Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Thay thế nội dung
Dòng 33:
Để trở thành Ủy viên Bộ Chính trị, một thành viên phải là Ủy viên Trung ương Đảng. Ban Chấp hành Trung ương Đảng chính thức bầu Bộ Chính trị sau khi Đại hội Đảng họp. Thành viên Ban Chấp hành Trung ương được trao xác định trước danh sách ứng cử viên cho Bộ chính trị (chỉ có một ứng cử viên cho mỗi ghế), vì lý do này bầu cử của Bộ chính trị thường được nhất trí.
==Danh sách thành viên các khóa==
===[[Đại hội Đảng lần thứ VI6 Đảng Cộng sản Nga (Bolsheviks)|Khóa VII]]===
{{xem|Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lầnCộng thứsản VINga khóa nhiệm kỳ từVI (1917-1918.)}}
===[[Đại hội Đảng lần thứ 7 Đảng Cộng sản Nga (Bolsheviks)|Khóa VII]]===
====Thành phần hẹp====
{{xem|Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Nga khóa VII (1918-1919)}}
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
===[[Đại hội Đảng lần thứ 8 Đảng Cộng sản Nga (Bolsheviks)|Khóa VIII]]===
! scope="col" |Tên<br>(sinh – mất)
{{xem|Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Nga khóa VIII (1919-1920)}}
! scope="col" | Bắt đầu
===[[Đại hội Đảng lần thứ 9 Đảng Cộng sản Nga (Bolsheviks)|Khóa IXII]]===
! scope="col" | Kết thúc
{{xem|Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản khóa IX (1920-1921)}}
! scope="col" | Thời gian
===[[Đại hội Đảng lần thứ 10 Đảng Cộng sản Nga (Bolsheviks)|Khóa X]]===
|-
{{xem|Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Nga khóa X (1921-1922)}}
! scope="row" | {{sortname|Andrei|Bubnov}}<br>(1884–1938)
===[[Đại hội Đảng lần thứ 11 Đảng Cộng sản Nga (Bolsheviks)|Khóa XI]]===
| 4/8/1917
{{xem|Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Nga khóa XI (1922-1923)}}
| 10/10/1917
===[[Đại hội Đảng lần thứ 12 Đảng Cộng sản Nga (Bolsheviks)|Khóa XII]]===
| {{age in years and days|1917|8|3|1917|10|10}}
{{xem|Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Nga khóa XII (1923-1924)}}
|-
===[[Đại hội Đảng lần thứ 13 Đảng Cộng sản Nga (Bolsheviks)|Khóa XIII]]===
! scope="row" | {{sortname|Felix|Dzerzhinsky}}<br>(1887–1926)
{{xem|Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Nga khóa XIII (1924-1925)}}
| 4/8/1917
===[[Đại hội Đảng lần thứ 14 Đảng Cộng sản Nga (Bolsheviks)|Khóa XIV]]===
| 10/10/1917
{{xem|Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản toàn Liên bang khóa XIV (1925-1927)}}
| {{age in years and days|1917|8|3|1917|10|10}}
===[[Đại hội Đảng lần thứ 15 Đảng Cộng sản toàn Liên bang (Bolsheviks)|Khóa XV]]===
|-
{{xem|Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản toàn Liên bang khóa XV (1927-1930)}}
! scope="row" | {{sortname|Adolf|Joffe}}<br>(1883–1927)
===[[Đại hội Đảng lần thứ 16 Đảng Cộng sản toàn Liên bang|Khóa XVI]]===
| 4/8/1917
{{xem|Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản toàn Liên bang khóa XVI (1930-1934)}}
| 10/10/1917
===[[Đại hội Đảng lần thứ 17 Đảng Cộng sản toàn Liên bang|Khóa XVII]]===
| {{age in years and days|1917|8|3|1917|10|10}}
{{xem|Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản toàn Liên bang khóa XVII (1934-1939)}}
|-
===[[Đại hội Đảng lần thứ 18 Đảng Cộng sản toàn Liên bang|Khóa XVIII]]===
! scope="row" | {{sortname|Vladimir|Milutin}}<br>(1884–1937)
{{xem|Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản toàn Liên bang khóa XVIII (1939-1952)}}
| 4/8/1917
===[[Đại hội Đảng lần thứ 19 Đảng Cộng sản Liên Xô|Khóa XVIII]]===
| 10/10/1917
{{xem|Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô khóa XIX (1952-1956)}}
| {{age in years and days|1917|8|3|1917|10|10}}
===[[Đại hội Đảng lần thứ 20 Đảng Cộng sản Liên Xô|Khóa XX]]===
|-
{{xem|Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô khóa XX(1956-1959)}}
! scope="row" | {{sortname|Matvei|Muranov}}<br>(1873–1959)
===[[Đại hội Đảng lần thứ 21 Đảng Cộng sản Liên Xô|Khóa XXI]]===
| 4/8/1917
{{xem|Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô khóa XXI (1959-1961)}}
| 10/10/1917
===[[Đại hội Đảng lần thứ 22 Đảng Cộng sản Liên Xô|Khóa XXII]]===
| {{age in years and days|1917|8|3|1917|10|10}}
{{xem|Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô khóa XXII (1961-1966)}}
|-
===[[Đại hội Đảng lần thứ 23 Đảng Cộng sản Liên Xô|Khóa XXIII]]===
! scope="row" | {{sortname|Yakov|Sverdlov}}<br>(1885–1919)
{{xem|Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô khóa XXIII (1966-1971)}}
| 4/8/1917
===[[Đại hội Đảng lần thứ 24 Đảng Cộng sản Liên Xô|Khóa XXIV]]===
| 10/10/1917
{{xem|Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô khóa XXIV (1971-1976)}}
| {{age in years and days|1917|8|3|1917|10|10}}
===[[Đại hội Đảng lần thứ 25 Đảng Cộng sản Liên Xô|Khóa XXV]]===
|-
{{xem|Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô khóa XXV (1976-1981)}}
! scope="row" | {{sortname|Grigori|Sokolnikov}}<br>(1888–1939)
===[[Đại hội Đảng lần thứ 26 Đảng Cộng sản Liên Xô|Khóa XXVI]]===
| 4/8/1917
{{xem|Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô khóa XXVI(1981-1986)}}
| 10/10/1917
===[[Đại hội Đảng lần thứ 27 Đảng Cộng sản Liên Xô|Khóa XXVII]]===
| {{age in years and days|1917|8|3|1917|10|10}}
{{xem|Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô khóa XXVII (1986-1990)}}
|-
===[[Đại hội Đảng lần thứ 28 Đảng Cộng sản Liên Xô|Khóa XXVIII]]===
! scope="row" | {{sortname|Joseph|Stalin}}<br>(1878–1953)
{{xem|Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô khóa XXVIII (1990-1991)}}
| 4/8/1917
| 10/10/1917
| {{age in years and days|1917|8|3|1917|10|10}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Yelena|Stasova}}<br>(1873–1966)
| 4/8/1917
| 10/10/1917
| {{age in years and days|1917|8|3|1917|10|10}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Moisei|Uritsky}}<br>(1873–1918)
| 4/8/1917
| 10/10/1917
| {{age in years and days|1917|8|3|1917|10|10}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Stepan|Shahumyan}}<br>(1878–1919)
| 4/8/1917
| 10/10/1917
| {{age in years and days|1917|8|3|1917|10|10}}
|}
====Bộ Chính trị (bầu từ 10/10 bởi Trung ương Đảng)====
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
! scope="col" |Tên<br>(sinh – mất)
! scope="col" | Bắt đầu
! scope="col" | Kết thúc
! scope="col" | Thời gian
|-
! scope="row" | {{sortname|Andrei|Bubnov}}<br>(1884–1938)
| 10/10/1917
| 29/11/1917
| {{age in years and days|1917|10|10|1917|11|29}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Lev|Kamenev}}<br>(1883–1936)
| 10/10/1917
| 29/11/1917
| {{age in years and days|1917|10|10|1917|11|29}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Grigori|Sokolnikov}}<br>(1883–1936)
| 10/10/1917
| 29/11/1917
| {{age in years and days|1917|10|10|1917|11|29}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Vladimir|Lenin}}<br>(1870–1924)
| 10/10/1917
| 29/11/1917
| {{age in years and days|1917|10|10|1917|11|29}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Joseph|Stalin}}<br>(1878–1953)
| 10/10/1917
| 29/11/1917
| {{age in years and days|1917|10|10|1917|11|29}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Leon|Trotsky}}<br>(1879–1940)
| 10/10/1917
| 29/11/1917
| {{age in years and days|1917|10|10|1917|11|29}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Grigori|Zinoviev}}<br>(1883–1936)
| 10/10/1917
| 29/11/1917
| {{age in years and days|1917|10|10|1917|11|29}}
|}
====Cục (bầu từ 29/11)====
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
! width=25% |Tên<br>(sinh – mất)
! scope="col" | Bắt đầu
! scope="col" | Kết thúc
! scope="col" | Thời gian
|-
! scope="row" | {{sortname|Vladimir|Lenin}}<br>(1870–1924)
| 29/11/1917
| 8/8/1918
| {{age in years and days|1917|11|29|1918|3|8}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Joseph|Stalin}}<br>(1878–1953)
| 29/11/1917
| 8/8/1918
| {{age in years and days|1917|11|29|1918|3|8}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Yakov|Sverdlov}}<br>(1885–1919)
| 29/11/1917
| 8/8/1918
| {{age in years and days|1917|11|29|1918|3|8}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Leon|Trotsky}}<br>(1879–1940)
| 29/11/1917
| 8/8/1918
| {{age in years and days|1917|11|29|1918|3|8}}
|}
===Đại hội Đảng lần thứ VII===
Đảng Cộng sản Liên Xô trong thời kỳ này có tên Đảng Cộng sản Nga(Bolsheviks). Trung ương Đảng có nhiệm kỳ từ 1918-1919. Trong thời gian này Trung ương Đảng thành lập Orgburo (Cục tổ chức) ngày 16/1/1919.
====Cục====
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
! width=25% |Tên<br>(sinh – mất)
! scope="col" | Bắt đầu
! scope="col" | Kết thúc
! scope="col" | Thời gian
|-
! scope="row" | {{sortname|Vladimir|Lenin}}<br>(1870–1924)
| 8/3/1918
| 25/3/1919
| {{age in years and days|1918|3|8|1919|3|25}}
|-
! rowspan="2" scope="row" | {{sortname|Grigori|Sokolnikov}}<br>(1888–1939)
| 8/3/1918
| 29/7/1918
| {{age in years and days|1918|3|8|1918|7|29}}
|-
| 11/3/1918
| 25/3/1919
| {{age in years and days|1919|3|11|1919|3|25}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Joseph|Stalin}}<br>(1878–1953)
| 8/3/1918
| 25/3/1919
| {{age in years and days|1918|3|8|1919|3|25}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Yelena|Stasova}}<br>(1873–1966)
| 11/3/1919
| 25/3/1919
| {{age in years and days|1919|3|11|1919|3|25}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Yakov|Sverdlov}}<br>(1885–1919
| 8/3/1918
| 16/3/1919
| {{age in years and days|1919|3|8|1920|4|5}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Leon|Trotsky}}<br>(1879–1940)
| 8/3/1918
| 25/3/1919
| {{age in years and days|1918|3|8|1919|3|25}}
|}
===Đại hội Đảng lần thứ VIII===
Ban Chấp hành Trung ương Đảng có nhiệm kỳ 1919-1920.
 
'''Bộ Chính trị khóa VIII'''
{{col-start}}
{{col-2}}
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
|+Thành viên chính thức
! width=25% |Tên<br>(sinh – mất)
! scope="col" | Bắt đầu
! scope="col" | Kết thúc
! scope="col" | Thời gian
|-
! scope="row" | {{sortname|Lev|Kamenev}}<br>(1883–1936)
| 25/3/1919
| 5/4/1920
| {{age in years and days|1919|3|25|1920|4|5}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolay|Krestinsky}}<br>(1883–1938)
| 25/3/1919
| 5/4/1920
| {{age in years and days|1919|3|25|1920|4|5}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Vladimir|Lenin}}<br>(1870–1924)
| 25/3/1919
| 5/4/1920
| {{age in years and days|1919|3|25|1920|4|5}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Joseph|Stalin}}<br>(1878–1953)
| 25/3/1919
| 5/4/1920
| {{age in years and days|1919|3|25|1920|4|5}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Leon|Trotsky}}<br>(1879–1940)
| 25/3/1919
| 5/4/1920
| {{age in years and days|1919|3|25|1920|4|5}}
|}
{{col-2}}
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
|+Dự khuyết
! width=25% |Tên<br>(sinh – mất)
! scope="col" | Bắt đầu
! scope="col" | Kết thúc
! scope="col" | Thời gian
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolai|Bukharin}}<br>(1888–1938)
| 25/3/1919
| 5/4/1920
| {{age in years and days|1919|3|25|1920|4|5}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Grigoriy|Zinoviev}}<br>(1883–1936)
| 25/3/1919
| 5/4/1920
| {{age in years and days|1919|3|25|1920|4|5}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Mikhail|Kalinin}}<br>(1875–1946)
| 25/3/1919
| 5/4/1920
| {{age in years and days|1919|3|25|1920|4|5}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Elena|Stasova}}<br>(1873–1966)
| 13/4/1919
| 26/9/1919
| {{age in years and days|1919|4|13|1919|9|26}}
|}
{{col-end}}
 
===Đại hội Đảng lần thứ IX===
Ban Chấp hành Trung ương khóa IX có nhiệm kỳ từ 1920-1921.
 
'''Bộ Chính trị khóa IX'''
{{col-start}}
{{col-2}}
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
|+Thành viên chính thức
! width=25% |Tên<br>(sinh – mất)
! scope="col" | Bắt đầu
! scope="col" | Kết thúc
! scope="col" | Thời gian
|-
! scope="row" | {{sortname|Lev|Kamenev}}<br>(1883–1936)
| 5/4/1920
| 16/3/1921
| {{age in years and days|1920|4|5|1921|3|16}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolay|Krestinsky}}<br>(1883–1938)
| 5/4/1920
| 16/3/1921
| {{age in years and days|1920|4|5|1921|3|16}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Vladimir|Lenin}}<br>(1870–1924)
| 5/4/1920
| 16/3/1921
| {{age in years and days|1920|4|5|1921|3|16}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Joseph|Stalin}}<br>(1878–1953)
| 5/4/1920
| 16/3/1921
| {{age in years and days|1920|4|5|1921|3|16}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Leon|Trotsky}}<br>(1879–1940)
| 5/4/1920
| 16/3/1921
| {{age in years and days|1920|4|5|1921|3|16}}
|}
{{col-2}}
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
|+Dự khuyết
! width=25% |Tên<br>(sinh – mất)
! scope="col" | Bắt đầu
! scope="col" | Kết thúc
! scope="col" | Thời gian
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolai|Bukharin}}<br>(1888–1938)
| 5/4/1920
| 16/3/1921
| {{age in years and days|1920|4|5|1921|3|16}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Grigoriy|Zinoviev}}<br>(1883–1936)
| 5/4/1920
| 16/3/1921
| {{age in years and days|1920|4|5|1921|3|16}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Mikhail|Kalinin}}<br>(1875–1946)
| 5/4/1920
| 16/3/1921
| {{age in years and days|1920|4|5|1921|3|16}}
|}
{{col-end}}
 
===Đại hội Đảng lần thứ X===
Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Nga (Bolsheviks) có nhiệm kỳ từ năm 1921-1922. Tại Hội nghị lần thứ 1 Trung ương Đảng, bầu Bộ Chính trị.
 
'''Bộ Chính trị khóa X'''
{{col-start}}
{{col-2}}
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
|+Thành viên chính thức
! width=25% |Tên<br>(sinh – mất)
! scope="col" | Bắt đầu
! scope="col" | Kết thúc
! scope="col" | Thời gian
|-
! scope="row" | {{sortname|Grigoriy|Zinoviev}}<br>(1883–1938)
| 16/3/1921
| 3/4/1922
| {{age in years and days|1921|3|16|1922|4|3}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Lev|Kamenev}}<br>(1883–1936)
| 16/3/1921
| 3/4/1922
| {{age in years and days|1921|3|16|1922|4|3}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Vladimir|Lenin}}<br>(1870–1924)
| 16/3/1921
| 3/4/1922
| {{age in years and days|1921|3|16|1922|4|3}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Joseph|Stalin}}<br>(1878–1953)
| 16/3/1921
| 3/4/1922
| {{age in years and days|1921|3|16|1922|4|3}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Leon|Trotsky}}<br>(1879–1940)
| 16/3/1921
| 3/4/1922
| {{age in years and days|1921|3|16|1922|4|3}}
|}
{{col-2}}
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
|+Dự khuyết
! width=25% |Tên<br>(sinh – mất)
! scope="col" | Bắt đầu
! scope="col" | Kết thúc
! scope="col" | Thời gian
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolai|Bukharin}}<br>(1888–1938)
| 16/3/1921
| 3/4/1922
| {{age in years and days|1921|3|16|1922|4|3}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Mikhail|Kalinin}}<br>(1875–1946)
| 16/3/1921
| 3/4/1922
| {{age in years and days|1921|3|16|1922|4|3}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Vyacheslav|Molotov}}<br>(1890–1986)
| 16/3/1921
| 3/4/1922
| {{age in years and days|1921|3|16|1922|4|3}}
|}
{{col-end}}
 
===Đại hội Đảng lần thứ XI===
{{col-start}}
{{col-2}}
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
|+Thành viên chính thức
! width=25% |Tên<br>(sinh – mất)
! scope="col" | Bắt đầu
! scope="col" | Kết thúc
! scope="col" | Thời gian
|-
! scope="row" | {{sortname|Grigoriy|Zinoviev}}<br>(1883–1938)
| 3/4/1922
| 26/4/1923
| {{age in years and days|1922|4|3|1923|4|26}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Lev|Kamenev}}<br>(1883–1936)
| 3/4/1922
| 26/4/1923
| {{age in years and days|1922|4|3|1923|4|26}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Vladimir|Lenin}}<br>(1870–1924)
| 3/4/1922
| 26/4/1923
| {{age in years and days|1922|4|3|1923|4|26}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Alexei|Rykov}}<br>(1881–1938)
| 3/4/1922
| 26/4/1923
| {{age in years and days|1922|4|3|1923|4|26}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Joseph|Stalin}}<br>(1878–1953)
| 3/4/1922
| 26/4/1923
| {{age in years and days|1922|4|3|1923|4|26}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Mikhail|Tomsky}}<br>(1880–1936)
| 3/4/1922
| 26/4/1923
| {{age in years and days|1922|4|3|1923|4|26}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Leon|Trotsky}}<br>(1879–1940)
| 3/4/1922
| 26/4/1923
| {{age in years and days|1922|4|3|1923|4|26}}
|}
{{col-2}}
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
|+Dự khuyết
! width=25% |Tên<br>(sinh – mất)
! scope="col" | Bắt đầu
! scope="col" | Kết thúc
! scope="col" | Thời gian
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolai|Bukharin}}<br>(1888–1938)
| 3/4/1922
| 26/4/1923
| {{age in years and days|1922|4|3|1923|4|26}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Mikhail|Kalinin}}<br>(1875–1946)
| 3/4/1922
| 26/4/1923
| {{age in years and days|1922|4|3|1923|4|26}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Vyacheslav|Molotov}}<br>(1890–1986)
| 3/4/1922
| 26/4/1923
| {{age in years and days|1922|4|3|1923|4|26}}
|}
{{col-end}}
 
===Đại hội Đảng lần thứ XII===
{{col-start}}
{{col-2}}
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
|+Thành viên chính thức
! width=25% |Tên<br>(sinh – mất)
! scope="col" | Bắt đầu
! scope="col" | Kết thúc
! scope="col" | Thời gian
|-
! scope="row" | {{sortname|Grigoriy|Zinoviev}}<br>(1883–1936)
| 26/4/1923
| 2/6/1924
| {{age in years and days|1923|4|26|1924|6|2}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Lev|Kamenev}}<br>(1883–1936)
| 26/4/1923
| 2/6/1924
| {{age in years and days|1923|4|26|1924|6|2}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Vladimir|Lenin}}<br>(1870–1924)
| 26/4/1923
| 21/1/1924
| {{age in years and days|1923|4|26|1924|1|21}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Alexei|Rykov}}<br>(1881–1938)
| 26/4/1923
| 2/6/1924
| {{age in years and days|1923|4|26|1924|6|2}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Joseph|Stalin}}<br>(1878–1953)
| 26/4/1923
| 2/6/1924
| {{age in years and days|1923|4|26|1924|6|2}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Mikhail|Tomsky}}<br>(1880–1936)
| 26/4/1923
| 2/6/1924
| {{age in years and days|1923|4|26|1924|6|2}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Leon|Trotsky}}<br>(1879–1940)
| 26/4/1923
| 2/6/1924
| {{age in years and days|1923|4|26|1924|6|2}}
|}
{{col-2}}
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
|+Dự khuyết
! width=25% |Tên<br>(sinh – mất)
! scope="col" | Bắt đầu
! scope="col" | Kết thúc
! scope="col" | Thời gian
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolai|Bukharin}}<br>(1888–1938)
| 26/4/1923
| 2/6/1924
| {{age in years and days|1923|4|26|1924|6|2}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Mikhail|Kalinin}}<br>(1875–1946)
| 26/4/1923
| 2/6/1924
| {{age in years and days|1923|4|26|1924|6|2}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Vyacheslav|Molotov}}<br>(1890–1986)
| 26/4/1923
| 2/6/1924
| {{age in years and days|1923|4|26|1924|6|2}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Jānis|Rudzutaks}}<br>(1887–1938)
| 26/4/1923
| 2/6/1924
| {{age in years and days|1923|4|26|1924|6|2}}
|}
{{col-end}}
 
===Đại hội Đảng lần thứ XIII===
{{col-start}}
{{col-2}}
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
|+Thành viên chính thức
! width=25% |Tên<br>(sinh – mất)
! scope="col" | Bắt đầu
! scope="col" | Kết thúc
! scope="col" | Thời gian
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolai|Bukharin}}<br>(1888–1938)
| 2/6/1924
| 1/1/1926
| {{age in years and days|1924|6|2|1926|1|1}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Grigoriy|Zinoviev}}<br>(1883–1938)
| 2/6/1924
| 1/1/1926
| {{age in years and days|1924|6|2|1926|1|1}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Lev|Kamenev}}<br>(1883–1936)
| 2/6/1924
| 1/1/1926
| {{age in years and days|1924|6|2|1926|1|1}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Alexei|Rykov}}<br>(1881–1938)
| 2/6/1924
| 1/1/1926
| {{age in years and days|1924|6|2|1926|1|1}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Joseph|Stalin}}<br>(1878–1953)
| 2/6/1924
| 1/1/1926
| {{age in years and days|1924|6|2|1926|1|1}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Mikhail|Tomsky}}<br>(1880–1936)
| 2/6/1924
| 1/1/1926
| {{age in years and days|1924|6|2|1926|1|1}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Leon|Trotsky}}<br>(1879–1940)
| 2/6/1924
| 1/1/1926
| {{age in years and days|1924|6|2|1926|1|1}}
|}
{{col-2}}
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
|+Dự khuyết
! width=25% |Tên<br>(sinh – mất)
! scope="col" | Bắt đầu
! scope="col" | Kết thúc
! scope="col" | Thời gian
|-
! scope="row" | {{sortname|Felix|Dzerzhinsky}}<br>(1877–1926)
| 2/6/1924
| 1/1/1926
| {{age in years and days|1924|6|2|1926|1|1}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Mikhail|Kalinin}}<br>(1875–1946)
| 2/6/1924
| 1/1/1926
| {{age in years and days|1924|6|2|1926|1|1}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Vyacheslav|Molotov}}<br>(1890–1986)
| 2/6/1924
| 1/1/1926
| {{age in years and days|1924|6|2|1926|1|1}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Jānis|Rudzutaks}}<br>(1887–1938)
| 2/6/1924
| 1/1/1926
| {{age in years and days|1924|6|2|1926|1|1}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Grigori|Sokolnikov}}<br>(1888–1939)
| 2/6/1924
| 1/1/1926
| {{age in years and days|1924|6|2|1926|1|1}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Mikhail|Frunze}}<br>(1885–1925)
| 2/6/1924
| 31/10/1925
| {{age in years and days|1924|6|2|1925|10|31}}
|}
{{col-end}}
 
===Đại hội Đảng lần thứ XIV===
{{col-start}}
{{col-2}}
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
|+Thành viên chính thức
! width=25% |Tên<br>(sinh – mất)
! scope="col" | Bắt đầu
! scope="col" | Kết thúc
! scope="col" | Thời gian
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolai|Bukharin}}<br>(1888–1938)
| 1/1/1926
| 19/12/1927
| {{age in years and days|1926|1|1|1927|12|19}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Kliment|Voroshilov}}<br>(1881–1969)
| 1/1/1926
| 19/12/1927
| {{age in years and days|1926|1|1|1927|12|19}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Grigoriy|Zinoviev}}<br>(1883–1938)
| 1/1/1926
| 23/7/1926
| {{age in years and days|1926|1|1|1926|7|23}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Mikhail|Kalinin}}<br>(1875–1946)
| 1/1/1926
| 19/12/1927
| {{age in years and days|1926|1|1|1927|12|19}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Vyacheslav|Molotov}}<br>(1890–1986)
| 1/1/1926
| 19/12/1927
| {{age in years and days|1926|1|1|1927|12|19}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Alexei|Rykov}}<br>(1881–1938)
| 1/1/1926
| 19/12/1927
| {{age in years and days|1926|1|1|1927|12|19}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Joseph|Stalin}}<br>(1878–1953)
| 1/1/1926
| 19/12/1927
| {{age in years and days|1926|1|1|1927|12|19}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Mikhail|Tomsky}}<br>(1880–1936)
| 1/1/1926
| 19/12/1927
| {{age in years and days|1926|1|1|1927|12|19}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Leon|Trotsky}}<br>(1879–1940)
| 1/1/1926
| 23/10/1926
| {{age in years and days|1926|1|1|1926|10|23}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Jānis|Rudzutaks}}<br>(1887–1938)
| 23/7/1926
| 19/12/1927
| {{age in years and days|1926|7|23|1927|12|19}}
|}
{{col-2}}
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
|+Dự khuyết
! width=25% |Tên<br>(sinh – mất)
! scope="col" | Bắt đầu
! scope="col" | Kết thúc
! scope="col" | Thời gian
|-
! scope="row" | {{sortname|Felix|Dzerzhinsky}}<br>(1877–1926)
| 1/1/1926
| 20/7/1926
| {{age in years and days|1926|1|1|1926|7|20}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Lev|Kamenev}}<br>(1883–1936)
| 1/1/1926
| 23/10/1926
| {{age in years and days|1926|1|1|1926|10|23}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Grigory|Petrovsky}}<br>(1878–1958)
| 1/1/1926
| 19/12/1927
| {{age in years and days|1926|1|1|1927|12|19}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Jānis|Rudzutaks}}<br>(1887–1938)
| 1/1/1926
| 23/7/1926
| {{age in years and days|1926|1|1|1926|7|23}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolai|Uglanov}}<br>(1886–1937)
| 1/1/1926
| 19/12/1927
| {{age in years and days|1926|1|1|1927|12|19}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Andrey|Andreyev}}<br>(1895–1971)
| 23/7/1926
| 19/12/1927
| {{age in years and days|1926|7|23|1927|12|19}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Lazar|Kaganovich}}<br>(1893–1991)
| 23/7/1926
| 19/12/1927
| {{age in years and days|1926|7|23|1927|12|19}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Sergey|Kirov}}<br>(1886–1934)
| 23/7/1926
| 19/12/1927
| {{age in years and days|1926|7|23|1927|12|19}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Anastas|Mikoyan}}<br>(1895–1978)
| 23/7/1926
| 19/12/1927
| {{age in years and days|1926|7|23|1927|12|19}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Grigory|Ordzhonikidze}}<br>(1886–1937)
| 23/7/1926
| 3/11/1927
| {{age in years and days|1926|7|23|1927|11|3}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Vlas|Chubar}}<br>(1891–1939)
| 3/11/1927
| 19/12/1927
| {{age in years and days|1926|11|3|1927|12|19}}
|}
{{col-end}}
 
===Đại hội Đảng lần thứ XV===
{{col-start}}
{{col-2}}
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
|+Thành viên chính thức
! width=25% |Tên<br>(sinh – mất)
! scope="col" | Bắt đầu
! scope="col" | Kết thúc
! scope="col" | Thời gian
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolai|Bukharin}}<br>(1888–1938)
| 19/12/1927
| 17/11/1929
| {{age in years and days|1927|12|19|1929|11|17}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Kliment|Voroshilov}}<br>(1881–1969)
| 19/12/1927
| 13/7/1930
| {{age in years and days|1927|12|19|1930|7|13}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Mikhail|Kalinin}}<br>(1875–1946)
| 19/12/1927
| 13/7/1930
| {{age in years and days|1927|12|19|1930|7|13}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Valerian|Kuybyshev}}<br>(1888–1935)
| 19/12/1927
| 13/7/1930
| {{age in years and days|1927|12|19|1930|7|13}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Vyacheslav|Molotov}}<br>(1890–1986)
| 19/12/1927
| 13/7/1930
| {{age in years and days|1927|12|19|1930|7|13}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Alexei|Rykov}}<br>(1881–1938)
| 19/12/1927
| 13/7/1930
| {{age in years and days|1927|12|19|1930|7|13}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Jānis|Rudzutaks}}<br>(1887–1938)
| 19/12/1927
| 13/7/1930
| {{age in years and days|1927|12|19|1930|7|13}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Joseph|Stalin}}<br>(1878–1953)
| 19/12/1927
| 13/7/1930
| {{age in years and days|1927|12|19|1930|7|13}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Mikhail|Tomsky}}<br>(1880–1936)
| 19/12/1927
| 13/7/1930
| {{age in years and days|1927|12|19|1930|7|13}}
|}
{{col-2}}
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
|+Dự khuyết
! width=25% |Tên<br>(sinh – mất)
! scope="col" | Bắt đầu
! scope="col" | Kết thúc
! scope="col" | Thời gian
|-
! scope="row" | {{sortname|Andrey|Andreyev}}<br>(1895–1971)
| 19/12/1927
| 13/7/1930
| {{age in years and days|1927|12|19|1930|7|13}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Lazar|Kaganovich}}<br>(1893–1991)
| 19/12/1927
| 13/7/1930
| {{age in years and days|1927|12|19|1930|7|13}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Sergey|Kirov}}<br>(1886–1934)
| 19/12/1927
| 13/7/1930
| {{age in years and days|1927|12|19|1930|7|13}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Stanislav|Kosior}}<br>(1889–1939)
| 19/12/1927
| 13/7/1930
| {{age in years and days|1927|12|19|1930|7|13}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Anastas|Mikoyan}}<br>(1895–1978)
| 19/12/1927
| 13/7/1930
| {{age in years and days|1927|12|19|1930|7|13}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Grigory|Petrovsky}}<br>(1878–1958)
| 19/12/1927
| 13/7/1930
| {{age in years and days|1927|12|19|1930|7|13}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolai|Uglanov}}<br>(1886–1937)
| 19/12/1927
| 29/4/1929
| {{age in years and days|1927|12|19|1929|4|29}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Vlas|Chubar}}<br>(1891–1939)
| 19/12/1927
| 13/7/1930
| {{age in years and days|1927|12|19|1930|7|13}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Karl|Bauman}}<br>(1892–1937)
| 29/4/1929
| 13/7/1930
| {{age in years and days|1929|4|29|1930|7|13}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Sergei|Syrtsov}}<br>(1893–1937)
| 21/6/1929
| 13/7/1930
| {{age in years and days|1929|6|21|1930|7|13}}
|}
{{col-end}}
 
===Đại hội Đảng lần thứ XVI===
{{col-start}}
{{col-2}}
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
|+Thành viên chính thức
! width=25% |Tên<br>(sinh – mất)
! scope="col" | Bắt đầu
! scope="col" | Kết thúc
! scope="col" | Thời gian
|-
! scope="row" | {{sortname|Kliment|Voroshilov}}<br>(1881–1969)
| 13/7/1930
| 10/2/1934
| {{age in years and days|1930|7|13|1934|2|10}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Lazar|Kaganovich}}<br>(1893–1991)
| 13/7/1930
| 10/2/1934
| {{age in years and days|1930|7|13|1934|2|10}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Mikhail|Kalinin}}<br>(1875–1946)
| 13/7/1930
| 10/2/1934
| {{age in years and days|1930|7|13|1934|2|10}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Sergey|Kirov}}<br>(1886–1934)
| 13/7/1930
| 10/2/1934
| {{age in years and days|1930|7|13|1934|2|10}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Stanislav|Kosior}}<br>(1889–1939)
| 13/7/1930
| 10/2/1934
| {{age in years and days|1930|7|13|1934|2|10}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Valerian|Kuybyshev}}<br>(1888–1935)
| 13/7/1930
| 10/2/1934
| {{age in years and days|1930|7|13|1934|2|10}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Vyacheslav|Molotov}}<br>(1890–1986)
| 13/7/1930
| 10/2/1934
| {{age in years and days|1930|7|13|1934|2|10}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Jānis|Rudzutaks}}<br>(1887–1938)
| 13/7/1930
| 4/2/1932
| {{age in years and days|1930|7|13|1932|2|4}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Alexei|Rykov}}<br>(1881–1938)
| 13/7/1930
| 21/12/1930
| {{age in years and days|1930|7|13|1930|12|21}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Joseph|Stalin}}<br>(1878–1953)
| 13/7/1930
| 10/2/1934
| {{age in years and days|1930|7|13|1934|2|10}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Grigory|Ordzhonikidze}}<br>(1886–1937)
| 21/12/1930
| 10/2/1934
| {{age in years and days|1930|12|21|1934|2|10}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Andrey|Andreyev}}<br>(1895–1971)
| 4/2/1932
| 10/2/1934
| {{age in years and days|1932|2|4|1934|2|10}}
|}
{{col-2}}
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
|+Dự khuyết
! width=25% |Tên<br>(sinh – mất)
! scope="col" | Bắt đầu
! scope="col" | Kết thúc
! scope="col" | Thời gian
|-
! scope="row" | {{sortname|Andrey|Andreyev}}<br>(1895–1971)
| 13/7/1930
| 21/12/1930
| {{age in years and days|1930|7|13|1930|12|21}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Anastas|Mikoyan}}<br>(1895–1978)
| 13/7/1930
| 10/2/1934
| {{age in years and days|1930|7|13|1934|2|10}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Grigory|Petrovsky}}<br>(1890–1986)
| 13/7/1930
| 10/2/1934
| {{age in years and days|1930|7|13|1934|2|10}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Sergei|Syrtsov}}<br>(1893–1937)
| 13/7/1930
| 10/2/1934
| {{age in years and days|1930|7|13|1934|2|10}}
|-
! scope="row" | {{sortname|Vlas|Chubar}}<br>(1891–1939)
| 13/7/1930
| 10/2/1934
| {{age in years and days|1930|7|13|1934|2|10}}
|}
{{col-end}}
 
===Đại hội Đảng lần thứ XVII===
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
|+Thành viên chính thức
! width=25% |Tên<br>(sinh – mất)
! scope="col" | Bắt đầu
! scope="col" | Kết thúc
! scope="col" | Thời gian
! scope="col" |Chức vụ
|-
! scope="row" | {{sortname|Andrey|Andreyev}}<br>(1895–1971)
| 10/2/1934
| 22/3/1939
| {{age in years and days|1934|2|10|1939|3|22}}
|Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Đường sắt (1931-1935)<br>Bí thư Ban Bí thư Trung ương (1935-1946)<br>Chủ tịch Xô viết Liên bang (1938-1946)
|-
! scope="row" | {{sortname|Kliment|Voroshilov}}<br>(1881–1969)
| 10/2/1934
| 22/3/1939
| {{age in years and days|1934|2|10|1939|3|22}}
|Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Quốc phòng (1925-1940)
|-
! scope="row" | {{sortname|Lazar|Kaganovich}}<br>(1893–1991)
| 10/2/1934
| 22/3/1939
| {{age in years and days|1934|2|10|1939|3|22}}
|Bí thư Tỉnh ủy Moscow (1930-1935)<br>Chủ tịch Ủy ban Kiểm tra Trung ương (1934-1935)<br>Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Giao thông vận tải(1935-1937) (1938-1942)<br>Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Công nghiệp nặng (1937-1939)<br>Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Công nghiệp và vật liệu xây dựng (1939)
|-
! scope="row" | {{sortname|Mikhail|Kalinin}}<br>(1875–1946)
| 10/2/1934
| 22/3/1939
| {{age in years and days|1934|2|10|1939|3|22}}
|Chủ tịch Ủy ban chấp hành Đại hội toàn Nga Xô viết (1919-1938)<br>Chủ tịch Ủy ban chấp hành Trung ương nước Nga Xô viết (1922-1938)<br>Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1938-1946)
|-
! scope="row" | {{sortname|Sergey|Kirov}}<br>(1886–1934)
| 10/2/1934
| 1/12/1934
| {{age in years and days|1934|2|10|1934|12|1}}
|Bí thư Tỉnh ủy Leningrad (1927-1934)<br>Bí thư Thành ủy Leningrad (1926-1934)
|-
! scope="row" | {{sortname|Stanislav|Kosior}}<br>(1889–1939)
| 10/2/1934
| 3/5/1938
| {{age in years and days|1934|2|10|1938|5|3}}
|Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Ukraina (1928-1938)<br>Phó Chủ tịch Hội đồng Dân ủy (1938)<br>Chủ tịch Ủy ban Kiểm soát Nhân dân (1938)
|-
! scope="row" | {{sortname|Valerian|Kuybyshev}}<br>(1888–1935)
| 10/2/1934
| 25/1/1935
| {{age in years and days|1934|2|10|1935|1|25}}
|Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Dân ủy Liên Xô (1934-1935)
|-
! scope="row" | {{sortname|Vyacheslav|Molotov}}<br>(1890–1986)
| 10/2/1934
| 22/3/1939
| {{age in years and days|1934|2|10|1939|3|22}}
|Chủ tịch Hội đồng Dân ủy Liên Xô (1930-1941)
|-
! scope="row" | {{sortname|Grigory|Ordzhonikidze}}<br>(1886–1937)
| 10/2/1934
| 18/2/1937
| {{age in years and days|1934|2|10|1937|2|18}}
|Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Công nghiệp nặng (1932-1937)
|-
! scope="row" | {{sortname|Joseph|Stalin}}<br>(1878–1953)
| 10/2/1934
| 22/3/1939
| {{age in years and days|1934|2|10|1939|3|22}}
|Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô (1922-1953)
|-
! scope="row" | {{sortname|Anastas|Mikoyan}}<br>(1895–1978)
| 1/2/1935
| 22/3/1939
| {{age in years and days|1935|2|1|1939|3|22}}
|Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Công nghiệp thực phẩm (1934-1938)<br>Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Ngoại thương (1938-1946)
|-
! scope="row" | {{sortname|Vlas|Chubar}}<br>(1891–1939)
| 1/2/1935
| 16/6/1938
| {{age in years and days|1935|2|1|1938|6|16}}
|Phó Chủ tịch Hội đồng Dân ủy (1934-1938)<br>Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Tài chính (1937-1938)
|}
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
|+Dự khuyết
! width=25% |Tên<br>(sinh – mất)
! scope="col" | Bắt đầu
! scope="col" | Kết thúc
! scope="col" | Thời gian
! scope="col" |Chức vụ
|-
! scope="row" | {{sortname|Anastas|Mikoyan}}<br>(1895–1978)
| 10/2/1934
| 1/2/1935
| {{age in years and days|1934|2|10|1935|2|1}}
|Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Công nghiệp thực phẩm (1934-1938)<br>Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Ngoại thương (1938-1946)<br>Ủy viên Bộ Chính trị chính thức từ 1935
|-
! scope="row" | {{sortname|Grigory|Petrovsky}}<br>(1878–1958)
| 10/2/1934
| 22/3/1939
| {{age in years and days|1934|2|10|1939|3|22}}
|Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Ban chấp hành Liên Xô (1922-1938)<br>Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Ban Chấp hành toàn Ukraina (1920-1938)<br>Phó Chủ tịch Xô viết tối cao Liên Xô (1938-1939)
|-
! scope="row" | {{sortname|Pavel|Postyshev}}<br>(1887–1939)
| 10/2/1934
| 14/1/1938
| {{age in years and days|1934|2|10|1938|1|14}}
|Bí thư thứ nhất Thành ủy Kiev (1934-1937)<br>Bí thư thứ hai Đảng Cộng sản Ukraina (1933-1937)<br>Bí thư thứ nhất tỉnh ủy Kuibyshev (1937-1938)
|-
! scope="row" | {{sortname|Jānis|Rudzutaks}}<br>(1887–1938)
| 10/2/1934
| 26/5/1937
| {{age in years and days|1934|2|10|1937|5|26}}
|Phó Chủ tịch Hội đồng Lao động và Quốc phòng (1926-1937)<br>Phó Chủ tịch Hội đồng Dân ủy (1926-1937)
|-
! scope="row" | {{sortname|Vlas|Chubar}}<br>(1891–1939)
| 10/2/1934
| 1/2/1935
| {{age in years and days|1934|2|10|1935|2|1}}
|Phó Chủ tịch Hội đồng Dân ủy (1934-1938)
|-
! scope="row" | {{sortname|Andrei|Zhdanov}}<br>(1896–1948)
| 1/2/1935
| 22/3/1939
| {{age in years and days|1935|2|11|1939|3|22}}
| Bí thư thứ nhất khu ủy và thành ủy Leningrad (1934-1945)<br>Bí thư Trung ương Đảng (1934-1948)<br>Chủ tịch Hội đồng Tối cao Nga Xô (1938-1947)<br>Trưởng ban Ban Tuyên truyền và Cổ động Trung ương Đảng Liên Xô (1939-1940)
|-
! scope="row" | {{sortname|Robert|Eikhe}}<br>(1890–1940)
| 1/2/1935
| 29/4/1938
| {{age in years and days|1935|2|11|1938|4|29}}
| Bí thư thứ nhất khu ủy Tây Siberia (1930-1937)<br>Bí thư thứ nhất khu ủy Novosibirsk (1937)<br>Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Nông nghiệp (1937-1938)
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolai|Yezhov}}<br>(1895–1940)
| 12/10/1937
| 22/3/1939
| {{age in years and days|1937|10|12|1939|3|22}}
| Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy An ninh Nhà nước (1937-1938)<br>Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Giao thông đường thủy (1938-1939)
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikita|Khrushchev}}<br>(1894–1971)
| 1/2/1935
| 22/3/1939
| {{age in years and days|1935|2|11|1939|3|22}}
|Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kiev (1938-1947)<br>Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Ukraina (1938-1947)
|}
 
===Đại hội Đảng lần thứ XVIII===
 
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
|+Thành viên chính thức
! width=25% |Tên<br>(sinh – mất)
! scope="col" | Bắt đầu
! scope="col" | Kết thúc
! scope="col" | Thời gian
! scope="col" | Chức vụ
|-
! scope="row" | {{sortname|Andrey|Andreyev}}<br>(1895–1971)
| 22/3/1939
| 16/10/1952
| {{age in years and days|1939|3|22|1952|10|16}}
| Trưởng ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô (1939-1952)<br />Chủ tịch Xô viết Liên bang (1938-1946)<br />Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1946-1953)<br />Bí thư Trung ương Đảng (1935-1946)<br />Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Nông nghiệp (1943-1946)
|-
! scope="row" | {{sortname|Kliment|Voroshilov}}<br>(1881–1969)
| 22/3/1939
| 16/10/1952
| {{age in years and days|1939|3|22|1952|10|16}}
| Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Quốc phòng (1925-1940)<br />Tổng Tư lệnh chiến trường Tây-Bắc (1941)<br />Chỉ huy [[Phương diện quân Leningrad]] (1941)<br />Chủ tịch Ủy ban Đồng minh kiểm soát Hungary (1945-1947)<br />Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (1946-1953)
|-
! scope="row" | {{sortname|Andrei|Zhdanov}}<br>(1896–1948)
| 22/3/1939
| 31/8/1948
| {{age in years and days|1939|3|22|1948|8|31}}
| Bí thư thứ nhất Thành ủy và Tỉnh ủy Leningrad (1934-1945)<br />Bí thư Ban Bí thư Trung ương (1934-1948)<br />Bí thư thứ nhất Thành ủy Leningrad (1934-1945)<br />Chủ tịch Xô viết Tối cao [[Nga Xô]] (1938-1947)<br />Trưởng ban Tuyên truyền và cổ động Trung ương (1939-1940)<br />Chủ tịch Xô viết Liên bang (1946-1947)
|-
! scope="row" | {{sortname|Lazar|Kaganovich}}<br>(1893–1991)
| 22/3/1939
| 16/10/1952
| {{age in years and days|1939|3|22|1952|10|16}}
| Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Công nghiệp dầu mỏ (1939-1940)<br />Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Đường sắt (1943-1944)<br />Bộ trưởng Bộ Công nghiệp và vật liệu xây dựng (1946-1947)<br />Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Ukraina (1947)<br />Chủ tịch Ủy ban Nhà nước Vật chất và Kỹ thuật (1948-1952)
|-
! scope="row" | {{sortname|Mikhail|Kalinin}}<br>(1875–1946)
| 22/3/1939
| 3/6/1946
| {{age in years and days|1939|3|22|1946|6|3}}
| Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao Liên Xô (1938-1946)
|-
! scope="row" | {{sortname|Anastas|Mikoyan}}<br>(1895–1978)
| 22/3/1939
| 16/10/1952
| {{age in years and days|1939|3|22|1952|10|16}}
| Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Ngoại thương (1938-1949)<br />Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1946-1953)
|-
! scope="row" | {{sortname|Vyacheslav|Molotov}}<br>(1890–1986)
| 22/3/1939
| 16/10/1952
| {{age in years and days|1939|3|22|1952|10|16}}
| Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Ngoại giao (1939-1946)<br />Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (1946-1949)<br />Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Dân ủy Liên Xô(1942-1946)<br />Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô(1946-1957)
|-
! scope="row" | {{sortname|Joseph|Stalin}}<br>(1878–1953)
| 22/3/1939
| 16/10/1952
| {{age in years and days|1939|3|22|1952|10|16}}
| Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô (1922-1953)<br />Chủ tịch Ủy ban Quốc phòng Nhà nước (1941-1945)<br />Chủ tịch Hội đồng Dân ủy Liên Xô (1941-1946)<br />Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Quốc phòng (1941-1946)<br />Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy các lực lượng vũ trang (1946-1947)<br />Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1946-1953)
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikita|Khrushchev}}<br>(1894–1971)
| 22/3/1939
| 16/10/1952
| {{age in years and days|1939|3|22|1952|10|16}}
| Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kiev (1938-1947)<br />Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Ukraina (1938-1947)<br />Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng [[Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Ukraina|Ukraina Xô]] (1944-1947)(1947-1949)<br />Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Moscow (1949-1953)
|-
! scope="row" | {{sortname|Georgy|Malenkov}}<br>(1902–1988)
| 18/3/1946
| 16/10/1952
| {{age in years and days|1946|3|18|1952|10|16}}
| Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1946-1953)
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolai|Voznesensky}}<br>(1903–1950)
| 26/2/1947
| 7/3/1949
| {{age in years and days|1947|2|26|1949|3|7}}
| Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước (1942-1949)<br />Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô(1946-1949)
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolai|Bulganin}}<br>(1895–1975)
| 18/2/1948
| 16/10/1952
| {{age in years and days|1948|2|18|1952|10|16}}
| Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng (1950-1955)<br />Bộ trưởng các lực lượng vũ trang Liên Xô (1947-1949)
|-
! scope="row" | {{sortname|Alexei|Kosygin}}<br>(1904–1980)
| 4/9/1948
| 16/10/1952
| {{age in years and days|1948|9|4|1952|10|16}}
| Bộ trưởng Bộ Tài chính Liên Xô (1948)<br />Bộ trưởng Bộ Công nghiệp nhẹ (1948-1953)
|}
 
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
|+Dự khuyết
! width=25% |Tên<br>(sinh – mất)
! scope="col" | Bắt đầu
! scope="col" | Kết thúc
! scope="col" | Thời gian
! scope="col" | Chức vụ
|-
! scope="row" | {{sortname|Lavrentiy|Beria}}<br>(1899–1953)
| 22/3/1939
| 18/3/1946
| {{age in years and days|1939|3|22|1946|3|18}}
| Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Nội vụ (1938-1945)<br />Phó Chủ tịch Ủy ban Quốc phòng Nhà nước (1944-1945)
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolay|Shvernik}}<br>(1888–1970)
| 22/3/1939
| 16/10/1952
| {{age in years and days|1939|3|22|1952|10|16}}
| Chủ tịch Hội đồng Dân tộc Xô viết Tối cao Liên Xô (1938-1944)<br />Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao Nga Xô (1944-1946)<br />Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao Liên Xô (1946-1953)
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolai|Voznesensky}}<br>(1903–1950)
| 21/2/1941
| 26/2/1947
| {{age in years and days|1941|2|21|1947|2|26}}
| Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước (1942-1949)<br />Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô(1946-1949)<br />Thành viên chính thức Bộ Chính trị (1947)
|-
! scope="row" | {{sortname|Georgy|Malenkov}}<br>(1902–1988)
| 21/2/1941
| 18/3/1946
| {{age in years and days|1941|2|21|1946|3|18}}
| Phó Chủ tịch Hội đồng Dân ủy Liên Xô (1944-1946)<br />Thành viên Ủy ban Quốc phòng Nhà nước (1941-1945)<br />Thành viên chính thức Bộ Chính trị (1946)
|-
! scope="row" | {{sortname|Alexander|Shcherbakov}}<br>(1901–1945)
| 21/2/1941
| 10/5/1945
| {{age in years and days|1941|2|21|1945|5|10}}
| Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy và Thành ủy Moscow (1938-1945)
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolai|Bulganin}}<br>(1895–1975)
| 18/3/1946
| 18/2/1948
| {{age in years and days|1946|3|18|1948|2|18}}
| Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng (1950-1955)<br />Bộ trưởng các lực lượng vũ trang Liên Xô (1947-1949)<br />Thành viên chính thức Bộ Chính trị (1948)
|-
! scope="row" | {{sortname|Alexei|Kosygin}}<br>(1904–1980)
| 18/3/1946
| 4/9/1948
| {{age in years and days|1946|3|18|1948|9|4}}
| Chủ tịch Hội đồng Dân ủy Nga Xô (1943-1946)<br />Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô (1946)<br />Bộ trưởng Bộ Tài chính Liên Xô (1948)<br />Thành viên chính thức Bộ Chính trị (1948)
|}
 
===Đại hội Đảng lần thứ XIX===
Trong thời gian này Bộ Chính trị đổi tên thành Đoàn Chủ tịch Đảng Cộng sản Liên Xô.
 
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
|+Thành viên chính thức<ref name="Đoàn Chủ tịch"/>
! width=25% |Tên<br>(sinh – mất)
! scope="col" | Bắt đầu
! scope="col" | Kết thúc
! scope="col" | Thời gian
! scope="col" | Chức vụ
|-
! scope="row" | {{sortname|Vasily|Andrianov}}<br>(1902–1978)
| 16/10/1952
| 6/3/1953
| {{age in years and days|1952|10|16|1953|3|6}}
| Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Leningrad (1949-1953)
|-
! scope="row" | {{sortname|Averky|Aristov}}<br>(1903–1973)
| 16/10/1952
| 6/3/1953
| {{age in years and days|1952|10|16|1953|3|6}}
| Bí thư Trung ương Đảng (1952-1953)
|-
! scope="row" | {{sortname|Lavrentiy|Beria}}<br>(1899–1953)
| 16/10/1952
| 7/7/1953
| {{age in years and days|1952|10|16|1953|7|7}}
| Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1953)<br />Bộ trưởng Bộ Nội vụ Liên Xô (1953)
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolai|Bulganin}}<br>(1895–1975)
| 16/10/1952
| 27/2/1956
| {{age in years and days|1952|10|16|1956|2|27}}
| Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1950-1955)
|-
! scope="row" | {{sortname|Kliment|Voroshilov}}<br>(1881–1969)
| 16/10/1952
| 27/2/1956
| {{age in years and days|1952|10|16|1956|2|27}}
| Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1946-1953)
|-
! scope="row" | {{sortname|Semyon|Ignatyev}}<br>(1904–1983)
| 16/10/1952
| 6/3/1953
| {{age in years and days|1952|10|16|1953|3|6}}
| Bộ trưởng Bộ An ninh Nhà nước (1951-1953)<br />Bí thư Trung ương Đảng (1953)
|-
! scope="row" | {{sortname|Lazar|Kaganovich}}<br>(1893–1991)
| 16/10/1952
| 27/2/1956
| {{age in years and days|1952|10|16|1956|2|27}}
| Chủ tịch Ủy ban Nhà nước Vật chất và Kỹ thuật (1948-1952)<br />Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1947-1953)<br />Chủ tịch Ủy ban Nhà nước Lao động và tiền lương (1955-1956)<br />Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Vật liệu xây dựng (1956-1957)
|-
! scope="row" | {{sortname|Demian|Korotchenko}}<br>(1894–1969)
| 16/10/1952
| 6/3/1953
| {{age in years and days|1952|10|16|1953|3|6}}
| Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Ukraina (1947-1954)
|-
! scope="row" | {{sortname|Vasil|Kuznetsov}}<br>(1901–1990)
| 16/10/1952
| 6/3/1953
| {{age in years and days|1952|10|16|1953|3|6}}
| Chánh Văn phòng Trung ương Đảng (1946-1952)
|-
! scope="row" | {{sortname|Otto|Kuusinen|Otto Wille Kuusinen}}<br>(1881–1964)
| 16/10/1952
| 6/3/1953
| {{age in years and days|1952|10|16|1953|3|6}}
| Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao [[Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Karelia-Phần Lan|Karelia-Phần Lan Xô]] (1940-1956)
|-
! scope="row" | {{sortname|Georgy|Malenkov}}<br>(1902–1988)
| 16/10/1952
| 27/2/1956
| {{age in years and days|1952|10|16|1956|2|27}}
| Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1946-1953)<br />Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1953-1955)<br />Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1955-1957)
|-
! scope="row" | {{sortname|Vyacheslav|Malyshev}}<br>(1902–1957)
| 16/10/1952
| 6/3/1953
| {{age in years and days|1952|10|16|1953|3|6}}
| Bộ trưởng Bộ Công nghiệp đóng tàu (1950-1952)<br />Bộ trưởng Bộ giao thông và xây dựng cơ giới hạng nặng (1953)
|-
! scope="row" | {{sortname|Leonid|Melnikov}}<br>(1906–1981)
| 16/10/1952
| 6/3/1953
| {{age in years and days|1952|10|16|1953|3|6}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Ukraina (1949-1953)
|-
! scope="row" | {{sortname|Anastas|Mikoyan}}<br>(1895–1978)
| 16/10/1952
| 27/2/1956
| {{age in years and days|1952|10|16|1956|2|27}}
| Bộ trưởng Bộ Ngoại thương (1953-1955)<br />Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (1955-1964)
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolai|Mikhailov}}<br>(1906–1982)
| 16/10/1952
| 6/3/1953
| {{age in years and days|1952|10|16|1953|3|6}}
| Bí thư thứ nhất [[Komsomol]] (1938-1952)<br />Bí thư Trung ương Đảng (1952-1953)<br />Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Moscow (1953-1954)
|-
! scope="row" | {{sortname|Vyacheslav|Molotov}}<br>(1890–1986)
| 16/10/1952
| 27/2/1956
| {{age in years and days|1952|10|16|1956|2|27}}
| Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô(1946-1957)<br />Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (1953-1956)<br />Bộ trưởng Bộ Kiểm tra Nhà nước (1956-1957)
|-
! scope="row" | {{sortname|Mikhail|Pervukhin}}<br>(1904–1978)
| 16/10/1952
| 27/2/1956
| {{age in years and days|1952|10|16|1956|2|27}}
| Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (1950-1953) (1953-1955)<br />Chủ nhiệm Ban Hóa học và nhà máy điện (1950)<br />Bộ trưởng Bộ năng lượng và công nghiệp điện (1953-1954)<br />Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước (1956-1957)
|-
! scope="row" | {{sortname|Panteleimon|Ponomarenko}}<br>(1902–1984)
| 16/10/1952
| 6/3/1953
| {{age in years and days|1952|10|16|1953|3|6}}
| Bí thư Trung ương Đảng (1948-1953)<br />Bộ trưởng Bộ Văn hóa (1953-1954)
|-
! scope="row" | {{sortname|Maksim|Saburov}}<br>(1900–1977)
| 16/10/1952
| 27/2/1956
| {{age in years and days|1952|10|16|1956|2|27}}
| Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (1947-1957)<br />Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước (1949-1953)<br />Bộ trưởng Bộ Cơ khí (1953)<br />Chủ tịch ỦY ban Kinh tế Nhà nước về Kế hoạch hiện tại (1953-1955)
|-
! scope="row" | {{sortname|Joseph|Stalin}}<br>(1878–1953)
| 16/10/1952
| 5/3/1953
| {{age in years and days|1952|10|16|1953|3|5}}
| Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (1946-1953)<br />Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô (1952-1953)
|-
! rowspan="2" scope="row" | {{sortname|Mikhail|Suslov}}<br>(1902–1982)
| 16/10/1952
| 6/3/1953
| {{age in years and days|1952|10|16|1953|3|6}}
| Bí thư Trung ương Đảng (1947-1982)<br />Thành viên Orgburo (1946-1953)<br />Trưởng ban Quan hệ Đối ngoại các Đảng Cộng sản Trung ương Đảng (1953-1954)
|-
| 12/7/1955
| 27/2/1956
| {{age in years and days|1955|7|12|1956|2|27}}
| Bí thư Trung ương Đảng (1947-1982)<br />Chủ tịch Ủy ban Đối ngoại Xô viết Liên bang Xô viết tối cao của Liên Xô (1954-1956)
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikita|Khrushchev}}<br>(1894–1971)
| 16/10/1952
| 27/2/1956
| {{age in years and days|1952|10|16|1956|2|27}}
| Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Moscow (1949-1953)<br />Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô (1953-1964)
|-
! scope="row" | {{sortname|Dmitry|Chesnokov}}<br>(1910–1973)
| 16/10/1952
| 6/3/1953
| {{age in years and days|1952|10|16|1953|3|6}}
| Trưởng ban Triết học và Lịch sử Đảng (1952-1953)
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolay|Shvernik}}<br>(1888–1970)
| 16/10/1952
| 6/3/1953
| {{age in years and days|1952|10|16|1953|3|6}}
| Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1946-1953)
|-
! scope="row" | {{sortname|Matvei|Shkiryatov}}<br>(1883–1954)
| 16/10/1952
| 6/3/1953
| {{age in years and days|1952|10|16|1953|3|6}}
| Chủ tịch Ủy ban Kiểm tra Trung ương (1952-1954)
|-
! scope="row" | {{sortname|Alexei|Kirichenko}}<br>(1908–1975)
| 12/7/1955
| 27/2/1956
| {{age in years and days|1955|7|2|1956|2|27}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Ukraina (1953-1957)
|}
 
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
|+Dự khuyết<ref name="presidium">{{chú thích web | url = http://www.knowbysight.info/2_KPSS/07177.asp | title = Узкий состав ЦК РСДРП(б) - Политическое бюро ЦК РСДРП(б) - Бюро ЦК РСДРП(б) - РКП(б) - Политическое бюро ЦК РКП(б) - ВКП(б) - Президиум - Политическое бюро ЦК КПСС | trans_title = The narrow composition of the RSDLP (B) - The Political Bureau of the Central Committee of the RSDLP (B) - Bureau of the Central Committee of the RSDLP (B) - RCP (b) - The Political Bureau of the Central Committee of the RCP (b) - the CPSU (b) - The Bureau - The Political Bureau of the Central Committee of the CPSU | accessdate = ngày 1 tháng 11 năm 2014 | author = [[Staff writer]] | publisher = knowbysight.info: Справочник по истории Коммунистической партии и Советского Союза 1898–1991 }}</ref>
! width=25% |Tên<br>(sinh – mất)
! scope="col" | Bắt đầu
! scope="col" | Kết thúc
! scope="col" | Thời gian
! scope="col" | Chức vụ
|-
! scope="row" | {{sortname|Leonid|Brezhnev}}<br>(1906–1982)
| 16/10/1952
| 6/3/1953
| {{age in years and days|1952|10|16|1953|3|6}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Moldova (1950-1952)<br />Chính ủy Quân chủng Hải quân (1953)
|-
! scope="row" | {{sortname|Andrey|Vyshinsky}}<br>(1883–1954)
| 16/10/1952
| 6/3/1953
| {{age in years and days|1952|10|16|1953|3|6}}
| Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (1949-1953)
|-
! scope="row" | {{sortname|Arseny|Zverev}}<br>(1900–1969)
| 16/10/1952
| 6/3/1953
| {{age in years and days|1952|10|16|1953|3|6}}
| Bộ trưởng Bộ Tài chính Liên Xô (1948-1960)
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolay|Ignatov}}<br>(1901–1966)
| 16/10/1952
| 6/3/1953
| {{age in years and days|1952|10|16|1953|3|6}}
| Bí thư thứ nhất vùng Krasnodar (1949-1952)<br />Bộ trưởng Bộ Thu hoạch (1952-1953)<br />Bí thư Trung ương Đảng (1952-1953)
|-
! scope="row" | {{sortname|Ivan|Kabanov}}<br>(1898–1972)
| 16/10/1952
| 6/3/1953
| {{age in years and days|1952|10|16|1953|3|6}}
| Chủ nhiệm [[Gossnab|Dự trữ Nhà nước Liên Xô]] (1952-1953)
|-
! scope="row" | {{sortname|Alexei|Kosygin}}<br>(1904–1980)
| 16/10/1952
| 6/3/1953
| {{age in years and days|1952|10|16|1953|3|6}}
| Bộ trưởng Bộ Công nghiệp nhẹ (1948-1953)<br />Bộ trưởng Bộ Công nghiệp nhẹ và thực phẩm (1953)
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolai|Patolichev}}<br>(1908–1989)
| 16/10/1952
| 6/3/1953
| {{age in years and days|1952|10|16|1953|3|6}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Belarus (1950-1956)
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolai|Pegov}}<br>(1905–1991)
| 16/10/1952
| 6/3/1953
| {{age in years and days|1952|10|16|1953|3|6}}
| Bí thư Trung ương Đảng (1952-1953)
|-
! scope="row" | {{sortname|Alexander|Puzanov}}<br>(1906–1998)
| 16/10/1952
| 6/3/1953
| {{age in years and days|1952|10|16|1953|3|6}}
| Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô (1952-1956)
|-
! scope="row" | {{sortname|Ivan|Tevosian}}<br>(1901–1958)
| 16/10/1952
| 6/3/1953
| {{age in years and days|1952|10|16|1953|3|6}}
| Bộ trưởng Bộ luyện kim đen (1950-1953)<br />Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (1949-1953)
|-
! scope="row" | {{sortname|Pavel|Yudin}}<br>(1899–1968)
| 16/10/1952
| 6/3/1953
| {{age in years and days|1952|10|16|1953|3|6}}
| Cố vấn chính trị Ủy ban Kiểm soát Liên Xô tại Đức, Phó Cao ủy Liên Xô tại Đức (1945-1953)
|-
! scope="row" | {{sortname|Mir|Jafar Baghirov}}<br>(1896–1956)
| 6/3/1953
| 7/7/1953
| {{age in years and days|1953|3|6|1953|7|7}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Azerbaijan (1933-1953)<br />Bí thư Thành ủy Baku (1933-1950)
|-
! scope="row" | {{sortname|Leonid|Melnikov}}<br>(1906–1981)
| 6/3/1953
| 7/7/1953
| {{age in years and days|1953|3|6|1953|6|6}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Ukraina (1949-1953)
|-
! scope="row" | {{sortname|Panteleimon|Ponomarenko}}<br>(1902–1984)
| 6/3/1953
| 27/2/1956
| {{age in years and days|1953|3|6|1956|2|27}}
| Bộ trưởng Bộ Văn hóa (1953-1954)<br />Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Kazakhstan (1954-1955)<br />Đại sứ Liên Xô tại Ba Lan (1955-1957)
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolay|Shvernik}}<br>(1888–1970)
| 6/3/1953
| 27/2/1956
| {{age in years and days|1953|3|6|1956|2|27}}
| Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết tối cao (1946-1953)<br />Chủ tịch Công đoàn Liên Xô (1953-1956)
|-
! scope="row" | {{sortname|Alexei|Kirichenko}}<br>(1908–1975)
| 7/7/1953
| 12/7/1955
| {{age in years and days|1953|7|7|1955|7|12}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Ukraina (1953-1957)
|}
 
===Đại hội Đảng lần thứ XX===
Đoàn Chủ tịch Đảng Cộng sản Liên Xô lần thứ XX
 
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
|+Thành viên chính thức
! width=25% |Tên<br>(sinh – mất)
! scope="col" | Bắt đầu
! scope="col" | Kết thúc
! scope="col" | Thời gian
! scope="col" | Chức vụ
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolai|Bulganin}}<br>(1895–1975)
| 27/2/1956
| 5/2/1958
| {{age in years and days|1957|2|27|1958|2|5}}
| Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1955-1958)<br />Chủ tịch Ban Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Liên Xô (1958)
|-
! scope="row" | {{sortname|Kliment|Voroshilov}}<br>(1881–1969)
| 27/2/1956
| 5/2/1959
| {{age in years and days|1956|2|27|1959|2|5}}
| Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao Liên Xô (1953-1960)<br />Thành viên Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao Liên Xô (1937-1969)
|-
! scope="row" | {{sortname|Lazar|Kaganovich}}<br>(1893–1991)
| 27/2/1956
| 27/2/1957
| {{age in years and days|1956|2|27|1957|2|27}}
| Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1953-1957)<br />Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Vật liệu xây dựng (1956-1957)
|-
! scope="row" | {{sortname|Alexei|Kirichenko}}<br>(1908–1975)
| 27/2/1956
| 5/2/1959
| {{age in years and days|1956|2|27|1959|2|5}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Ukraina (1953-1957)<br />Bí thư thứ 2 Ban Bí thư (1957-1959)<br />Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Rostov (1960)
|-
! scope="row" | {{sortname|Georgy|Malenkov}}<br>(1902–1988)
| 27/2/1956
| 27/2/1957
| {{age in years and days|1956|2|27|1957|2|27}}
| Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (1955-1957)<br />Bộ trưởng Bộ Năng lượng (1955-1957)
|-
! scope="row" | {{sortname|Anastas|Mikoyan}}<br>(1895–1978)
| 27/2/1956
| 5/2/1959
| {{age in years and days|1956|2|27|1959|2|5}}
| Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng (1955-1964)
|-
! scope="row" | {{sortname|Vyacheslav|Molotov}}<br>(1890–1986)
| 27/2/1956
| 27/2/1957
| {{age in years and days|1956|2|27|1957|2|27}}
| Trưởng ban Kiểm tra Trung ương (1956-1957)<br />Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng (1946-1957)
|-
! scope="row" | {{sortname|Mikhail|Pervukhin}}<br>(1904–1978)
| 27/2/1956
| 27/2/1957
| {{age in years and days|1956|2|27|1957|2|27}}
| Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (1955-1957)<br />Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước (1956-1957)<br />Bộ trưởng Bộ Xây dựng máy hạng trung (1957)
|-
! scope="row" | {{sortname|Maksim|Saburov}}<br>(1900–1977)
| 27/2/1956
| 27/2/1957
| {{age in years and days|1956|2|27|1957|2|27}}
| Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (1955-1957)<br />Phó Chủ nhiệm Ủy ban Nhà nước Kinh tế đối ngoại Hội đồng Bộ trưởng (1957-1958)
|-
! scope="row" | {{sortname|Mikhail|Suslov}}<br>(1902–1982)
| 27/2/1956
| 5/2/1959
| {{age in years and days|1956|2|27|1959|2|5}}
| Chủ tịch Ủy ban đối ngoại Xô viết Liên bang Xô viết Tối cao Liên Xô (1954-1966)
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikita|Khrushchev}}<br>(1894–1971)
| 27/2/1956
| 5/2/1959
| {{age in years and days|1956|2|27|1959|2|27}}
| Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô (1953-1964)<br />Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1958-1964)<br />Chủ tịch Bộ Chính trị Trung ương Đảng Nga Xô (1956-1964)
|-
! scope="row" | {{sortname|Averky|Aristov}}<br>(1903–1973)
| 29/6/1957
| 5/2/1959
| {{age in years and days|1957|6|29|1959|2|5}}
| Bí thư Trung ương Đảng (1955-1960)<br />Phó Chủ nhiệm Văn phòng Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô phụ trách Nga Xô (1957-1961)
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolay|Belyaev}}<br>(1903–1966)
| 29/6/1957
| 5/2/1959
| {{age in years and days|1957|6|29|1959|2|5}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Kazakhstan (1957-1960)<br />Bí thư thứ nhất Tỉnh Stavropol (1960)
|-
! scope="row" | {{sortname|Leonid|Brezhnev}}<br>(1906–1982)
| 29/6/1957
| 5/2/1959
| {{age in years and days|1957|6|29|1959|2|5}}
| Bí thư Trung ương phụ trách công nghiệp quốc phòng (1956-1960)<br />Bí thư thứ 2 Trung ương Đảng (1959-1960)<br />Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1960-1964)
|-
! scope="row" | {{sortname|Georgy|Zhukov}}<br>(1896–1974)
| 29/6/1957
| 29/10/1957
| {{age in years and days|1957|6|29|1957|10|29}}
| Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Liên Xô (1955-1957)
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolay|Ignatov}}<br>(1901–1966)
| 29/6/1957
| 5/2/1959
| {{age in years and days|1957|6|29|1959|2|5}}
| Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (1957-1961)<br />Bí thư Trung ương Đảng (1957-1960)<br />Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1959)
|-
! scope="row" | {{sortname|Frol|Kozlov}}<br>(1908–1965)
| 29/6/1957
| 5/2/1959
| {{age in years and days|1957|6|29|1959|2|5}}
| Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô (1957-1958)<br />Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1958-1960)<br />Bí thư thứ 2 Trung ương (1960-1961)
|-
! scope="row" | {{sortname|Otto|Kuusinen|Otto Wille Kuusinen}}<br>(1881–1964)
| 29/6/1957
| 5/2/1959
| {{age in years and days|1957|6|29|1959|2|5}}
| Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1940-1958)<br />Bí thư Trung ương Đảng (1957-1964)
|-
! scope="row" | {{sortname|Yekaterina|Furtseva}}<br>(1910–1974)
| 29/6/1957
| 5/2/1959
| {{age in years and days|1957|6|29|1959|2|5}}
| Bí thư thứ nhất Thành ủy Moscow (1954-1957)<br />Phó Chủ tịch Xô viết Tối cao (1950-1962)<br />Bí thư Trung ương Đảng (1957-1960)
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolay|Shvernik}}<br>(1888–1970)
| 29/6/1957
| 5/2/1959
| {{age in years and days|1957|6|29|1959|2|5}}
| Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương (1956-1966)
|-
! scope="row" | {{sortname|Nuritdin|Mukhitdinov}}<br>(1917–2008)
| 17/12/1957
| 5/2/1959
| {{age in years and days|1957|6|29|1959|2|5}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Uzbekistan (1954-1957)<br />Bí thư Trung ương Đảng (1957-1961)
|}
 
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
|+Dự khuyết
! width=25% |Tên<br>(sinh – mất)
! scope="col" | Bắt đầu
! scope="col" | Kết thúc
! scope="col" | Thời gian
! scope="col" | Chức vụ
! scope="col" | Ghi chú
|-
! scope="row" | {{sortname|Leonid|Brezhnev}}<br>(1906–1982)
| 27/2/1956
| 29/6/1957
| {{age in years and days|1956|2|27|1957|6|29}}
| Bí thư Trung ương phụ trách công nghiệp quốc phòng (1956-1960)
| Thành viên Bộ Chính trị chính thức từ năm 1957
|-
! scope="row" | {{sortname|Georgy|Zhukov}}<br>(1896–1974)
| 27/2/1956
| 29/6/1957
| {{age in years and days|1956|2|27|1957|6|29}}
| Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Liên Xô (1955-1957)
| Thành viên Bộ Chính trị chính thức chính thức từ năm 1957
|-
! scope="row" | {{sortname|Nuritdin|Mukhitdinov}}<br>(1917–2008)
| 27/2/1956
| 17/12/1957
| {{age in years and days|1956|2|27|1957|12|17}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Uzbekistan (1954-1957)
| Thành viên Bộ Chính trị chính thức từ năm 1957
|-
! scope="row" | {{sortname|Yekaterina|Furtseva}}<br>(1910–1974)
| 27/2/1956
| 29/6/1957
| {{age in years and days|1956|2|27|1957|6|29}}
| Bí thư thứ nhất Thành ủy Moscow (1954-1957)<br />Phó Chủ tịch Xô viết Tối cao (1950-1962)
| Thành viên Bộ Chính trị chính thức từ năm 1957
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolay|Shvernik}}<br>(1888–1970)
| 27/2/1956
| 29/6/1957
| {{age in years and days|1956|2|27|1957|6|29}}
| Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương (1956-1966)
| Thành viên Bộ Chính trị chính thức từ năm 1957
|-
! scope="row" | {{sortname|Dmitri|Shepilov}}<br>(1905–1995)
| 27/2/1956
| 29/6/1957
| {{age in years and days|1956|2|27|1957|6|29}}
| Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (1956-1957)
| -
|-
! scope="row" | {{sortname|Frol|Kozlov}}<br>(1908–1965)
| 7/2/1956
| 29/6/1957
| {{age in years and days|1957|2|7|1957|6|29}}
| Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Leningrad (1953-1957)
| Thành viên Bộ Chính trị chính thức từ năm 1957
|-
! scope="row" | {{sortname|Jānis|Kalnbērziņš}}<br>(1893–1986)
| 29/6/1957
| 5/2/1959
| {{age in years and days|1957|6|29|1959|2|5}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Latvia (1940-1959)<br />Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao [[Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Latvia]] (1959-1970)
| -
|-
! scope="row" | {{sortname|Andrei|Kirilenko}}<br>(1906–1990)
| 29/6/1957
| 5/2/1959
| {{age in years and days|1957|6|29|1959|2|5}}
| Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Sverdlovsk (1955-1962)
| -
|-
! scope="row" | {{sortname|Demyan|Korotchenko}}<br>(1894–1969)
| 29/6/1957
| 5/2/1959
| {{age in years and days|1957|6|29|1959|2|5}}
| Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao [[Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô viết Ukraina]] (1954-1969)<br />Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao Liên Xô (1954-1969)
| -
|-
! scope="row" | {{sortname|Alexei|Kosygin}}<br>(1904–1980)
| 29/6/1957
| 5/2/1959
| {{age in years and days|1957|6|29|1959|2|5}}
| Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1957-1960)<br />Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước (1959-1960)
| -
|-
! scope="row" | {{sortname|Kirill|Mazurov}}<br>(1914–1989)
| 29/6/1957
| 5/2/1959
| {{age in years and days|1957|6|29|1959|2|5}}
| Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng [[Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Byelorussia|Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô viết Belarus]] (1953-1958)<br />Bí thư thứ nhất [[Đảng Cộng sản Belarus]] (1956-1965)
| -
|-
! scope="row" | {{sortname|Vasil|Mzhavanadze}}<br>(1902–1988)
| 29/6/1957
| 5/2/1959
| {{age in years and days|1957|6|29|1959|2|5}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Gruzia (1953-1972)
| -
|-
! scope="row" | {{sortname|Mikhail|Pervukhin}}<br>(1904–1978)
| 29/6/1957
| 5/2/1959
| {{age in years and days|1957|6|29|1959|2|5}}
| Bộ trưởng Bộ Xây dựng máy hạng trung (1957)<br />Chủ tịch Ủy ban Nhà nước về kinh tế đối ngoại Hội đồng Bộ trưởng (1957-1958)<br />Đại sứ Liên Xô tại Đông Đức (1958-1963)
| Bãi nhiệm thành viên Bộ Chính trị chính thức năm 1957 vụ "nhóm chống Đảng"
|-
! scope="row" | {{sortname|Pyotr|Pospelov}}<br>(1898–1979)
| 29/6/1957
| 5/2/1959
| {{age in years and days|1957|6|29|1959|2|5}}
| Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1946-1966)
| -
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolai|Podgorny}}<br>(1908–1983)
| 18/6/1958
| 5/2/1959
| {{age in years and days|1958|6|18|1959|2|5}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Ukraina (1957-1963)
| -
|-
! scope="row" | {{sortname|Dmitry|Polyansky}}<br>(1917–2001)
| 18/6/1958
| 5/2/1959
| {{age in years and days|1958|6|18|1959|2|5}}
| Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô (1958-1962)
| -
|}
 
===Đại hội Đảng lần thứ XXI===
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
|+Thành viên chính thức
! width=25% |Tên<br>(sinh – mất)
! scope="col" | Bắt đầu
! scope="col" | Kết thúc
! scope="col" | Thời gian
! scope="col" | Chức vụ
|-
! scope="row" | {{sortname|Kliment|Voroshilov}}<br>(1881–1969)
| 5/2/1959
| 31/10/1961
| {{age in years and days|1959|2|5|1961|10|31}}
| Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao Liên Xô (1953-1960)<br />Thành viên Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao Liên Xô (1937-1969)
|-
! scope="row" | {{sortname|Alexei|Kirichenko}}<br>(1908–1975)
| 5/2/1959
| 4/5/1960
| {{age in years and days|1959|2|5|1960|5|4}}
| Bí thư thứ 2 Ban Bí thư (1957-1959)<br />Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Rostov (1960)
|-
! scope="row" | {{sortname|Anastas|Mikoyan}}<br>(1895–1978)
| 5/2/1959
| 31/10/1961
| {{age in years and days|1959|2|5|1961|10|31}}
| Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng (1955-1964)
|-
! scope="row" | {{sortname|Mikhail|Suslov}}<br>(1902–1982)
| 5/2/1959
| 31/10/1961
| {{age in years and days|1959|2|5|1961|10|31}}
| Chủ tịch Ủy ban đối ngoại Xô viết Liên bang Xô viết Tối cao Liên Xô (1954-1966)
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikita|Khrushchev}}<br>(1894–1971)
| 5/2/1959
| 31/10/1961
| {{age in years and days|1959|2|5|1961|10|31}}
| Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô (1953-1964)<br />Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1958-1964)<br />Chủ tịch Bộ Chính trị Trung ương Đảng Nga Xô (1956-1964)
|-
! scope="row" | {{sortname|Averky|Aristov}}<br>(1903–1973)
| 5/2/1959
| 4/5/1960
| {{age in years and days|1959|2|5|1960|5|4}}
| Bí thư Trung ương Đảng (1955-1960)<br />Phó Chủ nhiệm Văn phòng Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô phụ trách Nga Xô (1957-1961)
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolay|Belyaev}}<br>(1903–1966)
| 5/2/1959
| 4/5/1960
| {{age in years and days|1959|2|5|1960|5|4}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Kazakhstan (1957-1960)<br />Bí thư thứ nhất Tỉnh Stavropol (1960)
|-
! scope="row" | {{sortname|Leonid|Brezhnev}}<br>(1906–1982)
| 5/2/1959
| 31/10/1961
| {{age in years and days|1959|2|5|1961|10|31}}
| Bí thư Trung ương phụ trách công nghiệp quốc phòng (1956-1960)<br />Bí thư thứ 2 Trung ương Đảng (1959-1960)<br />Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1960-1964)
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolay|Ignatov}}<br>(1901–1966)
| 5/2/1959
| 4/5/1960
| {{age in years and days|1959|2|5|1960|5|4}}
| Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (1957-1961)<br />Bí thư Trung ương Đảng (1957-1960)<br />Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao Nga Xô (1959)
|-
! scope="row" | {{sortname|Frol|Kozlov}}<br>(1908–1965)
| 5/2/1959
| 31/10/1961
| {{age in years and days|1959|2|5|1961|10|31}}
| Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1958-1960)<br />Bí thư thứ 2 Trung ương (1960-1961)
|-
! scope="row" | {{sortname|Otto|Kuusinen|Otto Wille Kuusinen}}<br>(1881–1964)
| 5/2/1959
| 31/10/1961
| {{age in years and days|1959|2|5|1961|10|31}}
| Bí thư Trung ương Đảng (1957-1964)
|-
! scope="row" | {{sortname|Yekaterina|Furtseva}}<br>(1910–1974)
| 5/2/1959
| 4/5/1960
| {{age in years and days|1959|2|5|1960|5|4}}
| Phó Chủ tịch Xô viết Tối cao (1950-1962)<br />Bí thư Trung ương Đảng (1957-1960)
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolay|Shvernik}}<br>(1888–1970)
| 5/2/1959
| 31/10/1961
| {{age in years and days|1959|2|5|1961|10|31}}
| Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương (1956-1966)
|-
! scope="row" | {{sortname|Nuritdin|Mukhitdinov}}<br>(1917–2008)
| 5/2/1959
| 31/10/1961
| {{age in years and days|1959|2|5|1961|10|31}}
| Bí thư Trung ương Đảng (1957-1961)
|-
! scope="row" | {{sortname|Alexei|Kosygin}}<br>(1904–1980)
| 4/5/1960
| 31/10/1961
| {{age in years and days|1960|5|4|1961|10|31}}
| Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (1960-1964)
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolai|Podgorny}}<br>(1908–1983)
| 4/5/1960
| 31/10/1961
| {{age in years and days|1960|5|4|1961|10|31}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Ukraina (1957-1963)
|-
! scope="row" | {{sortname|Dmitry|Polyansky}}<br>(1917–2001)
| 4/5/1960
| 31/10/1961
| {{age in years and days|1960|5|4|1961|10|31}}
| Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô (1958-1962)
|}
 
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
|+Dự khuyết
! width=25% |Tên<br>(sinh – mất)
! scope="col" | Bắt đầu
! scope="col" | Kết thúc
! scope="col" | Thời gian
! scope="col" | Chức vụ
! scope="col" | Ghi chú
|-
! scope="row" | {{sortname|Jānis|Kalnbērziņš}}<br>(1893–1986)
| 5/2/1959
| 31/10/1961
| {{age in years and days|1959|2|5|1961|10|31}}
| Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao [[Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Latvia]] (1959-1970)<br />Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao Liên Xô (1960-1970)
| -
|-
! scope="row" | {{sortname|Andrei|Kirilenko}}<br>(1906–1990)
| 5/2/1959
| 31/10/1961
| {{age in years and days|1959|2|5|1961|10|31}}
| Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Sverdlovsk (1955-1962)
| -
|-
! scope="row" | {{sortname|Demyan|Korotchenko}}<br>(1894–1969)
| 5/2/1959
| 31/10/1961
| {{age in years and days|1959|2|5|1961|10|31}}
| Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao [[Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô viết Ukraina]] (1954-1969)<br />Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao Liên Xô (1954-1969)
| -
|-
! scope="row" | {{sortname|Alexei|Kosygin}}<br>(1904–1980)
| 5/2/1959
| 4/5/1960
| {{age in years and days|1959|2|5|1960|5|4}}
| Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1957-1960)<br />Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước (1959-1960)
| Thành viên Bộ Chính trị chính thức từ năm 1960
|-
! scope="row" | {{sortname|Kirill|Mazurov}}<br>(1914–1989)
| 5/2/1959
| 31/10/1961
| {{age in years and days|1959|2|5|1961|10|31}}
| Bí thư thứ nhất [[Đảng Cộng sản Belarus]] (1956-1965)
| -
|-
! scope="row" | {{sortname|Vasil|Mzhavanadze}}<br>(1902–1988)
| 5/2/1959
| 31/10/1961
| {{age in years and days|1959|2|5|1961|10|31}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Gruzia (1953-1972)
| -
|-
! scope="row" | {{sortname|Mikhail|Pervukhin}}<br>(1904–1978)
| 5/2/1959
| 31/10/1961
| {{age in years and days|1959|2|5|1961|10|31}}
| Đại sứ Liên Xô tại Đông Đức (1958-1963)
| -
|-
! scope="row" | {{sortname|Pyotr|Pospelov}}<br>(1898–1979)
| 5/2/1959
| 31/10/1961
| {{age in years and days|1959|2|5|1961|10|31}}
| Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1946-1966)<br />[[Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô|Bí thư Trung ương Đảng]] (1960-1961)
| -
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolai|Podgorny}}<br>(1908–1983)
| 5/2/1959
| 4/5/1960
| {{age in years and days|1959|2|5|1960|5|4}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Ukraina (1957-1963)
| Thành viên Bộ Chính trị chính thức từ 1960
|-
! scope="row" | {{sortname|Dmitry|Polyansky}}<br>(1917–2001)
| 5/2/1959
| 4/5/1960
| {{age in years and days|1959|2|5|1960|5|4}}
| Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô (1958-1962)
| Thành viên Bộ Chính trị chính thức từ 1960
|}
 
===Đại hội Đảng lần thứ XXII===
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
|+Thành viên chính thức
! width=25% |Tên<br>(sinh – mất)
! scope="col" | Bắt đầu
! scope="col" | Kết thúc
! scope="col" | Thời gian
! scope="col" | Chức vụ
|-
! scope="row" | {{sortname|Leonid|Brezhnev}}<br>(1906–1982)
| 31/10/1961
| 8/4/1966
| {{age in years and days|1961|10|31|1966|4|8}}
| Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1960-1964)<br />Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Liên Xô (1964-1966)<br />Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô (1966-1982)
|-
! scope="row" | {{sortname|Gennady|Voronov}}<br>(1910–1994)
| 31/10/1961
| 8/4/1966
| {{age in years and days|1961|10|31|1966|4|8}}
| Phó Chủ nhiệm Văn phòng Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô phụ trách Nga Xô (1961-1962)<br />Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô (1962-1971)
|-
! scope="row" | {{sortname|Frol|Kozlov}}<br>(1908–1965)
| 31/10/1961
| 16/11/1964
| {{age in years and days|1961|10|31|1964|11|16}}
| Bí thư Trung ương Đảng (1961-1964)<br />Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao Liên Xô (1950-1965)
|-
! scope="row" | {{sortname|Alexei|Kosygin}}<br>(1904–1980)
| 31/10/1961
| 8/4/1966
| {{age in years and days|1961|10|31|1966|4|8}}
| Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1960-1964)<br />Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1964-1980)
|-
! scope="row" | {{sortname|Otto|Kuusinen|Otto Wille Kuusinen}}<br>(1881–1964)
| 31/10/1961
| 14/5/1964
| {{age in years and days|1961|10|31|1964|5|14}}
| Bí thư Trung ương Đảng (1961-1964)
|-
! scope="row" | {{sortname|Anastas|Mikoyan}}<br>(1895–1978)
| 31/10/1961
| 8/4/1966
| {{age in years and days|1961|10|31|1966|4|8}}
| Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (1956-1964)<br />Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1964-1965)<br />Thành viên Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1965-1974)
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolai|Podgorny}}<br>(1908–1983)
| 31/10/1961
| 8/4/1966
| {{age in years and days|1961|10|31|1966|4|8}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Ukraina (1957-1963)<br />Bí thư Trung ương Đảng (1963-1965)<br />Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1965-1977)
|-
! scope="row" | {{sortname|Dmitry|Polyansky}}<br>(1917–2001)
| 31/10/1961
| 8/4/1966
| {{age in years and days|1961|10|31|1966|4|8}}
| Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô (1958-1962)<br />Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên XÔ (1962-1965)<br />Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1965-1973)
|-
! scope="row" | {{sortname|Mikhail|Suslov}}<br>(1902–1982)
| 31/10/1961
| 8/4/1966
| {{age in years and days|1961|10|31|1966|4|8}}
| Bí thư Trung ương Đảng (1961-1966)
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikita|Khrushchev}}<br>(1894–1971)
| 31/10/1961
| 14/10/1964
| {{age in years and days|1961|10|31|1964|10|14}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Liên Xô (1961-1964)<br />Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (1958-1964)<br />Chủ tịch Bộ Chính trị Trung ương Đảng Nga Xô (1956-1964)
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolay|Shvernik}}<br>(1888–1970)
| 31/10/1961
| 8/4/1966
| {{age in years and days|1961|10|31|1966|4|8}}
| Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng (1956-1966)
|-
! scope="row" | {{sortname|Andrei|Kirilenko}}<br>(1906–1990)
| 23/4/1962
| 8/4/1966
| {{age in years and days|1962|4|23|1966|4|8}}
| Phó Chủ nhiệm Văn phòng Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô phụ trách Nga Xô (1962-1966)<br />Chủ nhiệm Văn phòng Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô phụ trách công nghiệp Nga Xô (1962-1964)
|-
! scope="row" | {{sortname|Petro|Shelest}}<br>(1908–1996)
| 16/11/1964
| 8/4/1966
| {{age in years and days|1964|11|16|1966|4|8}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Ukraina (1963-1972)<br />
|-
! scope="row" | {{sortname|Alexander|Shelepin}}<br>(1918–1994)
| 16/11/1964
| 8/4/1966
| {{age in years and days|1964|11|16|1966|4|8}}
| Bí thư Trung ương Đảng (1961-1967)<br />Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (1962-1965)<br />Chủ tịch Ủy ban kiểm soát Đảng-Nhà nước Trung ương Đảng Cộng sản và Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1962-1965)
|}
 
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
|+Dự khuyết
! width=25% |Tên<br>(sinh – mất)
! scope="col" | Bắt đầu
! scope="col" | Kết thúc
! scope="col" | Thời gian
! scope="col" | Chức vụ
|-
! scope="row" | {{sortname|Viktor|Grishin}}<br>(1914–1992)
| 31/10/1961
| 8/4/1966
| {{age in years and days|1961|10|31|1966|4|8}}
| Chủ tịch Hội đồng Đoàn thể Công đoàn (1956-1967)<br />Phó Chủ tịch Liên hiệp Công đoàn Thế giới (1956-1967)
|-
! scope="row" | {{sortname|Kirill|Mazurov}}<br>(1914–1989)
| 31/10/1961
| 26/3/1965
| {{age in years and days|1961|10|31|1965|3|26}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Belarus (1956-1965)
|-
! scope="row" | {{sortname|Vasil|Mzhavanadze}}<br>(1902–1988)
| 31/10/1961
| 8/4/1966
| {{age in years and days|1961|10|31|1966|4|8}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Gruzia (1953-1972)
|-
! scope="row" | {{sortname|Sharof|Rashidov}}<br>(1917–1983)
| 31/10/1961
| 8/4/1966
| {{age in years and days|1961|10|31|1966|4|8}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Uzbekistan (1959-1983)
|-
! rowspan="2" scope="row" | {{sortname|Volodymyr|Shcherbytsky}}<br>(1918–1990)
| 31/10/1961
| 13/12/1963
| {{age in years and days|1961|10|31|1963|12|13}}
| Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Ukraina Xô (1961-1963)
|-
| 6/12/1965
| 8/4/1966
| {{age in years and days|1965|12|6|1966|4|8}}
| Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Ukraina Xô (1965-1972)
|-
! scope="row" | {{sortname|Leonid|Efremov}}<br>(1912–2007)
| 23/11/1962
| 8/4/1966
| {{age in years and days|1962|11|23|1966|4|8}}
| Phó Chủ nhiệm thứ nhất Văn phòng Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô phụ trách Nga Xô (1962-1964)<br />Chủ nhiệm Văn phòng Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô phụ trách nông nghiệp Nga Xô (1962-1970)
|-
! scope="row" | {{sortname|Petro|Shelest}}<br>(1908–1996)
| 13/12/1963
| 16/11/1964
| {{age in years and days|1963|12|13|1964|11|16}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Ukaraina (1963-1972)<br />Thành viên chính thức Bộ Chính trị từ năm 1964
|-
! scope="row" | {{sortname|Pyotr|Demichev}}<br>(1917–2000)
| 16/11/1964
| 8/4/1966
| {{age in years and days|1964|11|16|1966|4|8}}
| Bí thư Trung ương Đảng (1961-1974)
|-
! scope="row" | {{sortname|Dmitriy|Ustinov}}<br>(1908–1984)
| 26/3/1965
| 8/4/1966
| {{age in years and days|1965|4|26|1966|4|8}}
| Bí thư Trung ương Đảng (1965-1976)
|}
 
===Đại hội Đảng lần thứ XXIII===
Đoàn Chủ tịch Đảng Cộng sản Liên Xô chính thức đổi tên trở lại thành Bộ Chính trị.
 
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
|+Thành viên chính thức
! scope="col" | Hạng
! width=25% |Tên<br>(sinh – mất)
! scope="col" | Bắt đầu
! scope="col" | Kết thúc
! scope="col" | Thời gian
! scope="col" | Chức vụ
|-
! 1
! scope="row" | {{sortname|Leonid|Brezhnev}}<br>(1906–1982)
| 8/4/1966
| 9/4/1971
| {{age in years and days|1966|4|8|1971|4|9}}
| Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô (1966-1982)
|-
! 5
! scope="row" | {{sortname|Gennady|Voronov}}<br>(1910–1994)
| 8/4/1966
| 9/4/1971
| {{age in years and days|1966|4|8|1971|4|9}}
| Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô (1962-1971)<br />Chủ tịch Ủy ban Kiểm soát Quốc gia Liên Xô (1971-1973)
|-
! 6
! scope="row" | {{sortname|Andrei|Kirilenko}}<br>(1906–1990)
| 8/4/1966
| 9/4/1971
| {{age in years and days|1966|4|8|1971|4|9}}
| Bí thư Trung ương Đảng (1966-1982)
|-
! 2
! scope="row" | {{sortname|Alexei|Kosygin}}<br>(1904–1980)
| 8/4/1966
| 9/4/1971
| {{age in years and days|1966|4|8|1971|4|9}}
| Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1964-1980)
|-
! 8
! scope="row" | {{sortname|Kirill|Mazurov}}<br>(1914–1989)
| 8/4/1966
| 9/4/1971
| {{age in years and days|1966|4|8|1971|4|9}}
| Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1965-1978)
|-
! 11
! scope="row" | {{sortname|Arvīds|Pelše}}<br>(1899–1983)
| 8/4/1966
| 9/4/1971
| {{age in years and days|1966|4|8|1971|4|9}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Latvia (1959-1966)<br />Chủ tịch Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng (1966-1983)
|-
! 3
! scope="row" | {{sortname|Nikolai|Podgorny}}<br>(1908–1983)
| 8/4/1966
| 9/4/1971
| {{age in years and days|1966|4|8|1971|4|9}}
| Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1965-1977)
|-
! 9
! scope="row" | {{sortname|Dmitry|Polyansky}}<br>(1917–2001)
| 8/4/1966
| 9/4/1971
| {{age in years and days|1966|4|8|1971|4|9}}
| Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1965-1973)
|-
! 4
! scope="row" | {{sortname|Mikhail|Suslov}}<br>(1902–1982)
| 8/4/1966
| 9/4/1971
| {{age in years and days|1966|4|8|1971|4|9}}
| Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1967-1982)<br />Bí thư Trung ương Đảng (1947-1982)
|-
! 10
! scope="row" | {{sortname|Petro|Shelest}}<br>(1908–1996)
| 8/4/1966
| 9/4/1971
| {{age in years and days|1966|4|8|1971|4|9}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Ukraina (1963-1972)
|-
! 7
! scope="row" | {{sortname|Alexander|Shelepin}}<br>(1918–1994)
| 8/4/1966
| 9/4/1971
| {{age in years and days|1966|4|8|1971|4|9}}
| Bí thư Trung ương Đảng (1961-1967)<br />Chủ tịch Hội đồng Công đoàn Liên Xô (1967-1975)
|}
 
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
|+Dự khuyết
! Hạng
! width=25% |Tên<br>(sinh – mất)
! scope="col" | Bắt đầu
! scope="col" | Kết thúc
! scope="col" | Thời gian
! scope="col" | Chức vụ
|-
! 1/12
! scope="row" | {{sortname|Pyotr|Demichev}}<br>(1917–2000)
| 8/4/1966
| 9/4/1971
| {{age in years and days|1966|4|8|1971|4|9}}
| Bí thư Trung ương Đảng (1961-1974)
|-
! 2/13
! scope="row" | {{sortname|Viktor|Grishin}}<br>(1914–1992)
| 8/4/1966
| 9/4/1971
| {{age in years and days|1966|4|8|1971|4|9}}
| Chủ tịch Hội đồng Công đoàn Liên Xô (1956-1967)<br />Bí thư Thành ủy Moscow (1967-1985)
|-
! 7/18
! scope="row" | {{sortname|Dinmukhamed|Konayev}}<br>(1912–1993)
| 8/4/1966
| 9/4/1971
| {{age in years and days|1966|4|8|1971|4|9}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Kazakhstan (1964-1988)
|-
! 8/19
! scope="row" | {{sortname|Pyotr|Masherov}}<br>(1918–1980)
| 8/4/1966
| 9/4/1971
| {{age in years and days|1966|4|8|1971|4|9}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Belarus (1965-1980)
|-
! 3/14
! scope="row" | {{sortname|Vasil|Mzhavanadze}}<br>(1902–1988)
| 8/4/1966
| 9/4/1971
| {{age in years and days|1966|4|8|1971|4|9}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Gruzia (1953-1972)
|-
! 4/15
! scope="row" | {{sortname|Sharof|Rashidov}}<br>(1917–1983)
| 8/4/1966
| 9/4/1971
| {{age in years and days|1966|4|8|1971|4|9}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Uzbekistan (1959-1983)
|-
! 5/16
! scope="row" | {{sortname|Dmitriy|Ustinov}}<br>(1908–1984)
| 8/4/1966
| 9/4/1971
| {{age in years and days|1966|4|8|1971|4|9}}
| Bí thư Trung ương Đảng (1965-1976)
|-
! 6/17
! scope="row" | {{sortname|Volodymyr|Shcherbytsky}}<br>(1918–1990)
| 8/4/1966
| 9/4/1971
| {{age in years and days|1966|4|8|1971|4|9}}
| Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Ukraina Xô (1965-1972)
|-
! 9/20
! scope="row" | {{sortname|Yuri|Andropov}}<br>(1914–1984)
| 21/6/1969
| 9/4/1971
| {{age in years and days|1969|6|21|1971|4|9}}
| Chủ tịch [[KGB]] (1967-1982)
|}
 
===Đại hội Đảng lần thứ XXIV===
{{col-start}}
{{col-2}}
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
|+Thành viên chính thức
! width=25% |Tên<br>(sinh – mất)
! scope="col" | Bắt đầu
! scope="col" | Kết thúc
! scope="col" | Thời gian
! scope="col" | Chức vụ
|-
! scope="row" | {{sortname|Leonid|Brezhnev}}<br>(1906–1982)
| 9/4/1971
| 5/3/1976
| {{age in years and days|1971|4|9|1976|4|5}}
| Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô (1966-1982)
|-
! scope="row" | {{sortname|Gennady|Voronov}}<br>(1910–1994)
| 9/4/1971
| 27/4/1973
| {{age in years and days|1971|4|9|1973|4|27}}
| Chủ tịch Ủy ban Kiểm soát Quốc gia Liên Xô (1971-1973)
|-
! scope="row" | {{sortname|Viktor|Grishin}}<br>(1914–1992)
| 9/4/1971
| 5/3/1976
| {{age in years and days|1971|4|9|1976|4|5}}
| Bí thư Thành ủy Moscow (1967-1985)
|-
! scope="row" | {{sortname|Andrei|Kirilenko}}<br>(1906–1990)
| 9/4/1971
| 5/3/1976
| {{age in years and days|1971|4|9|1976|4|5}}
| Bí thư Trung ương Đảng (1966-1982)
|-
! scope="row" | {{sortname|Alexei|Kosygin}}<br>(1904–1980)
| 9/4/1971
| 5/3/1976
| {{age in years and days|1971|4|9|1976|4|5}}
| Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1964-1980)
|-
! scope="row" | {{sortname|Fyodor|Kulakov}}<br>(1918–1978)
| 9/4/1971
| 5/3/1976
| {{age in years and days|1971|4|9|1976|4|5}}
| Bí thư Trung ương Đảng (1965-1978)<br />Trưởng ban Nông nghiệp Trung ương Đảng (1966-1976)
|-
|-
! scope="row" | {{sortname|Dinmukhamed|Konayev}}<br>(1912–1993)
| 9/4/1971
| 5/3/1976
| {{age in years and days|1971|4|9|1976|4|5}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Kazakhstan (1964-1986)
|-
! scope="row" | {{sortname|Kirill|Mazurov}}<br>(1914–1989)
| 9/4/1971
| 5/3/1976
| {{age in years and days|1971|4|9|1976|4|5}}
| Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng (1965-1978)<br />Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1950-1979)
|-
! scope="row" | {{sortname|Arvīds|Pelše}}<br>(1899–1983)
| 9/4/1971
| 5/3/1976
| {{age in years and days|1971|4|9|1976|4|5}}
| Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng (1966-1983)
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolai|Podgorny}}<br>(1908–1983)
| 9/4/1971
| 5/3/1976
| {{age in years and days|1971|4|9|1976|4|5}}
| Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1965-1977)
|-
! scope="row" | {{sortname|Dmitry|Polyansky}}<br>(1917–2001)
| 9/4/1971
| 5/3/1976
| {{age in years and days|1971|4|9|1976|4|5}}
| Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1965-1973)<br />Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp Liên Xô (1973-1976)
|-
! scope="row" | {{sortname|Mikhail|Suslov}}<br>(1902–1982)
| 9/4/1971
| 5/3/1976
| {{age in years and days|1971|4|9|1976|4|5}}
| Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1967-1982)<br />Bí thư Trung ương Đảng (1947-1982)
|-
! scope="row" | {{sortname|Alexander|Shelepin}}<br>(1918–1994)
| 9/4/1971
| 16/4/1975
| {{age in years and days|1971|4|9|1975|4|16}}
| Chủ tịch Hội đồng Công đoàn Liên Xô (1967-1975)
|-
! scope="row" | {{sortname|Petro|Shelest}}<br>(1908–1996)
| 9/4/1971
| 27/4/1973
| {{age in years and days|1971|4|9|1973|4|27}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Ukraina (1963-1972)<br />Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1972-1973)
|-
! scope="row" | {{sortname|Volodymyr|Shcherbytsky}}<br>(1918–1990)
| 9/4/1971
| 5/3/1976
| {{age in years and days|1971|4|9|1976|4|5}}
| Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Ukraina Xô (1965-1972)<br />Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Ukraina (1972-1989)<br />Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1958-1989)
|-
! scope="row" | {{sortname|Andrei|Grechko}}<br>(1903–1976)
| 27/4/1973
| 5/3/1976
| {{age in years and days|1973|4|27|1976|4|5}}
| Bộ trưởng Bộ Quốc phòng (1967-1976)
|-
! scope="row" | {{sortname|Andrei|Gromyko}}<br>(1909–1989)
| 27/4/1973
| 5/3/1976
| {{age in years and days|1973|4|27|1976|4|5}}
| Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (1957-1985)
|}
 
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
|+Dự khuyết
! width=25% |Tên<br>(sinh – mất)
! scope="col" | Bắt đầu
! scope="col" | Kết thúc
! scope="col" | Thời gian
! scope="col" | Chức vụ
|-
! scope="row" | {{sortname|Yuri|Andropov}}<br>(1914–1984)
| 9/4/1971
| 27/4/1973
| {{age in years and days|1971|4|9|1973|4|27}}
| Chủ tịch KGB (1967-1982)
|-
! scope="row" | {{sortname|Pyotr|Demichev}}<br>(1917–2000)
| 9/4/1971
| 5/3/1976
| {{age in years and days|1971|4|9|1976|4|5}}
| Bí thư Trung ương Đảng (1961-1974)<br />Bộ trưởng Bộ Văn hóa Liên Xô (1974-1986)
|-
! scope="row" | {{sortname|Pyotr|Masherov}}<br>(1918–1980)
| 9/4/1971
| 5/3/1976
| {{age in years and days|1971|4|9|1976|4|5}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Belarus (1965-1980)
|-
! scope="row" | {{sortname|Vasil|Mzhavanadze}}<br>(1902–1988)
| 9/4/1971
| 18/12/1972
| {{age in years and days|1971|4|9|1972|12|18}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Gruzia (1953-1972)
|-
! scope="row" | {{sortname|Sharof|Rashidov}}<br>(1917–1983)
| 9/4/1971
| 5/3/1976
| {{age in years and days|1971|4|9|1976|4|5}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Uzbekistan (1959-1983)
|-
! scope="row" | {{sortname|Dmitriy|Ustinov}}<br>(1908–1984)
| 9/4/1971
| 5/3/1976
| {{age in years and days|1971|4|9|1976|4|5}}
| Bí thư Trung ương Đảng (1965-1976)
|-
! scope="row" | {{sortname|Mikhail|Solomentsev}}<br>(1913–2008)
| 23/11/1971
| 5/3/1976
| {{age in years and days|1971|11|23|1976|3|5}}
| Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô (1971-1983)
|-
! scope="row" | {{sortname|Boris|Ponomarev}}<br>(1905–1995)
| 19/5/1972
| 5/3/1976
| {{age in years and days|1972|5|19|1976|3|5}}
| Trưởng ban Quốc tế Trung ương Đảng (1957-1986)
|-
! scope="row" | {{sortname|Grigory|Romanov}}<br>(1923–2008)
| 27/4/1973
| 5/3/1976
| {{age in years and days|1973|4|27|1976|3|5}}
| Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Leningrad (1970-1983)<br />Phó Chủ tịch Hội đồng Dân tộc Xô viết Tối cao (1966-1989)<br />Phó Chủ tịch Xô viết Tối cao Nga Xô (1975-1990)
|}
 
===Đại hội Đảng lần thứ XXV===
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
|+Thành viên chính thức
! width=25% |Tên<br>(sinh – mất)
! scope="col" | Bắt đầu
! scope="col" | Kết thúc
! scope="col" | Thời gian
! scope="col" | Chức vụ
|-
! scope="row" | {{sortname|Yuri|Andropov}}<br>(1914–1984)
| 5/3/1976
| 3/3/1981
| {{age in years and days|1976|3|5|1981|3|3}}
| Chủ tịch [[Ủy ban An ninh Quốc gia Xô Viết|Ủy ban An ninh Quốc gia]] (1967-1982)
|-
! scope="row" | {{sortname|Leonid|Brezhnev}}<br>(1906–1982)
| 5/3/1976
| 3/3/1981
| {{age in years and days|1976|3|5|1981|3|3}}
| Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô (1966-1982)<br />Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1977-1982)
|-
! scope="row" | {{sortname|Andrei|Grechko}}<br>(1903–1976)
| 5/3/1976
| 26/4/1976
| {{age in years and days|1976|3|5|1976|4|26}}
| Bộ trưởng Bộ Quốc phòng (1967-1976)
|-
! scope="row" | {{sortname|Viktor|Grishin}}<br>(1914–1992)
| 5/3/1976
| 3/3/1981
| {{age in years and days|1976|3|5|1981|3|3}}
| Bí thư thứ nhất Thành ủy Moscow (1967-1985)
|-
! scope="row" | {{sortname|Andrei|Gromyko}}<br>(1909–1989)
| 5/3/1976
| 3/3/1981
| {{age in years and days|1976|3|5|1981|3|3}}
| Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (1957-1985)
|-
! scope="row" | {{sortname|Andrei|Kirilenko}}<br>(1906–1990)
| 5/3/1976
| 3/3/1981
| {{age in years and days|1976|3|5|1981|3|3}}
| Bí thư Trung ương Đảng (1966-1982)<br />Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1950-1982)
|-
! scope="row" | {{sortname|Alexei|Kosygin}}<br>(1904–1980)
| 5/3/1976
| 21/10/1980
| {{age in years and days|1976|3|5|1980|10|21}}
| Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (1964-1980)
|-
! scope="row" | {{sortname|Fyodor|Kulakov}}<br>(1918–1978)
| 5/3/1976
| 17/7/1978
| {{age in years and days|1976|3|5|1978|7|17}}
| Bí thư Trung ương Đảng (1965-1978)
|-
! scope="row" | {{sortname|Dinmukhamed|Konayev}}<br>(1912–1993)
| 5/3/1976
| 3/3/1981
| {{age in years and days|1976|3|5|1981|3|3}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Kazakhstan (1964-1986)
|-
! scope="row" | {{sortname|Kirill|Mazurov}}<br>(1914–1989)
| 5/3/1976
| 27/11/1978
| {{age in years and days|1976|3|5|1978|11|27}}
| Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng (1965-1978)<br />Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1950-1979)
|-
! scope="row" | {{sortname|Arvīds|Pelše}}<br>(1899–1983)
| 5/3/1976
| 3/3/1981
| {{age in years and days|1976|3|5|1981|3|3}}
| Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng (1966-1983)
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolai|Podgorny}}<br>(1908–1983)
| 5/3/1976
| 24/5/1977
| {{age in years and days|1976|3|5|1977|5|24}}
| Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1965-1977)
|-
! scope="row" | {{sortname|Grigory|Romanov}}<br>(1923–2008)
| 5/3/1976
| 3/3/1981
| {{age in years and days|1976|3|5|1981|3|3}}
| Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Leningrad (1970-1983)<br />Phó Chủ tịch Hội đồng Dân tộc Xô viết Tối cao (1966-1989)<br />Phó Chủ tịch Xô viết Tối cao Nga Xô (1975-1990)
|-
! scope="row" | {{sortname|Mikhail|Suslov}}<br>(1902–1982)
| 5/3/1976
| 3/3/1981
| {{age in years and days|1976|3|5|1981|3|3}}
| Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1967-1982)<br />Bí thư Trung ương Đảng (1947-1982)
|-
! scope="row" | {{sortname|Volodymyr|Shcherbytsky}}<br>(1918–1990)
| 5/3/1976
| 3/3/1981
| {{age in years and days|1976|3|5|1981|3|3}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Ukraina (1972-1989)<br />Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1958-1989)
|-
! scope="row" | {{sortname|Konstantin|Chernenko}}<br>(1911–1985)
| 27/11/1978
| 3/3/1981
| {{age in years and days|1978|11|27|1981|3|3}}
| Chủ nhiệm Văn phòng Trung ương Đảng (1965-1982)<br />Trưởng ban Tổng vụ Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô (1965-1982)
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolai|Tikhonov}}<br>(1905–1997)
| 27/11/1979
| 3/3/1981
| {{age in years and days|1979|11|27|1981|3|3}}
| Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng (1978-1980)<br />Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (1980-1985)
|-
! scope="row" | {{sortname|Mikhail|Gorbachev}}<br>(sinh 1931)
| 21/10/1980
| 3/3/1981
| {{age in years and days|1980|10|21|1981|3|3}}
| Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1970-1989)<br />Chủ tịch Ủy ban Lập pháp Xô viết Tối cao (1979-1984)
|}
 
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
|+Dự khuyết
! width=25% |Tên<br>(sinh – mất)
! scope="col" | Bắt đầu
! scope="col" | Kết thúc
! scope="col" | Thời gian
! scope="col" | Chức vụ
|-
! scope="row" | {{sortname|Heydar|Aliyev}}<br>(1923–2003)
| 5/3/1976
| 3/3/1981
| {{age in years and days|1976|3|5|1981|3|3}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Azerbaijan (1969-1982)
|-
! scope="row" | {{sortname|Pyotr|Demichev}}<br>(1917–2000)
| 5/3/1976
| 3/3/1981
| {{age in years and days|1976|3|5|1981|3|3}}
| Bộ trưởng Bộ Văn hóa Liên Xô (1974-1986)
|-
! scope="row" | {{sortname|Pyotr|Masherov}}<br>(1918–1980)
| 5/3/1976
| 4/10/1980
| {{age in years and days|1976|3|5|1980|10|4}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Belarus (1965-1980)
|-
! scope="row" | {{sortname|Boris|Ponomarev}}<br>(1905–1995)
| 5/3/1976
| 3/3/1981
| {{age in years and days|1976|3|5|1981|3|3}}
| Trưởng ban Quốc tế Trung ương Đảng (1957-1986)
|-
! scope="row" | {{sortname|Sharof|Rashidov}}<br>(1917–1983)
| 5/3/1976
| 3/3/1981
| {{age in years and days|1976|3|5|1981|3|3}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Uzbekistan (1959-1983)
|-
! scope="row" | {{sortname|Mikhail|Solomentsev}}<br>(1913–2008)
| 5/3/1976
| 3/3/1981
| {{age in years and days|1976|3|5|1981|3|3}}
| Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô (1971-1983)
|-
! scope="row" | {{sortname|Vasili|Kuznetsov}}<br>(1901–1990)
| 3/10/1977
| 3/3/1981
| {{age in years and days|1977|10|3|1981|3|3}}
| Phó Chủ tịch thứ nhất Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1977-1986)
|-
! scope="row" | {{sortname|Konstantin|Chernenko}}<br>(1911–1985)
| 3/10/1977
| 27/11/1978
| {{age in years and days|1977|10|3|1978|11|27}}
| Chủ nhiệm Văn phòng Trung ương Đảng (1965-1982)<br />Trưởng ban Tổng vụ Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô (1965-1982)<br />Thành viên chính thức Bộ Chính trị từ 1978
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolai|Tikhonov}}<br>(1905–1997)
| 27/11/1978
| 27/11/1979
| {{age in years and days|1978|11|27|1979|11|27}}
| Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng (1978-1980)<br />Thành viên chính thức Bộ Chính trị từ 1979
|-
! scope="row" | {{sortname|Eduard|Shevardnadze}}<br>(1928-2014)
| 27/11/1978
| 3/3/1981
| {{age in years and days|1978|11|27|1981|3|3}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Gruzia (1972-1985)
|-
! scope="row" | {{sortname|Mikhail|Gorbachev}}<br>(sinh 1931)
| 27/11/1979
| 21/10/1980
| {{age in years and days|1979|11|27|1980|10|21}}
| Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1970-1989)<br />Chủ tịch Ủy ban Lập pháp Xô viết Tối cao (1979-1984)<br />Thành viên chính thức Bộ Chính trị từ 1980
|-
! scope="row" | {{sortname|Tikhon|Kiselyov}}<br>(1917–1983)
| 21/10/1980
| 3/3/1981
| {{age in years and days|1980|10|21|1981|3|3}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Belarus (1980-1983)
|}
 
===Đại hội Đảng lần thứ XXVI===
 
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
|+Thành viên chính thức
! width=25% |Tên<br>(sinh – mất)
! scope="col" | Bắt đầu
! scope="col" | Kết thúc
! scope="col" | Thời gian
! scope="col" | Chức vụ
|-
! scope="row" | {{sortname|Yuri|Andropov}}<br>(1914–1984)
| 3/3/1981
| 9/2/1984
| {{age in years and days|1981|3|3|1986|3|6}}
| Chủ tịch KGB (1967-1982)<br />Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô (1982-1984)<br />Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1983-1984)
|-
! scope="row" | {{sortname|Leonid|Brezhnev}}<br>(1906–1982)
| 3/3/1981
| 10/11/1982
| {{age in years and days|1981|3|3|1982|10|10}}
| Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô (1966-1982)<br />Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1977-1982)
|-
! scope="row" | {{sortname|Mikhail|Gorbachev}}<br>(sinh 1931)
| 3/3/1981
| 6/3/1986
| {{age in years and days|1981|3|3|1986|3|6}}
| Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1970-1989)<br />Chủ tịch Ủy ban Lập pháp Xô viết Tối cao (1979-1984)<br />Bí thư Trung ương Đảng (1978-1991)<br />Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô (1985-1991)
|-
! scope="row" | {{sortname|Viktor|Grishin}}<br>(1914–1992)
| 3/3/1981
| 18/2/1986
| {{age in years and days|1981|3|3|1986|2|18}}
| Bí thư Thành ủy Moscow (1967-1985)<br />Cố vấn cấp cao Nhà nước Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1985-1987)
|-
! scope="row" | {{sortname|Andrei|Gromyko}}<br>(1909–1989)
| 3/3/1981
| 6/3/1986
| {{age in years and days|1981|3|3|1986|3|6}}
| Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (1957-1985)<br />Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1985-1988)
|-
! scope="row" | {{sortname|Andrei|Kirilenko}}<br>(1906–1990)
| 3/3/1981
| 22/11/1982
| {{age in years and days|1981|3|3|1982|11|22}}
| Bí thư Trung ương Đảng (1966-1982)<br />Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1950-1982)
|-
! scope="row" | {{sortname|Dinmukhamed|Konayev}}<br>(1912–1993)
| 3/3/1981
| 6/3/1986
| {{age in years and days|1981|3|3|1986|3|6}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Kazakhstan (1964-1986)
|-
! scope="row" | {{sortname|Arvīds|Pelše}}<br>(1899–1983)
| 3/3/1981
| 29/5/1983
| {{age in years and days|1981|3|3|1983|5|29}}
| Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng (1966-1983)
|-
! scope="row" | {{sortname|Grigory|Romanov}}<br>(1923–2008)
| 3/3/1981
| 1/7/1985
| {{age in years and days|1981|3|3|1985|7|1}}
| Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Leningrad (1970-1983)<br />Phó Chủ tịch Hội đồng Dân tộc Xô viết Tối cao (1966-1989)<br />Phó Chủ tịch Xô viết Tối cao Nga Xô (1975-1990)<br />Bí thư Trung ương Đảng (1983-1986)
|-
! scope="row" | {{sortname|Mikhail|Suslov}}<br>(1902–1982)
| 3/3/1981
| 25/1/1982
| {{age in years and days|1981|3|3|1982|1|25}}
| Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1967-1982)<br />Bí thư Trung ương Đảng (1947-1982)
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolai|Tikhonov}}<br>(1905–1997)
| 3/3/1981
| 15/10/1985
| {{age in years and days|1981|3|3|1985|10|15}}
| Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1980-1985)
|-
! scope="row" | {{sortname|Konstantin|Chernenko}}<br>(1911–1985)
| 3/3/1981
| 10/3/1985
| {{age in years and days|1981|3|3|1985|3|10}}
| Chủ nhiệm Văn phòng Trung ương Đảng (1965-1982)<br />Trưởng ban Tổng vụ Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô (1965-1982)<br />Bí thư Trung ương Đảng (1976-1985)<br />Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô (1984-1985)<br />Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao Liên Xô (1984-1985)
|-
! scope="row" | {{sortname|Volodymyr|Shcherbytsky}}<br>(1918–1990)
| 3/3/1981
| 6/3/1986
| {{age in years and days|1981|3|3|1986|3|6}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Ukraina (1972-1989)<br />Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1958-1989)
|-
! scope="row" | {{sortname|Vitaly|Vorotnikov}}<br>(1926–2012)
| 18/12/1983
| 6/3/1986
| {{age in years and days|1983|12|18|1986|3|6}}
| Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô (1983-1988)
|-
! scope="row" | {{sortname|Mikhail|Solomentsev}}<br>(1913–2008)
| 26/12/1983
| 6/3/1986
| {{age in years and days|1983|12|26|1986|3|6}}
| Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô (1971-1983)<br />Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng (1983-1988)
|-
! scope="row" | {{sortname|Viktor|Chebrikov}}<br>(1923–1999)
| 23/4/1985
| 6/3/1986
| {{age in years and days|1985|4|23|1986|3|6}}
| Chủ tịch KGB (1982-1988)
|-
! scope="row" | {{sortname|Yegor|Ligachev}}<br>(sinh 1920)
| 23/4/1985
| 6/3/1986
| {{age in years and days|1985|4|23|1986|3|6}}
| Bí thư Trung ương Đảng (1983-1990)<br />Trưởng ban Công tác Tổ chức Trung ương Đảng (1983-1985)
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolai|Ryzhkov}}<br>(sinh 1929)
| 23/4/1985
| 6/3/1986
| {{age in years and days|1985|4|23|1986|3|6}}
| Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1985-1991)
|-
! scope="row" | {{sortname|Eduard|Shevardnadze}}<br>(1928-2014)
| 1/7/1985
| 6/3/1986
| {{age in years and days|1985|7|1|1986|3|6}}
| Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Liên Xô (1985-1990)
|}
 
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
|+Dự khuyết
! width=25% |Tên<br>(sinh – mất)
! scope="col" | Bắt đầu
! scope="col" | Kết thúc
! scope="col" | Thời gian
! scope="col" | Chức vụ
|-
! scope="row" | {{sortname|Heydar|Aliyev}}<br>(1923–2003)
| 3/3/1981
| 22/11/1982
| {{age in years and days|1981|3|3|1986|3|6}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Azerbaijan (1969-1982)
|-
! scope="row" | {{sortname|Pyotr|Demichev}}<br>(1917–2000)
| 3/3/1981
| 6/3/1986
| {{age in years and days|1981|3|3|1986|3|6}}
| Bộ trưởng Bộ Văn hóa Liên Xô (1974-1986)
|-
! scope="row" | {{sortname|Tikhon|Kiselyov}}<br>(1917–1983)
| 3/3/1981
| 11/1/1983
| {{age in years and days|1981|3|3|1983|1|11}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Belarus (1980-1983)
|-
! scope="row" | {{sortname|Boris|Ponomarev}}<br>(1905–1995)
| 3/3/1981
| 6/3/1986
| {{age in years and days|1981|3|3|1986|3|6}}
| Trưởng ban Quốc tế Trung ương Đảng (1957-1986)
|-
! scope="row" | {{sortname|Sharof|Rashidov}}<br>(1917–1983)
| 3/3/1981
| 31/10/1983
| {{age in years and days|1981|3|3|1983|10|31}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Uzbekistan (1959-1983)
|-
! scope="row" | {{sortname|Mikhail|Solomentsev}}<br>(1913–2008)
| 3/3/1981
| 26/12/1983
| {{age in years and days|1981|3|3|1983|12|26}}
| Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô (1971-1983)<br />Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng (1983-1988)
|-
! scope="row" | {{sortname|Vasili|Kuznetsov}}<br>(1901–1990)
| 3/3/1981
| 25/2/1985
| {{age in years and days|1981|3|3|1985|2|25}}
| Phó Chủ tịch thứ nhất Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1977-1986)
|-
! scope="row" | {{sortname|Eduard|Shevardnadze}}<br>(1928–2014)
| 3/3/1981
| 1/7/1985
| {{age in years and days|1981|3|3|1985|7|1}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Gruzia (1972-1985)
|-
! scope="row" | {{sortname|Vladimir|Dolgikh}}<br>(sinh 1924)
| 24/5/1982
| 6/3/1986
| {{age in years and days|1982|5|24|1986|3|6}}
| Trưởng ban Luyện kim Trung ương Đảng (1976-1984)<br />Bí thư Trung ương Đảng (1972-1988)
|-
! scope="row" | {{sortname|Vitaly|Vorotnikov}}<br>(1926–2012)
| 15/6/1983
| 26/12/1983
| {{age in years and days|1983|6|15|1983|12|26}}
| Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Krasnodar (1982-1983)<br />Thành viên chính thức Bộ Chính trị từ 1983
|-
! scope="row" | {{sortname|Viktor|Chebrikov}}<br>(1923–1999)
| 26/10/1983
| 23/4/1985
| {{age in years and days|1983|6|15|1985|4|23}}
| Chủ tịch KGB (1982-1988)<br />Thành viên chính thức Bộ Chính trị từ 1985
|-
! scope="row" | {{sortname|Sergey|Sokolov}}<br>(1911–2012)
| 23/4/1985
| 6/3/1986
| {{age in years and days|1985|4|23|1986|3|6}}
| Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Liên Xô (1984-1987)
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolai|Talyzin}}<br>(1929–1991)
| 15/10/1985
| 6/3/1986
| {{age in years and days|1985|10|15|1986|3|6}}
| Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (1985-1989)
|-
! scope="row" | {{sortname|Boris|Yeltsin}}<br>(1931–2007)
| 18/2/1986
| 6/3/1986
| {{age in years and days|1985|10|15|1986|3|6}}
| Bí thư thứ nhất Thành ủy Moscow (1985-1987)
|}
 
===Đại hội Đảng lần thứ XXVII===
 
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
|+Thành viên chính thức
! width=25% |Tên<br>(sinh – mất)
! scope="col" | Bắt đầu
! scope="col" | Kết thúc
! scope="col" | Thời gian
! scope="col" | Chức vụ
|-
! scope="row" | {{sortname|Heydar|Aliyev}}<br>(1923–2003)
| 6/3/1986
| 21/10/1987
| {{age in years and days|1986|3|6|1987|10|21}}
| Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1982-1987)
|-
! scope="row" | {{sortname|Vitaly|Vorotnikov}}<br>(1926–2012)
| 6/3/1986
| 14/7/1990
| {{age in years and days|1986|3|6|1990|7|14}}
| Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô (1983-1988)<br />Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao Nga Xô (1988-1990)
|-
! scope="row" | {{sortname|Mikhail|Gorbachev}}<br>(sinh 1931)
| 6/3/1986
| 14/7/1990
| {{age in years and days|1986|3|6|1990|7|14}}
| Bí thư Trung ương Đảng (1978-1991)<br />Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô (1985-1991)<br />Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1970-1989)
|-
! scope="row" | {{sortname|Andrei|Gromyko}}<br>(1909–1989)
| 6/3/1986
| 30/9/1988
| {{age in years and days|1986|3|6|1988|9|30}}
| Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1985-1988)
|-
! scope="row" | {{sortname|Lev|Zaykov}}<br>(1923–2002)
| 6/3/1986
| 14/7/1990
| {{age in years and days|1986|3|6|1990|7|14}}
| Bí thư Trung ương Đảng (1985-1990)<br />Bí thư thứ nhất Thành ủy Moscow (1987-1989)<br />Cố vấn Tổng thống Liên Xô (1991)
|-
! scope="row" | {{sortname|Dinmukhamed|Konayev}}<br>(1912–1993)
| 6/3/1986
| 28/1/1987
| {{age in years and days|1986|3|6|1987|1|28}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Kazakhstan (1964-1988)
|-
! scope="row" | {{sortname|Yegor|Ligachev}}<br>(sinh 1920)
| 6/3/1986
| 14/7/1990
| {{age in years and days|1986|3|6|1990|7|14}}
| Bí thư Trung ương Đảng (1986-1990)
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolai|Ryzhkov}}<br>(sinh 1929)
| 6/3/1986
| 14/7/1990
| {{age in years and days|1986|3|6|1990|7|14}}
| Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1985-1991)
|-
! scope="row" | {{sortname|Mikhail|Solomentsev}}<br>(1913–2008)
| 6/3/1986
| 30/9/1988
| {{age in years and days|1986|3|6|1988|9|30}}
| Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng (1983-1988)
|-
! scope="row" | {{sortname|Viktor|Chebrikov}}<br>(1923–1999)
| 6/3/1986
| 20/9/1989
| {{age in years and days|1986|3|6|1989|9|20}}
| Chủ tịch KGB (1982-1988)<br />Bí thư Trung ương Đảng (1988-1989)
|-
! scope="row" | {{sortname|Eduard|Shevardnadze}}<br>(1928-2014)
| 6/3/1986
| 14/7/1990
| {{age in years and days|1986|3|6|1990|7|14}}
| Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Liên Xô (1985-1990)
|-
! scope="row" | {{sortname|Volodymyr|Shcherbytsky}}<br>(1918–1990)
| 6/3/1986
| 20/9/1989
| {{age in years and days|1986|3|6|1989|9|20}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Ukraina (1972-1989)<br />Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1958-1989)
|-
! scope="row" | {{sortname|Alexander|Yakovlev}}<br>(1923–2005)
| 26/6/1987
| 14/7/1990
| {{age in years and days|1987|6|26|1990|7|14}}
| Bí thư Trung ương Đảng (1986-1990)
|-
! scope="row" | {{sortname|Viktor|Nikonov}}<br>(1929–1993)
| 26/6/1987
| 20/9/1989
| {{age in years and days|1987|6|26|1989|9|20}}
| Bí thư Trung ương Đảng (1984-1989)
|-
! scope="row" | {{sortname|Vadim|Medvedev}}<br>(sinh 1929)
| 30/12/1988
| 14/7/1990
| {{age in years and days|1988|9|30|1990|7|14}}
| Bí thư Trung ương Đảng (1986-1990)<br />Trưởng ban quan hệ quốc tế các đảng cộng sản và lao động các nước xã hội chủ nghĩa Trung ương Đảng (1986-1988)<br />Chủ tịch Ủy ban Tư tưởng Trung ương Đảng (1988-1990)
|-
! scope="row" | {{sortname|Yuri|Maslyukov}}<br>(1937–2010)
| 20/9/1989
| 14/7/1990
| {{age in years and days|1989|9|20|1990|7|14}}
| Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (1988-1990)<br />Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch nhà nước (1988-1991)
|-
! scope="row" | {{sortname|Vladimir|Kryuchkov}}<br>(1924–2007)
| 20/9/1989
| 14/7/1990
| {{age in years and days|1989|9|20|1990|7|14}}
| Chủ tịch KGB (1988-1991)
|-
! scope="row" | {{sortname|Vladimir|Ivashko}}<br>(1932–1994)
| 9/12/1989
| 14/7/1990
| {{age in years and days|1989|12|9|1990|7|14}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Ukraina (1989-1990)
|}
 
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
|+Dự khuyết
! width=25% |Tên<br>(sinh – mất)
! scope="col" | Bắt đầu
! scope="col" | Kết thúc
! scope="col" | Thời gian
! scope="col" | Chức vụ
|-
! scope="row" | {{sortname|Pyotr|Demichev}}<br>(1917–2000)
| 6/3/1986
| 21/10/1988
| {{age in years and days|1986|3|6|1988|10|21}}
| Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1986-1988)
|-
! scope="row" | {{sortname|Vladimir|Dolgikh}}<br>(sinh 1924)
| 6/3/1986
| 30/9/1988
| {{age in years and days|1986|3|6|1988|9|30}}
| Bí thư Trung ương Đảng (1972-1988)
|-
! scope="row" | {{sortname|Boris|Yeltsin}}<br>(1931–2007)
| 6/3/1986
| 24/2/1988
| {{age in years and days|1986|3|6|1988|2|18}}
| Bí thư thứ nhất Thành ủy Moscow (1985-1987)<br />Phó Chủ tịch Ủy ban Xây dựng Nhà nước (1988-1990)
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolay|Slyunkov}}<br>(sinh 1923)
| 6/3/1986
| 26/6/1987
| {{age in years and days|1986|3|6|1987|6|26}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Belarus (1983-1987)
|-
! scope="row" | {{sortname|Sergey|Sokolov}}<br>(1911–2012)
| 6/3/1986
| 26/6/1987
| {{age in years and days|1986|3|6|1987|6|26}}
| Bộ trưởng Bộ Quốc phòng (1984-1987)
|-
! scope="row" | {{sortname|Nikolai|Talyzin}}<br>(1929–1991)
| 6/3/1986
| 20/9/1989
| {{age in years and days|1986|3|6|1989|9|20}}
| Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (1985-1989)<br />Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước (1985-1988)
|-
! scope="row" | {{sortname|Yuri|Solovyev}}<br>(1925–2011)
| 6/3/1986
| 20/9/1989
| {{age in years and days|1986|3|6|1989|9|20}}
| Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Leningrad (1985-1989)
|-
! scope="row" | {{sortname|Alexander|Yakovlev}}<br>(1923–2005)
| 28/1/1987
| 26/6/1987
| {{age in years and days|1987|1|28|1987|6|26}}
| Bí thư Trung ương Đảng (1986-1990)
|-
! scope="row" | {{sortname|Yuri|Maslyukov}}<br>(1937–2010)
| 18/2/1988
| 20/9/1989
| {{age in years and days|1988|2|18|1989|9|20}}
| | Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (1988-1990)<br />Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch nhà nước (1988-1991)
|-
! scope="row" | {{sortname|Georgy|Razumovsky}}<br>(sinh 1936)
| 18/2/1988
| 14/7/1990
| {{age in years and days|1988|2|18|1990|7|14}}
| Bí thư Trung ương Đảng (1986-1990)<br />Chủ tịch Ủy ban Xây dựng Đảng và nhân sự chung Trung ương Đảng (1988-1990)<br />Trưởng ban Xây dựng Đảng và nhân sự chung Trung ương Đảng (1985-1990)
|-
! scope="row" | {{sortname|Alexandra|Biryukova}}<br>(1929–2008)
| 30/9/1988
| 14/7/1990
| {{age in years and days|1988|9|30|1990|7|14}}
| Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (1988-1990)<br />Chủ tịch Văn phòng Hội đồng Bộ trưởng phát triển xã hội (1988-1990)
|-
! scope="row" | {{sortname|Alexander|Vlasov}}<br>(1932–2002)
| 30/9/1988
| 14/7/1990
| {{age in years and days|1988|9|30|1990|7|14}}
| Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô (1988-1990)
|-
! scope="row" | {{sortname|Anatoly|Lukyanov}}<br>(sinh 1930)
| 30/9/1988
| 14/7/1990
| {{age in years and days|1988|9|30|1990|7|14}}
| Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1988-1990)
|-
! scope="row" | {{sortname|Yevgeny|Primakov}}<br>(sinh 1929)
| 20/9/1989
| 14/7/1990
| {{age in years and days|1989|9|20|1990|7|14}}
| Chủ tịch Xô viết Liên bang (1989-1990)
|-
! scope="row" | {{sortname|Boris|Pugo}}<br>(1937–1991)
| 20/9/1989
| 14/7/1990
| {{age in years and days|1989|9|20|1990|7|14}}
| Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng (1988-1991)
|}
 
===Đại hội Đảng lần thứ XXVIII===
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" width="100%"
! width=25% |Tên<br>(sinh – mất)
! scope="col" | Bắt đầu
! scope="col" | Kết thúc
! scope="col" | Thời gian
! scope="col" | Chức vụ
|-
! scope="row" | {{sortname|Mikhail|Gorbachev}}<br>(sinh 1931)
| 14/7/1990
| 24/8/1991
| {{age in years and days|1990|7|14|1991|8|24}}
| Bí thư Trung ương Đảng (1978-1991)<br />Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô (1985-1991)<br />Chủ tịch Xô viết Tối cao (1989-1991)<br />Tổng thống Liên Xô (1990-1991)
|-
! scope="row" | {{sortname|Vladimir|Ivashko}}<br>(1932–1994)
| 14/7/1990
| 24/8/1991
| {{age in years and days|1990|7|14|1991|8|24}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Ukraina (1989-1990)<br />Phó Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô (1990-1991)<br />Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô (1991)
|-
! scope="row" | {{sortname|Mykolas|Burokevičius}}<br>(sinh 1927)
| 14/7/1990
| 24/8/1991
| {{age in years and days|1990|7|14|1991|8|24}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Lithuania (1989-1991)
|-
! scope="row" | {{sortname|Givi|Gumbaridze}}<br>(sinh 1945)
| 14/7/1990
| 31/1/1991
| {{age in years and days|1990|7|14|1991|1|31}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Gruzia (1989-1990)<br />Thành viên Đại hội đại biểu nhân dân Liên Xô (1989-1991)
|-
! scope="row" | {{sortname|Stanislav|Hurenko}}<br>(1936–2013)
| 14/7/1990
| 24/8/1991
| {{age in years and days|1990|7|14|1991|8|24}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Ukraine (1990-1991)
|-
! scope="row" | {{sortname|Alexander|Dzasokhov}}<br>(sinh 1934)
| 14/7/1990
| 24/8/1991
| {{age in years and days|1990|7|14|1991|8|24}}
| Chủ tịch Ủy ban đối ngoại của Hội đồng tối cao (1990-1991)
|-
! scope="row" | {{sortname|Islam|Karimov}}<br>(sinh 1938)
| 14/7/1990
| 24/8/1991
| {{age in years and days|1990|7|14|1991|8|24}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Uzbekistan (1989-1991)<br />Tổng thống Uzbekistan Xô (1990-1991))
|-
! scope="row" | {{sortname|Petru|Lucinschi}}<br>(sinh 1940)
| 14/7/1990
| 24/8/1991
| {{age in years and days|1990|7|14|1991|8|24}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Moldova (1989-1991)
|-
! scope="row" | {{sortname|Absamat|Masalyiev}}<br>(1933-2004)
| 14/7/1990
| 25/4/1991
| {{age in years and days|1990|7|14|1991|4|25}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Kyrgyzstan (1985-1991)<br />Chủ tịch Xô viết Tối cao Kyrgyzstan (1990)<br />Cố vấn tư tưởng Trung ương Đảng (1991)
|-
! scope="row" | {{sortname|Qahhor|Mahkamov}}<br>(sinh 1932)
| 14/7/1990
| 24/8/1991
| {{age in years and days|1990|7|14|1991|8|24}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Tajikistan (1985-1991)<br />Tổng thống Tajikistan Xô (1990-1991)
|-
! scope="row" | {{sortname|Vladimir|Movsisyan}}<br>(1933–2014)
| 14/7/1990
| 11/12/1990
| {{age in years and days|1990|7|14|1990|12|11}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Armenia (1990)
|-
! scope="row" | {{sortname|Ayaz|Mutallibov}}<br>(sinh 1938)
| 14/7/1990
| 24/8/1991
| {{age in years and days|1990|7|14|1991|8|24}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Azerbaijan (1990-1991)<br />Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Azerbaijan Xô (1989-1990)
|-
! scope="row" | {{sortname|Nursultan|Nazarbayev}}<br>(sinh 1940)
| 14/7/1990
| 24/8/1991
| {{age in years and days|1990|7|14|1991|8|24}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Kazakhstan (1989-1991)<br />Chủ tịch Xô viết Tối cao Kazakhstan Xô (1990-1991)
|-
! scope="row" | {{sortname|Saparmurat|Niyazov}}<br>(1940–2006)
| 14/7/1990
| 24/8/1991
| {{age in years and days|1990|7|14|1991|8|24}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Turkmenistan (1985-1991)
|-
! scope="row" | {{sortname|Ivan|Polozkov}}<br>(sinh 1935)
| 14/7/1990
| 24/8/1991
| {{age in years and days|1990|7|14|1991|8|24}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Nga (1990-1991)
|-
! scope="row" | {{sortname|Yuri|Prokofiev}}<br>(sinh 1939)
| 14/7/1990
| 24/8/1991
| {{age in years and days|1990|7|14|1991|8|24}}
| Bí thư thứ nhất Thành ủy Moscow (1989-1991)
|-
! scope="row" | {{sortname|Alfrēds|Rubiks}}<br>(sinh 1935)
| 14/7/1990
| 24/8/1991
| {{age in years and days|1990|7|14|1991|8|24}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Latvia (1990-1991)
|-
! scope="row" | {{sortname|Galina|Semenova}}<br>(sinh 1937)
| 14/7/1990
| 24/8/1991
| {{age in years and days|1990|7|14|1991|8|24}}
| Bí thư Trung ương Đảng (1990-1991)
|-
! scope="row" | {{sortname|Enn-Arno|Sillari}}<br>(sinh 1944)
| 14/7/1990
| 24/8/1991
| {{age in years and days|1990|7|14|1991|8|24}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Estonia (1990-1991)
|-
! scope="row" | {{sortname|Sergey|Sokolov}}<br>(1911–2012)
| 14/7/1990
| 11/12/1990
| {{age in years and days|1990|7|14|1990|12|11}}
| Tổng thanh tra chung Bộ Quốc phòng Liên Xô (1989-1990)
|-
! scope="row" | {{sortname|Yegor|Stroyev}}<br>(1937-1999))
| 14/7/1990
| 24/8/1991
| {{age in years and days|1990|7|14|1991|8|24}}
| Bí thư Trung ương Đảng (1989-1991)
|-
! scope="row" | {{sortname|Ivan|Frolov}}<br>(sinh 1929)
| 14/7/1990
| 24/8/1991
| {{age in years and days|1990|7|14|1991|8|24}}
| Tổng Biên tập báo Pravda (1989-1991)
|-
! scope="row" | {{sortname|Oleg|Shenin}}<br>(1937–2009)
| 14/7/1990
| 24/8/1991
| {{age in years and days|1990|7|14|1991|8|24}}
| Bí thư Trung ương Đảng (1989-1991)
|-
! scope="row" | {{sortname|Gennady|Yanayev}}<br>(1937–2010)
| 14/7/1990
| 31/1/1991
| {{age in years and days|1990|7|14|1991|1|31}}
| Phó Tổng thống Liên Xô (1990-1991)<br />Quyền Tổng thống Liên Xô (1991)<br />Bí thư Trung ương Đảng (1990-1991)<br />Chủ tịch Hội đồng Công đoàn Liên Xô (1990)
|-
! scope="row" | {{sortname|Anatoly|Malafeev}}<br>(sinh 1933)
| 11/12/1990
| 24/8/1991
| {{age in years and days|1990|12|11|1991|8|24}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Belarus (1990-1991)
|-
! scope="row" | {{sortname|Stepan|Pogosyan}}<br>(1932–2012)
| 11/12/1990
| 31/1/1991
| {{age in years and days|1990|12|11|1991|8|24}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Armenia (1990-1991)
|-
! scope="row" | {{sortname|Lembit|Annus}}<br>(sinh 1941)
| 31/1/1991
| 24/8/1991
| {{age in years and days|1991|1|31|1991|8|24}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Estonia (1990-1991)
|-
! scope="row" | {{sortname|Dzhumgalbek|Amanbayev}}<br>(1946–2005)
| 25/4/1991
| 24/8/1991
| {{age in years and days|1991|4|25|1991|8|24}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Kyrgyzstan (1991)
|-
! scope="row" | {{sortname|Gregory|Yeremey}}<br>(sinh 1935)
| 25/4/1991
| 24/8/1991
| {{age in years and days|1991|4|25|1991|8|24}}
| Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Moldova (1991)
|-
! scope="row" | {{sortname|Mikhail|Surkov}}<br>(sinh 1945)
| 25/4/1991
| 24/8/1991
| {{age in years and days|1991|4|25|1991|8|24}}
| Bí thư Đảng bộ quân sự (1990-1991)<br />Chính ủy Hải quân (1990-1991)
|}
 
==Tham khảo==