Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nakajima Shoya”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 8:
| height = {{height|m=1,67}}
| position = [[Tiền vệ (bóng đá)|Tiền vệ]]
| currentclub = [[
| clubnumber = 10
| youthyears1 = 2004–2012 | youthclubs1 = [[Tokyo Verdy]]
| years1 = 2012–2013 | clubs1 = [[Tokyo Verdy]] | caps1 = 29 | goals1 = 6
Dòng 16:
| years4 = 2017–2018 | clubs4 = → [[Portimonense S.C.|Portimonense]] (mượn) | caps4 = 29 | goals4 = 10
| years5 = 2018–2019 | clubs5 = [[Portimonense S.C.|Portimonense]] | caps5 = 13 | goals5 = 5
| years6 =
| years7 = 2019– | clubs7 = [[FC Porto|Porto]] | caps7 = 0 | goals7 = 0
| nationalyears1 = 2011 | nationalteam1 =[[Đội tuyển bóng đá U-17 quốc gia Nhật Bản|U-17 Nhật Bản]] | nationalcaps1 = 2 | nationalgoals1 = 1
| nationalyears2 = 2013 | nationalteam2 =[[Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Nhật Bản|U-21 Nhật Bản]] | nationalcaps2 = 4 | nationalgoals2 =3
| nationalyears3 = 2014–2016 | nationalteam3 =[[Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Nhật Bản|U-23 Nhật Bản]] | nationalcaps3 = 30 | nationalgoals3 = 19
| nationalyears4 = 2018– | nationalteam4 =[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản|Nhật Bản]] | nationalcaps4 = 13 | nationalgoals4 = 4
| club-update =
| nationalteam-update = 24 tháng 6 năm 2019
}}
{{Nihongo|'''Nakajima Shoya'''|中島 翔哉|Nakajima Shōya|hanviet=Trung Đảo Tường Tai|kyu=|hg=|kk=|sinh ngày 23 tháng 8 năm 1994}} là một [[cầu thủ bóng đá]] người [[Nhật Bản]] thi đấu cho [[
==Thống kê sự nghiệp==
Hàng 89 ⟶ 90:
!42||15||2||0||3||0||colspan="2"|—||47||15
|-
|[[Al-Duhail SC|Al-Duhail]]
! colspan="3" |Tổng▼
|[[Qatar Stars League 2018–19|2018–19]]
!150!!29!!12!!1!!16!!6!!colspan="2"|—!!178!!36▼
|[[Qatar Stars League|QLS]]
|7||1||3||0||0||0||6||1||16||2
|-
|[[FC Porto|Porto]]
|[[Primeira Liga 2019–20|2019–20]]
|Primeira Liga
|0||0||0||0||0||0||0||0||0||0
|-
▲! colspan="3" |Tổng sự nghiệp
|}
|