Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Michy Batshuayi”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Ngomanh123 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 33:
| years3 = 2016–
| clubs3 = [[Chelsea F.C.|Chelsea]]
| caps3 = 3233
| goals3 = 7
| years4 = 2018
Dòng 59:
{{MedalCompetition|[[World Cup]]}}
{{MedalBronze|[[World Cup 2018|Nga 2018]]|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Bỉ|Đội bóng]]}}
| club-update = 1231 tháng 58 năm 2019 (UTC)
| nationalteam-update = 25 tháng 3 năm 2019 (UTC)
}}
Dòng 130:
|publisher=The Telegraph|date = ngày 29 tháng 6 năm 2016 |accessdate = ngày 5 tháng 7 năm 2016}}</ref><ref>{{chú thích báo|url=http://www.skysports.com/football/news/15116/10328233/where-will-michy-batshuayi-fit-in-under-antonio-conte-at-chelsea|title=Where will Michy Batshuayi fit in under Antonio Conte at Chelsea?|publisher=[[Sky Sports]]|date = ngày 4 tháng 7 năm 2016 |accessdate = ngày 5 tháng 7 năm 2016}}</ref> Tuy nhiên, do ảnh hưởng của phong cách bóng đá đường phố nơi anh xuất thân, Batshuayi bị chỉ trích là quá cá nhân, không tham gia nhiều vào lối chơi chung của đội bóng (chỉ thích cầm bóng và ít chuyền cho đồng đội) và không tích cực hỗ trợ phòng ngự.<ref name=bomtan/><ref name=dat/>
== Thống kê sự nghiệp ==
{{updated|ngày 1231 tháng 58 năm 2019.}}
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
|-
Dòng 172:
!62!!26!!6!!2!!3||1||7!!4!!colspan="2"|—!!78!!33
|-
|rowspan="34" valign="center"|[[Chelsea F.C.|Chelsea]]
|[[Premier League 2016–17|2016–17]]
|rowspan="23"|[[Premier League]]
|20||5||4||2||3||2||colspan="2"|—||colspan="2"|—||27||9
|-
|[[Premier League 2017–18|2017–18]]
|12||2||3||3||5||3||4||2||1||0||25||10
|-
|[[Premier League 2019–20|2019–20]]
|1||0||0||0||0||0||0||0||0||0||1||0
|-
!colspan="2"|Tổng cộng
!3233!!7!!8!!5!!8!!5!!4!!2!!1!!0!!5354!!19
|-
|[[Borussia Dortmund]] (mượn)
Hàng 199 ⟶ 202:
|-
! colspan="3" |Tổng cộng sự nghiệp
!227228!!85!!24!!11!!11!!6!!38!!12!!1!!0!!301302!!114
|}