Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Người Nhật”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 55:
}}<noinclude></noinclude>
 
'''Người Nhật Bản''' ([[kanji]]:日本人, [[rōmaji]]: ''nihonjin'', ''nipponjin'') là dân tộc đóng vai trò chủ thể của đất nước [[Nhật Bản]].<ref>{{Cite encyclopedia | url=http://www.britannica.com/eb/article-23250/Japan | title=Japanese ethnicity | encyclopedia=[[Encyclopædia Britannica|Encyclopedia Britannica]] }}</ref><ref>{{Cite encyclopedia | url=http://encarta.msn.com/encyclopedia_761566679_5/Japan.html | title=Japan. B. Ethnic Groups | encyclopedia=[[Encarta]] }}</ref><ref name=kojien1>"人類学的にはモンゴロイドの一。皮膚は黄色、虹彩は黒褐色、毛髪は黒色で直毛。言語は日本語。" ({{Cite encyclopedia | title=日本人 | encyclopedia=[[Kōjien]] | publisher=[[Iwanami Shoten Publishing|Iwanami]]}})</ref><ref>"人類学上は,旧石器時代あるいは縄文時代以来,現在の北海道〜沖縄諸島(南西諸島)に住んだ集団を祖先にもつ人々。" ({{Cite encyclopedia | title=日本人 | encyclopedia=[[:ja:マイペディア|マイペディア]] | publisher=[[:ja:平凡社|平凡社]]}})</ref><ref>"[[:ja:日本民族|日本民族]]という意味で、文化を基準に人間を分類したときのグループである。また、文化のなかで言語はとくに重要なので、日本民族は日本語を母語としてもちいる人々とほぼ考えてよい。" ({{Cite encyclopedia | title=日本人 | encyclopedia=[[:ja:エンカルタ|エンカルタ]] | publisher=[[Microsoft]]}})</ref> . Chịu sự ảnh hưởng rất lớn từ Trung Hoa. Trên [[thế giới]] có khoảng 130 triệu người hậu duệ của [[dân tộc Nhật]], khoảng 127 triệu người trong số đó là cư dân của [[Nhật Bản]]. [[Người gốc Nhật sống ở nước ngoài]] được gọi là {{nihongo|''[[Nhật Kiều|nikkeijin]]''|日系人}} (Nhật hệ nhân). Thuật ngữ "người Nhật Bản hay dân tộc Nhật Bản" cũng được sử dụng trong một số ngữ cảnh để chỉ các [[dân tộc]] khác, bao gồm cả [[người Yamato]], [[người Ainu]], [[người Triều Tiên]] và [[người Ryukyu]].
 
Người Nhật sử dụng [[tiếng Nhật]], một loại ngôn ngữ vay mượn từ tiếng Hán, thuộc loại hình [[ngôn ngữ chắp dính]] và được coi là một [[ngôn ngữ biệt lập]]. Chữ viết sửđược dụngdựa batheo loại [[chữ viết|chữ]] [[Hiragana]], [[Katakana]] và chữ [[Kanji]]Hán.
 
== Tham khảo ==