Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vùng liên bang Viễn Đông”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Điều chỉnh vùng Viễn Đông từ năm 2018. Thông tin dân số các thành phố lớn nhất theo bản tiếng Anh.
Dòng 1:
[[Tập tin:Map of Russia - Far Eastern Federal District (2018 composition).svg|thế=|nhỏ|300px300x300px]]
'''Vùng liên bang Viễn Đông''' ({{lang-ru|Дальневосто́чный федера́льный о́круг|Dalnevostochny federalny okrug}}) là [[Vùng liên bang của Nga|vùng liên bang]] lớn nhất trong 8 vùng liên bang của [[Nga]], đây cũng là vùng có dân số ít nhất, với 6.692.865 người (74.3% dân thành thị) và diện tích 6.215.900 km². Vùng liên bang Viễn đông được thành lập năm 2000 bởi [[Tổng thống Nga|tổng thống]] [[Vladimir Vladimirovich Putin|Vladimir Putin]]. Vùng liên bang Viễn Đông bao gồm phần lớn lãnh thổ của khu vực [[Viễn Đông Nga]].
 
Dòng 5:
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
|-
! colspan="4" | [[Tập tin:Far Eastern Federal District (numbered, 2018 composition).svg|400pxthế=|400x400px|Far Eastern Federal District]]
|-
! #
Dòng 17:
| [[Blagoveshchensk]]
|-
! 2
|[[Tập tin:Flag of Buryatia.svg|50px|border]]
|[[Cộng hòa Buryat]]
|[[Ulan-Ude]]
|-
! 3
| [[Tập tin:Flag of the Jewish Autonomous Oblast.svg|50px|border]]
| [[Tỉnh tự trị Do Thái]]
| [[Birobidzhan]]
|-
! 34
|[[Tập tin:Flag of Zabaykalsky Krai.svg|50px|border]]
|[[Vùng Zabaykalsky]]
|[[Chita, Zabaykalsky Krai]]
|-
! 5
| [[Tập tin:Flag of Kamchatka Oblast.svg|50px|border]]
| [[Kamchatka (vùng)|Vùng Kamchatka]]
| [[Petropavlovsk-Kamchatsky]]
|-
! 46
| [[Tập tin:Flag of Magadan Oblast.svg|50px|border]]
| Tỉnh [[Magadan (tỉnh)|Magadan]]
| [[Magadan]]
|-
! 57
| [[Tập tin:Flag of Primorsky Krai.svg|50px|border]]
| [[Primorsky (vùng)|Vùng Primorsky]]
| '''[[Vladivostok]]'''
|-
! 68
| [[Tập tin:Flag of Sakha.svg|50px|border]]
| [[Cộng hòa Sakha]]
| [[Yakutsk]]
|-
! 79
| [[Tập tin:Flag of Sakhalin Oblast.svg|50px|border]]
| Tỉnh [[Sakhalin (tỉnh)|Sakhalin]]
| [[Yuzhno-Sakhalinsk]]
|-
! 810
| [[Tập tin:Flag of Khabarovsk Krai.svg|50px|border]]
| [[Khabarovsk (vùng)|Vùng Khabarovsk]]
| '''[[Khabarovsk]]'''
|-
! 911
| [[Tập tin:Flag of Chukotka.svg|50px|border]]
| [[Khu tự trị Chukotka]]
| [[Anadyr]]
|}
 
=== Các thành phố lớn nhất ===
 
Theo điều tra dân số của Nga năm 20022010:
 
# '''[[Vladivostok]]''': 594592.701034
# [[Khabarovsk]]: 583577.072441
# [[KomsomolskUlan-na-AmureUde]]: 271404.600426
# [[BlagoveshchenskChita]]: 219324.221444
# [[Yakutsk]]: 210269.642601
# [[PetropavlovskKomsomolsk-Kamchatskyna-Amure]]: 198263.028906
# [[Yuzhno-SakhalinskBlagoveshchensk]]: 173214.600309
# [[Yuzhno-Sakhalinsk]]: 181.728
# [[Petropavlovsk-Kamchatsky]]: 179.780
# [[Ussuriysk]]: 158.004
# [[Nakhodka]]: 148.826
# [[MagadanArtyom]]: 99102.399603
# [[BirobidzhanMagadan]]: 7795.250982
# [[Anadyr (thị xã)|AnadyrBirobidzhan]]: 1175.038413
 
==Tham khảo==