Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Người Xtiêng”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 2:
|group= Người Xtiêng
|poptime= 92.000+
|popplace=[[Việt Nam]]{{VNM}}: 85.436 (2009), <br>[[Campuchia]]{{KHM}}: 6.500 (2008)
|rels= Tín ngưỡng dân gian, [[Kitô giáo]]
|langs= [[Tiếng Xtiêng]], [[tiếng Việt]]
|related=
}}
'''Người Xtiêng''' hay còn gọi là '''người S'tiêng''' hay '''Giẻ Xtiêng''' (không nhầm với người Giẻ Triêng) là một [[dân tộc]] trong số 54 [[Các dân tộc Việt Nam|dân tộc tại Việt Nam]] .<ref name =dtvn-hg >[http://www.haugiang.govchinhphu.vn/Portalportal/page/Default.aspxportal/chinhphu/NuocCHXHCNVietNam/ThongTinTongHop?pageindexcategoryId=1920&pageidarticleId=5690&siteid=513352 Các dânDân tộc Việt NamXtiêng]. Trang thôngCổng Thông tin điện tử BanChính Dânphủ tộcViệt tỉnh Hậu GiangNam, 20122016. Truy cập 01/0409/20172019.</ref>.
 
Người Xtiêng nói [[Tiếngtiếng Xtiêng]], một ngôn ngữ thuộc [[ngữ tộc Môn-Khmer|nhóm ngôn ngữ Môn-Khmer]] trong [[ngữ hệ Nam Á]].
==Ngôn ngữ==
[[Tiếng Xtiêng]] thuộc [[ngữ tộc Môn-Khmer|nhóm ngôn ngữ Môn-Khmer]] trong [[ngữ hệ Nam Á]].
 
==Dân số và địa bàn cư trú==