Khác biệt giữa bản sửa đổi của “NGC 5986”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo với bản dịch của trang “NGC 5986” |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 02:52, ngày 29 tháng 8 năm 2019
NGC 5986 là cụm sao cầu trong chòm sao Lupus.
NGC 5986 | |
---|---|
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000) | |
Kiểu quang phổ | VII[1] |
Xích kinh | 15h 46m 03.00s[2] |
Xích vĩ | –37° 47′ 11.1″[2] |
Khoảng cách | 33,9 kly (10,4 kpc)[chuyển đổi: số không hợp lệ][3] |
Cấp sao biểu kiến (V) | 8.0 |
Kích thước (V) | 5' |
Đặc trưng vật lý | |
Tuổi dự kiến | 12.16 Gyr[4] |
Tên gọi khác | ESO 329-SC 018[5] |
Tài liệu tham khảo
- ^ Shapley, Harlow; Sawyer, Helen B. (tháng 8 năm 1927), “A Classification of Globular Clusters”, Harvard College Observatory Bulletin, 849 (849): 11–14, Bibcode:1927BHarO.849...11S.
- ^ a b Goldsbury, Ryan; và đồng nghiệp (tháng 12 năm 2010), “The ACS Survey of Galactic Globular Clusters. X. New Determinations of Centers for 65 Clusters”, The Astronomical Journal, 140 (6): 1830–1837, arXiv:1008.2755, Bibcode:2010AJ....140.1830G, doi:10.1088/0004-6256/140/6/1830.
- ^ Boyles, J.; và đồng nghiệp (tháng 11 năm 2011), “Young Radio Pulsars in Galactic Globular Clusters”, The Astrophysical Journal, 742 (1): 51, arXiv:1108.4402, Bibcode:2011ApJ...742...51B, doi:10.1088/0004-637X/742/1/51.
- ^ Forbes, Duncan A.; Bridges, Terry (tháng 5 năm 2010), “Accreted versus in situ Milky Way globular clusters”, Monthly Notices of the Royal Astronomical Society, 404 (3): 1203–1214, arXiv:1001.4289, Bibcode:2010MNRAS.404.1203F, doi:10.1111/j.1365-2966.2010.16373.x.
- ^ “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 5986. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2007.