=en}}</ref>
Các quốc gia khác nhau chính thức chỉ định các ký hiệu khác nhau cho dấu phân cách thập phân. Việc lựa chọn ký hiệu cho dấu phân cách thập phân cũng ảnh hưởng đến việc lựa chọn ký hiệu cho dấu phân cách hàng nghìn được sử dụng trong nhóm chữ số, do đó, ký tự sau cũng được nói đến trong bài viết này.
 
Trong nhiều ngữ cảnh, khi một số được nói, chức năng của dấu phân cách thập phân được ám chỉ bằng tên được nói của ký hiệu: {{Efn|Specifically, the symbol that the speaker uses in written numbers}} '''phẩy''' hoặc '''chấm''' trong hầu hết các trường hợp. <ref name=":0">{{Chú thích web|url=http://mathworld.wolfram.com/DecimalPoint.html|title=Decimal Point|author=W.|first=Weisstein, Eric|website=mathworld.wolfram.com|language=en|access-date=2018-07-05}}</ref> <ref>{{Chú thích báo|url=https://www.grammarphobia.com/blog/2012/02/decimal-point.html|title=Mythematics: a decimal point|date=2012-02-17|work=Grammarphobia|access-date=2018-07-05|language=en-US}}</ref> Trong một số bối cảnh chuyên ngành, thay vào đó, từ tiếng Anh '''decimal''' được sử dụng cho mục đích này (chẳng hạn như trong [[Điều khiển không lưu|thông]] tin liên lạc quy chuẩn của [[Điều khiển không lưu|kiểm soát không lưu được điều khiển]] do [[Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế|ICAO]] ban hành, dùng để trao đổi giữa không lưu và máy bay).
Bất kỳ ký hiệu như vậy có thể được gọi là '''dấu phân tách thập phân,''' tương ứng với một dấu chấm hoặc [[dấu phẩy]] tương ứng, khi nó được sử dụng làm dấu tách thập phân, <ref>{{Chú thích web|url=https://www.collinsdictionary.com/dictionary/english/decimal-point|title=Decimal point definition and meaning {{!}} Collins English Dictionary|website=www.collinsdictionary.com|language=en|access-date=2018-07-05}}</ref> <ref name=":0">{{Chú thích web|url=http://mathworld.wolfram.com/DecimalPoint.html|title=Decimal Point|author=W.|first=Weisstein, Eric|website=mathworld.wolfram.com|language=en|access-date=2018-07-05}}</ref> <ref>{{Chú thích web|url=https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/decimal-point|title=decimal point Meaning in the Cambridge English Dictionary|website=dictionary.cambridge.org|language=en|access-date=2018-07-05}}</ref><ref>{{Chú thích báo|url=https://www.howtogeek.com/245510/how-to-change-excels-decimal-separators-from-periods-to-commas/|title=How to Change Excel’s Decimal Separators from Periods to Commas|access-date=2018-07-05|language=en-US}}</ref> <ref>{{Chú thích báo|url=https://www.smartickmethod.com/blog/math/learning-resources/decimal-separators/|title=Decimal Separators: Points or commas? - Elementary Math|date=2018-01-19|work=Elementary Math|access-date=2018-07-05|language=en}}</ref>
 
Trong toán học, dấu thập phân là một loại [[điểm cơ số]], một thuật ngữ cũng áp dụng cho các hệ thống số có cơ số khác 10.
Trong nhiều ngữ cảnh, khi một số được nói, chức năng của dấu phân cách thập phân được ám chỉ bằng tên được nói của ký hiệu: {{Efn|Specifically, the symbol that the speaker uses in written numbers}} '''phẩy''' hoặc '''chấm''' trong hầu hết các trường hợp. <ref name=":0">{{Chú thích web|url=http://mathworld.wolfram.com/DecimalPoint.html|title=Decimal Point|author=W.|first=Weisstein, Eric|website=mathworld.wolfram.com|language=en|access-date=2018-07-05}}</ref> <ref>{{Chú thích báo|url=https://www.grammarphobia.com/blog/2012/02/decimal-point.html|title=Mythematics: a decimal point|date=2012-02-17|work=Grammarphobia|access-date=2018-07-05|language=en-US}}</ref> Trong một số bối cảnh chuyên ngành, thay vào đó, từ tiếng Anh '''decimal''' được sử dụng cho mục đích này (chẳng hạn như trong [[Điều khiển không lưu|thông]] tin liên lạc quy chuẩn của [[Điều khiển không lưu|kiểm soát không lưu được điều khiển]] do [[Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế|ICAO]] ban hành, dùng để trao đổi giữa không lưu và máy bay).
 
Trong toán học, dấu thập phân là một loại [[điểm cơ số]], một thuật ngữ cũng áp dụng cho các hệ thống số có cơ số khác 10.
 
== Lịch sử ==
Trong [[Trung Cổ|thời trung cổ]], trước khi in, một dấu gạch ( ¯ ) trên [[Chữ số|chữ số đơn vị]] đã được sử dụng để tách phần tách rời của một số khỏi phần phân số của nó, ví dụ 9{{Overline|9}}95 (có nghĩa là 99,95 với dấu thập phân). Một ký hiệu tương tự vẫn được sử dụng phổ biến dưới dạng chữ viết tắt cho các chữ số siêu ký tự, đặc biệt đối với các giá trị tiền tệ không có dấu tách thập phân, ví dụ 99<sup>95</sup> . Sau đó, một "khoảng cách ngắn" giữa các vị trí đơn vị và phần mười đã trở thành chuẩn mực trong toán học Ả Rập (ví dụ 99'''ˌ'''95), trong khi một hình chữ L hoặc ký hiệu sổ dọc (|) đóng vai trò phân cách tại nước Anh. <ref>{{Chú thích}}</ref> Khi ký tự này được đưa vào sắp chữ, việc sử dụng [[dấu phẩy]] (99,95) hoặc [[dấu chấm]] (99.95) có sẵn để thay thế tỏ ra thuận tiện hơn.
 
== Tài liệu thamTham khảo ==
{{Tham khảo}}
 
[[Thể loại:Dấu câu]]
[[Thể loại:Link bản mẫu Webarchive Wayback]]
[[Thể loại:Pages with unreviewed translations]]