Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ji Chang-wook”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 3:
| name = Ji Chang-wook
| image = (TV10) 지창욱의 마지막 드리마 더케이투 제작발표회 현장 지창욱 42s.jpg
| caption = Ji Chang-wook tại buổi họp báo của [[phim điện ảnh]] ''
| birth_date = {{birth date and age|1987|7|5}}
| birth_place = [[Anyang, Gyeonggi|Anyang]], [[Gyeonggi]],
| occupation = [[Diễn viên]]<br/>[[Người mẫu]]<br/>[[Ca sĩ]]
| yearsactive = [[2006]] - nay
| education = [[Đại học Dankook]] - Khoa [[Sân khấu]], [[diễn viên|diễn xuất]] và [[điện ảnh]]
| agent = Glorious Entertainment
| spouse =
Dòng 20:
| rr = Ji Chang-uk
| mr = Chi Ch'anguk
}}|cỡ hình=|tên gốc=|tên khai sinh=|ngày mất=|nơi mất=|an táng=|cư trú=|quốc gia=|tên khác=|dân tộc=|quốc tịch={{KOR}}|học vấn=|tổ chức=|nổi tiếng=|notable works=|quê quán=|chiều cao=|cân nặng=|tiêu đề=|nhiệm kỳ=|tiền nhiệm=|kế nhiệm=|đảng phái=|con cái=|cha=|mẹ=|giải thưởng=|chữ ký=|cỡ chữ ký=}}
{{contains Korean text}}
'''Ji Chang-wook''' ({{ko-hhrm|지창욱}}; [[Từ Hán Việt|Hán Việt]]: Trì Xương Húc, [[Sinh con|sinh]] [[ngày]] [[5 tháng 7]] [[năm]] [[1987]]) là [[1 (số)|một]] [[Nam giới|nam]] [[
Ngày 14 tháng 8 năm 2017, anh chính thức làm thủ tục [[Nghĩa vụ quân sự tại Hàn Quốc|nhập ngũ]] và thi hành [[nghĩa vụ quân sự]] tại đơn vị [[Quốc quân Đại Hàn Dân Quốc|quân đội]] số
Năm 25 tháng 4 năm 2019, anh hoàn thành khóa huấn luyện [[quân sự]] cơ bản, chính thức kết thúc kỳ hạn 2 năm luyện tập và phục vụ trong quân ngũ.
==Các sản phẩm nghệ thuật==
|