Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Than (định hướng)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 11:
** [[Than cốc]]
** [[Than chì]]
*[[Đơn vị đo]] [[diện tích]] [[than (đơn vị đo)|than]] trong [[hệ đo lường cổ Việt Nam|hệ đo lường cổ của Việt Nam]]. 1 than = 1 [[ngũ]] × 1 ngũ = 4 [[mét vuông|m²]]<
* {{intitle|than}}
{{định hướng}}
|