Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đế quốc Ottoman”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 4:
|native_name = <big>Devlet-i Âliye-yi Osmâniyye</big><br />دولت عليه عثمانيه
|conventional_long_name = Nhà nước Ottoman Tối cao
|continent = Afroeurasia (not a continent)Phi-Á-Âu
|status = Đế quốc
|image_coat = Osmanli-nisani.svg
|symbol = Quốc huy của Đế quốc Ottoman
|image_map = OttomanEmpireIn1683.png
|image_map_caption = Lãnh thổ của Đế quốc Ottoman năm 1683 ([[ListPhân ofcấp Ottomanhành Empirechính dominatedĐế territoriesquốc Ottoman|SeeXem: listdanh sách oflãnh territoriesthổ]])
|national_motto = '''دولت ابد مدت'''<br />''Devlet-i Ebed-müddet''<br />("Quốc gia vĩnh cửu)"
|national_anthem = '''سلام سلطاني عثماني'''<br />''[[Đế quốc ca Ottoman|Reşadiye Marşı]]''<br />([["<small>Đế quốc ca Ottoman]])</small>
|capital = [[Söğüt]] (1299-1326),<br />[[Bursa]] (1326-1365),<br />[[Edirne]] (1365-1453),<br />[[Istanbul|Constantinople]] (1453-1922)
|common_languages = {{plainlist|
* [[Tiếng Thổ Ottoman|Thổ Ottoman]] (chính thức)
* [[Tiếng Ba Tư]]
* [[Ngôn ngữ của Đế quốc Ottoman|nhiều ngườingôn ngữ khác]]}}
|government_type = Quân chủ
|title_leader = [[Nhà Ottoman|Sultan]]
|leader1 = Osman Ghazi
|year_leader1 = 1281-1326
|leader2 = Mehmet VI
|year_leader2 = 1918-22 (cuối cùng)
|title_deputy = [[Danh sách Đại Vizia của đế quốc Ottoman|Đại Vizia]]
|deputy1 = Alaeddin Pasha
|year_deputy1 = 1302-31 (đầu tiên)
|deputy2 = Ahmed Tevfik Pasha
|year_deputy2 = 1920-22 (cuối cùng)
|life_span = 1299–1922/1923
|year_start = 1299–1922
|year_end = 1923
Hàng 13 ⟶ 36:
|event1 = [[Thời đứt quãng của Đế quốc Ottoman|Đứt quãng]]
|date_event1 = 1402-1413
|event2 = [[FirstThời Constitutionalđại Eralập hiến đầu tiên (OttomanĐế Empirequốc Ottoman)|1.Hiến pháp đầu Constitutionaltiên]]
|date_event2 = 1876-1878
|event3 = [[SecondThời Constitutionalđại Eralập hiến thứ hai (OttomanĐế Empirequốc Ottoman)|2.Hiến pháp thứ Constitutionalhai]]
|date_event3 = 1908-1918
|event4 = Sultan [[Mehmed VI]] thoái vị
Hàng 23 ⟶ 46:
|p2 = Đế quốc Mông Cổ
|flag_p2= Flag of the Mongol Empire 2.svg
 
|p3 = Công quốc Serbia
|flag_p3= Coat of arms of Moravian Serbia.svg
Hàng 39 ⟶ 61:
|s4 =Lãnh thổ uỷ trị của Pháp
|flag_s4 = Lebanese French flag.svg
|s5 =UK Anh Uỷ trị Lưỡng Hà
|flag_s5 = Flag of Iraq 1924.svg
|s6 = Lãnh thổ uỷ trị Anh
|flag_s6 = Palestine-Mandate-Ensign-1927-1948.svg
|s7 =Vương quốc Hejaz
|flag_s7 = Flag of Hejaz 1920.svg
|s8 = Đệ Nhất Cộng hòa Hy Lạp
|flag_s8 = Flag of Greece (1822-1978).svg
|s9 =
Hàng 65 ⟶ 87:
|s17 =Đế quốc Áo
|flag_s17 =Flag of the Habsburg Monarchy.svg
|image_coat = Osmanli-nisani.svg
|symbol = Quốc huy của Đế quốc Ottoman
|image_map = OttomanEmpireIn1683.png
|image_map_caption = Lãnh thổ của Đế quốc Ottoman năm 1683 ([[List of Ottoman Empire dominated territories|See: list of territories]])
|national_motto = '''دولت ابد مدت'''<br />''Devlet-i Ebed-müddet''<br />(Quốc gia vĩnh cửu)
|national_anthem = '''سلام سلطاني عثماني'''<br />''Reşadiye Marşı''<br />([[Đế quốc ca Ottoman]])
|capital = [[Söğüt]] (1299-1326),<br />[[Bursa]] (1326-1365),<br />[[Edirne]] (1365-1453),<br />[[Istanbul|Constantinople]] (1453-1922)
|common_languages = {{plainlist|
* [[Tiếng Thổ Ottoman|Thổ Ottoman]] (chính thức)
* [[Ngôn ngữ của Đế quốc Ottoman|nhiều người khác]]}}
|government_type = Quân chủ
|title_leader = [[Nhà Ottoman|Sultan]]
|leader1 = Osman Ghazi
|year_leader1 = 1281-1326
|leader2 = Mehmet VI
|year_leader2 = 1918-22 (cuối cùng)
|title_deputy = [[Danh sách Đại Vizia của đế quốc Ottoman|Đại Vizia]]
|deputy1 = Alaeddin Pasha
|year_deputy1 = 1302-31 (đầu tiên)
|deputy2 = Ahmed Tevfik Pasha
|year_deputy2 = 1920-22 (cuối cùng)
|stat_year1 = 1680
|stat_area1 = 5500000
|stat_year2 = 1856
|stat_pop2 stat_area2 = 353500001800000
|stat_pop2 = 35.350.000
|stat_year3 = 1906
|stat_pop3 = 2088400020.884.000
|stat_year4 = 1914
|stat_pop4 = 185200000185.200.000
|stat_year5 = 1919
|stat_pop5 = 1462900014.629.000
|currency = [[Akçe]], [[Kuruş]], [[Lira Thổ Nhĩ Kỳ|Lira]]
|footnotes =<Big>'''[[Biên niên sử Đế quốc Ottoman]]'''</Big>
|stat_area2=1800000
|stat_year=1914
|flag_s1=State Flag of Serbia (1882-1918).svg
}}
'''Đế quốc Ottoman''' hay '''Đế quốc Osman''' ([[Tiếngtiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman]]: دولتِ عَليه عُثمانيه ''Devlet-i Âliye-i Osmâniyye'', dịch nghĩa "Nhà nước Ottoman Tối cao"; [[Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ|tiếng Thổ Nhĩ Kỳ hiện đại]]: ''Osmanlı İmparatorluğu''), cũng thỉnh thoảng được gọi là '''Đế quốc Thổ Nhĩ Kỳ''', là một quốc hiệu [[Thổ Nhĩ Kỳ]] đã tồn tại từ năm [[1299]] đến [[1923]]. Thời đỉnh cao quyền lực ở [[thế kỷ XVI]] và [[thế kỷ XVII]], các lãnh thổ của Đế quốc Ottoman gồm các vùng [[Tiểu Á]], [[Trung Đông]], nhiều phần ở [[Bắc Phi]], và đa phần đông nam [[châu Âu]] đến tận [[Kavkaz]]. Đế quốc Ottoman chiếm một vùng có diện tích khoảng 5,6 triệu [[kilômét vuông|km²]],<ref>{{Chú thích web|work=Regnal Chronologies|url=http://www.hostkingdom.net/earthrul.html|tiêu đề=To Rule the Earth...|ngày truy cập = ngày 6 tháng 4 năm 2006}}</ref> nhưng vùng ảnh hưởng thực tế của đế quốc rộng hơn nhiều nếu tính cả các vùng lân cận do các bộ lạc [[du mục]] cai quản, nơi [[quyền bá chủ]] của đế quốc này được công nhận. Đế quốc Ottoman tương tác với cả văn hóa [[phương Đông]] và [[phương Tây]] trong suốt lịch sử 624 năm của nó.
 
== Lịch sử qua các thời kì ==