Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cháo”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 1:
[[Tập tin:ChineseVietnamese rice congeechao.jpgJPG|nhỏ|240px300px|CháoMột món cháo củakiểu TrungViệt QuốcNam chứa [[ruốc]]Tĩnh]]
{{Ẩm thực}}
'''Cháo''' là một món ăn chủ yếu dùng [[gạo]] và [[nước]] khi nấu của nhiều dân tộc tại [[Đông Á]] và [[Đông Nam Á]]. Đối với [[người Việt]] cháo là một trong hai [[món ăn]] thường ngày nhất: [[cơm]] và cháo. Tại [[Trung Quốc]] cháo được gọi là 粥 (tiếng Phổ thông phát âm là "trâu", tiếng Quảng Đông đọc "chúc"; âm [[Từ Hán-Việt|Hán Việt]] là "chúc"); tại [[Nhật Bản]] cháo được viết dùng chung chữ 粥 nhưng phát âm là "ca-dư". Trong khi đó, [[Thái Lan]] gọi cháo là ''joke'', [[Malaysia]] có tên ''bubur'' cho cháo, [[Campuchia]] dùng từ ''babar'' và [[Philippines]] dùng từ ''lugaw''. Phiên bản [[tiếng Anh]] dành cho cháo là ''congee''. Trong một số trường hợp món cháo được dịch sang tiếng Anh là ''porridge'', có nghĩa là [[cháo đặc]], ám chỉ các loại "cháo" nói chung của phương Tây lẫn phương Đông, sử dụng nguyên liệu từ gạo đến bột mì, yến mạch, sữa,...<ref>[http://web.archive.org/web/http://www.pinoycook.net/index.php/recipes/recipe/lugaw/ Lugaw], Pinoycook.net, Accessed May 2, 2007</ref>
 
Tại [[Trung Quốc]] cháo được gọi là 粥 (tiếng Phổ thông phát âm là "trâu", tiếng Quảng Đông đọc "chúc"; âm [[Từ Hán-Việt|Hán Việt]] là "chúc"); tại [[Nhật Bản]] cháo được viết dùng chung chữ 粥 nhưng phát âm là "ca-dư". Trong khi đó, [[Thái Lan]] gọi cháo là ''joke'', [[Malaysia]] có tên ''bubur'' cho cháo, [[Campuchia]] dùng từ ''babar'' và [[Philippines]] dùng từ ''lugaw''. Phiên bản [[tiếng Anh]] dành cho cháo là ''congee''. Trong một số trường hợp món cháo được dịch sang tiếng Anh là ''porridge'', có nghĩa là [[cháo đặc]], ám chỉ các loại "cháo" nói chung của phương Tây lẫn phương Đông, sử dụng nguyên liệu từ gạo đến bột mì, yến mạch, sữa,...<ref>[http://web.archive.org/web/http://www.pinoycook.net/index.php/recipes/recipe/lugaw/ Lugaw], Pinoycook.net, Accessed May 2, 2007</ref>
 
==Cách chế biến==