Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dani Carvajal”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 14:
| years1 = 2010–2012 |clubs1 = [[Real Madrid C.F.|Real Madrid B]] |caps1 = 68 |goals1 = 3
| years2 = 2012–2013 |clubs2 = [[Bayer 04 Leverkusen|Bayer Leverkusen]] |caps2 = 32 |goals2 = 1
| years3 = 2013– |clubs3 = [[Real Madrid C.F.|Real Madrid]] |caps3 = 155157 |goals3 = 3
| nationalyears1 = 2010–2011 |nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá U-19 quốc gia Tây Ban Nha|U-19 Tây Ban Nha]] |nationalcaps1 = 11 |nationalgoals1 = 0
| nationalyears2 = 2012–2014 |nationalteam2 = [[Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Tây Ban Nha|U-21 Tây Ban Nha]] |nationalcaps2 = 10 |nationalgoals2 = 1
| nationalyears3 = 2014– |nationalteam3 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Ban Nha|Tây Ban Nha]] |nationalcaps3 = 21 |nationalgoals3 = 0
| pcupdate = 191 tháng 59 năm 2019
| ntupdate = 10 tháng 6 năm 2019
| medaltemplates = {{MedalSport|[[Bóng đá]] nam}}
Dòng 58:
== Thống kê sự nghiệp ==
=== Câu lạc bộ ===
{{updated|ngày 191 tháng 59 năm 2019.}}
 
{| class="wikitable" style="text-align:center"
Dòng 95:
|32||1||2||0||2||0||0||0||36||1
|-
| rowspan="78" |[[Real Madrid C.F.|Real Madrid]]
|[[La Liga 2013–14|2013–14]]
|31||2||4||0||10||0||0||0||45||2
Dòng 113:
|[[La Liga 2018–19|2018–19]]
|24||1||4||0||6||0||3||0||37||1
|-
|[[La Liga 2019–20|2019–20]]
|2||0||0||0||0||0||0||0||2||0
|-
!Tổng cộng
!155157||3||19||0||48||1||15||1||237239||5
|-
! colspan="2" |Tổng cộng sự nghiệp
!255257||7||21||0||50||1||15||1||341343||9
|}
<small><sup>1</sup> Bao gồm [[Siêu cúp bóng đá Tây Ban Nha|Siêu cúp Tây Ban Nha]], [[Siêu cúp bóng đá châu Âu|Siêu cúp châu Âu]] và [[Giải vô địch bóng đá thế giới các câu lạc bộ]].</small>