Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Andrew Robertson”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
AlphamaEditor, thêm thể loại, Executed time: 00:00:05.8274987 using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 29:
| years4 = 2017–
| clubs4 = [[Liverpool F.C.|Liverpool]]
| caps4 = 5862
| goals4 = 1
| nationalyears1 = 2013–2015
Dòng 39:
| nationalgoals2 = 3
| nationalteam2 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Scotland|Scotland]]
| club-update = 1431 tháng 58 năm 2019
| nationalteam-update = 8 tháng 6 năm 2019
}}
'''Andrew Robertson''' (sinh ngày 11 tháng 3 năm 1994) là một [[cầu thủ bóng đá]] chuyên nghiệp người Scotland thi đấu ở vị trí [[Hậu vệ (bóng đá)|hậu vệ trái]] cho câu lạc bộ [[Giải bóng đá Ngoại hạng Anh|Premier League]] [[Liverpool F.C.|Liverpool]].
 
==Thống kê sự nghiệp==
===Câu lạc bộ===
{{updated|ngày 31 tháng 8 năm 2019}}
 
{| class=wikitable style=text-align:center
|-
!rowspan=2|Câu lạc bộ
!rowspan=2|Mùa giải
!colspan=3|Giải đấu
!colspan=2|Cúp quốc gia
!colspan=2|Cúp liên đoàn
!colspan=2|Châu Âu
!colspan=2|Khác
!colspan=2|Tổng cộng
|-
!Hạng!!Trận!!Bàn!!Trận!!Bàn!!Trận!!Bàn!!Trận!!Bàn!!Trận!!Bàn!!Trận!!Bàn
|-
|[[Queen's Park F.C.|Queen's Park]]
|2012–13
|[[Scottish Football League Third Division|Scottish Third Division]]
|34||2||2||0||3||0||colspan=2|—||4||0||43||2
|-
|[[Dundee United F.C.|Dundee United]]
|2013–14
|[[Scottish Premiership]]
|36||3||5||2||3||0||colspan=2|—||colspan=2|—||44||5
|-
|rowspan=4|[[Hull City A.F.C.|Hull City]]
|2014–15
|[[Premier League]]
|24||0||0||0||0||0||0||0||colspan=2|—||24||0
|-
|2015–16
|[[EFL Championship|Championship]]
|42||2||2||0||5||1||colspan=2|—||3||1||52||4
|-
|2016–17
|Premier League
|33||1||2||0||4||0||colspan=2|—||colspan=2|—||39||1
|-
!colspan=2|Tổng cộng
!99!!3!!4!!0!!9!!1!!0!!0!!3!!1!!115!!5
|-
|rowspan=4|[[Liverpool F.C.|Liverpool]]
|2017–18
|Premier League
|22||1||1||0||1||0||6||0||colspan=2|—||30||1
|-
|2018–19
|Premier League
|36||0||0||0||0||0||12||0||colspan=2|—||48||0
|-
|2019–20
|Premier League
|4||0||0||0||0||0||1||0||1||0||6||0
|-
!colspan=2|Tổng cộng
!62!!1!!1!!0!!1!!0!!19!!0!!1!!0!!84!!1
|-
!colspan=3|Tổng cộng sự nghiệp
!231!!9!!12!!2!!16!!1!!19!!0!!8!!1!!286!!13
|}
 
{{reflist|group=lower-alpha}}
 
===Quốc tế===
{{updated|ngày 8 tháng 6 năm 2019}}
 
{| class=wikitable style=text-align:center
|-
!Đội tuyển!!Năm!!Trận!!Bàn
|-
|rowspan=6|{{nft|Scotland}}
|2014||5||1
|-
|2015||3||0
|-
|2016||4||0
|-
|2017||8||1
|-
|2018||8||0
|-
|2019||2||1
|-
! colspan=2|Tổng cộng!!30!!3
|}
 
===Bàn thắng quốc tế===
:''Tính đến ngày 8 tháng 6 năm 2019. Bàn thắng và kết quả của Scotland được để trước''
 
{| class="wikitable plainrowheaders sortable"
|-
!scope=col|#
!scope=col data-sort-type=date|Ngày
!scope=col|Địa điểm
!scope=col|Đối thủ
!scope=col|Bàn thắng
!scope=col|Kết quả
!scope=col|Giải đấu
|-
!scope=row|1
||18 tháng 11 năm 2014||[[Celtic Park]], [[Glasgow]], [[Scotland]]||{{fb|ENG}}||align=center|1–2||align=center|1–3||[[Giao hữu]]
|-
!scope=row|2
||1 tháng 9 năm 2017||[[LFF Stadium]], [[Vilnius]], [[Litva]]||{{fb|Lithuania}}||align=center|2–0||align=center|3–0||[[Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2018 khu vực châu Âu|Vòng loại World Cup 2018]]
|-
!scope=row|3
||8 tháng 6 năm 2019||[[Hampden Park]], Glasgow, Scotland||{{fb|Cyprus}}||align=center|1–0||align=center|2–1||[[Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2020|Vòng loại Euro 2020]]
|-
|}
 
==Tham khảo==