Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bộ Ăn thịt”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Ngomanh123 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{dablink|Bài này nói về một [[Bộ (sinh học)|bộ]] trong [[lớp (sinh học)|lớp]] [[lớp Thú|động vật có vú]]. Xem thêm bài viết [[động vật ăn thịt]].}}
{{Taxobox
| fossil_range = {{Fossil range|40|0}}Hậu [[thế Eocen|Eocen]] - gần đây
| image = Order Carnivora.jpg
| image_width = 200px
| image_caption = Các loài trong bộ ăn thịt
| regnum = [[Động vật|Animalia]]
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]]
| classis = [[Lớp Thú|Mammalia]]
| subclassis = [[Theria]]
| infraclassis = [[Eutheria]]
| magnordo = [[Epitheria]]
| superordo = [[Laurasiatheria]]
| ordo = '''Carnivora'''
| ordo_authority = [[Thomas Edward Bowdich|Bowdich]], 1821
| subdivision_ranks = Các họ
| subdivision =
Xem [[#Phân loại|văn bản]].
}}
'''Bộ Ăn thịt''' ([[Danh pháp hai phần|danh pháp khoa học]]: '''''Carnivora''''') là [[Bộ (sinh học)|bộ]] bao gồm trên 260 loài [[lớp Thú|động vật có vú]]. Trong đó, đa số các loài là động vật chủ yếu ăn thịt (điển hình là [[họ Mèo]]), một số loài lại ăn tạp như [[gấu]] và [[cáo]], đặc biệt [[gấu trúc Trung Quốc]] là loài chủ yếu ăn cỏ. Các thành viên của bộ Ăn thịt có cấu trúc hộp sọ đặc trưng, và [[hàm răng]] bao gồm răng nanh và răng hàm có khả năng xé thịt.
 
Các hệ phân loại cũ chia bộ này ra làm hai [[bộ (sinh học)|phân bộ]], là [[Fissipedia]] (Chân ngón), bao gồm các họ của các động vật ăn thịt chủ yếu trên đất liền, và phân bộ [[Pinnipedia]] (Chân màng, Chân vây), bao gồm [[hải cẩu]], [[sư tử biển]] và [[voi biển]].
 
Với các dữ liệu [[sinh học phân tử]] mới về [[quan hệ di truyền]], hiện nay bộ Ăn thịt được chia làm hai phân bộ là [[Phân bộ dạng Mèo]] (Feliformia) và [[Phân bộ Dạng chó]] (Caniformia) (gồm cả các loài thuộc [[Phân bộ Chân màng]] (Pinnipedia) cũ).
'''Bộ Ăn thịt''' ([[Danh pháp hai phần|danh pháp khoa học]]: '''''Carnivora''''') là [[Bộ (sinh học)|bộ]] bao gồm trên 260 loài [[lớp Thú|động vật có vú]]. Trong đó, đa số các loài là động vật chủ yếu ăn thịt (điển hình là [[họ Mèo]]), một số loài lại ăn tạp như [[gấu]] và [[cáo]], đặc biệt [[gấu trúc Trung Quốc]] là loài chủ yếu ăn cỏ. Các thành viên của bộ Ăn thịt có cấu trúc hộp sọ đặc trưng, và [[hàm răng]] bao gồm răng nanh và răng hàm có khả năng xé thịt.
 
Các nghiên cứu phân tử gần đây cho rằng các loài sinh vật đặc hữu của bộ Ăn thịt ở [[Madagascar]], bao gồm ba chi thuộc họ [[Họ Cầy|Viverridae]] và bốn chi [[cầy mangut]] thuộc họ [[Herpestidae]], tất cả đều là hậu duệ của một tổ tiên chung, và tạo thành một [[Đơn vị phân loại (sinh học)|đơn vị phân loại]] duy nhất có quan hệ chị-em với họ Herpestidae. Đơn vị phân loại này hiện tại tách ra thành họ [[Eupleridae]] (họ Cầy Madagascar).
 
==Phân loại==
* '''Bộ Carnivora'''
** '''Phân bộ Feliformia''' ("Dạng mèo")
*** Họ [[tuyệt chủng|†]] [[Nimravidae]]: những con thú giả răng kiếm, 5-36 Mya
*** Họ † [[Stenoplesictidae]]:
*** Họ † [[Percrocutidae]]:
*** Họ [[Cầy cọ châu Phi|Nandiniidae]]: [[Cầy cọ châu Phi]]
*** Siêu họ [[Phân bộ dạng Mèo|Feloidea]]
**** Họ [[Phân họ Cầy linsang châu Á|Prionodontidae]]: Cầy linsang châu Á; 2 loài trong 1 chi
**** Họ † [[Barbourofelidae]]: 6-18 Mya
**** Họ [[Họ Mèo|Felidae]]: Mèo, hổ, sư tử, báo v.v. Khoảng 40 loài trong 14 chi
*** Cận bộ [[Viverroidea]]
**** Họ [[Họ Cầy|Viverridae]]: [[Cầy hương]] và các loài cùng họ; 35 loài trong 15 chi
**** Siêu họ [[Herpestoidea]]
***** Họ [[Linh cẩu|Hyaenidae]]: [[Linh cẩu]] và [[sói đất]]; 4 loài trong 4 chi
***** Họ [[Eupleridae]]: Cầy Madagascar; 8 loài trong 7 chi
***** Họ [[Họ Cầy lỏn|Herpestidae]]: [[cầy lỏn]], [[cầy mangut]], [[meerkat]] và các loài cùng họ; 33 loài trong 14 chi
** '''Phân bộ Caniformia''' ("Dạng chó")
*** Họ † [[Amphicyonidae]]: 9-37 Mya
*** Họ [[Họ Chó|Canidae]]: Chó, cáo và các loài cùng họ; 37 loài trong 10 chi
*** Cận bộ [[Arctoidea]]
**** Siêu họ [[Ursoidea]]
***** Họ † [[Hemicyonidae]]: 2-22 Mya
***** Họ [[Gấu|Ursidae]]: [[Gấu]] và [[gấu trúc Trung Quốc]]; 8 loài trong 5 chi
**** Siêu họ [[Pinnipedia]] (Phocoidea)
***** Họ † [[Enaliarctidae]]: 23-20 Mya
***** Họ [[Họ Hải cẩu thật sự|Phocidae]]: [[Voi biển]] và [[hải cẩu]]; 19 loài trong 9 chi
***** Họ [[Otariidae]]: [[Sư tử biển]], [[hải cẩu lông]]; 14 loài trong 7 chi
***** Họ [[Họ Hải tượng|Odobenidae]]: [[Hải mã]]
**** Siêu họ [[Siêu họ Chồn|Musteloidea]]
***** Họ [[Họ Gấu trúc đỏ|Ailuridae]]: [[Gấu trúc đỏ]]
***** Họ [[Họ Chồn hôi|Mephitidae]]: [[Chồn hôi]]; 10 loài trong 4 chi
***** Họ [[Họ Gấu mèo Bắc Mỹ|Procyonidae]]: [[Gấu mèo Mỹ]]; 19 loài trong 6 chi
***** Họ [[Họ Chồn|Mustelidae]]: [[Chi Chồn|Chồn]], [[chồn sương]] (chồn furô), [[lửng]], và [[rái cá]]; 55 loài trong 24 chi
** '''Phân bộ''' [[tuyệt chủng|†]][[Miacoidea]]
***** Họ †[[Miacidae]]
***** Họ †[[Viverravidae]]
 
== Phát sinh loài ==
{{clade | style=font-size:80%;line-height:80%
| label1 =    '''Carnivora'''   
| 1 = {{clade
| label1 = [[Phân bộ dạng Mèo|Feliformia]]
| 1 = {{clade
| 1 = [[Nimravidae]]†
| 2 = {{clade
| 1 = [[Stenoplesictidae]]†
| 2 = [[Percrocutidae]]†
}}
| 3 = [[Cầy cọ châu Phi|Nandiniidae]]
| 4 = {{clade
| label1 =    [[Phân bộ dạng Mèo|Feloidea]]   
| 1 = {{clade
| 1 = [[Phân họ Cầy linsang châu Á|Prionodontidae]]
| 2 = {{clade
| 1 = [[Barbourofelidae]]†
| 2 = [[Họ Mèo|Felidae]]
}}
}}
| label2 =    [[Viverroidea]]   
| 2 = {{clade
| 1 = [[Họ Cầy|Viverridae]]
| label2 =    [[Herpestoidea]]   
| 2 = {{clade
| 1 = [[Linh cẩu|Hyaenidae]]
| 2 = {{clade
| 1 = [[Herpestidae]]
| 2 = [[Eupleridae]]
}}
}}
}}
}}
}}
 
| label2 =    [[Phân bộ Dạng chó|Caniformia]]   
| 2 = {{clade
| 1 = [[Amphicyonidae]]†
| 2 = [[Họ Chó|Canidae]]
| label3 =    [[Arctoidea]]   
| 3 = {{clade
| label1 =    [[Ursoidea]]   
| 1 = {{clade
| 1 = [[Hemicyonidae]]†
| 2 = [[Gấu|Ursidae]]
}}
| 2 = {{clade
| label1 = [[Pinnipedia]]
| 1 = {{clade
| 1 = [[Enaliarctidae]]†
| 2 = {{clade
| label1 =    
| 1 = [[Họ Hải cẩu thật sự|Phocidae]]
| 2 = {{clade
| label1 =    
| 1 = [[Otariidae]]
| 2 = [[Họ Hải tượng|Odobenidae]]
}}
}}
}}
| label2 =    [[Siêu họ Chồn|Musteloidea]]   
| 2 = {{clade
| label1 =    
| 1 = [[Họ Gấu trúc đỏ|Ailuridae]]
| 2 = {{clade
| label1 =    
| 1 = [[Họ Chồn hôi|Mephitidae]]
| 2 = {{clade
| label1 =    
| 1 = [[Họ Gấu mèo Bắc Mỹ|Procyonidae]]
| 2 = [[Họ Chồn|Mustelidae]]
}}
}}
}}
}}
}}
}}
}}
}}
 
== Tham khảo ==
{{tham khảo|2}}
{{tham khảo|2}}
 
== Liên kết ngoài ==
{{thể loại Commons|Carnivora}}
* {{NCBI|33554}}
* {{ITIS|ID=180539}}
* {{Eol|7662}}
{{Carnivora}}
 
{{chú thích trong bài}}
 
[[Thể loại:Bộ Ăn thịt| ]]
Các hệ phân loại cũ chia bộ này ra làm hai [[bộ (sinh học)|phân bộ]], là [[Fissipedia]] (Chân ngón), bao gồm các họ của các động vật ăn thịt chủ yếu trên đất liền, và phân bộ [[Pinnipedia]] (Chân màng, Chân vây), bao gồm [[hải cẩ, [[sư tử biển]] và [[voi biển]]