Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Fujisawa Satsuki”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 3:
| altname = 藤澤 五月
| birth_date = {{Birth date and age|1991|5|24|df=y}}
| birth_place = [[Kitami, Hokkaido|Kitami]], [[Hokkaido]], [[
| image =
| caption =Miyo Ichikawa và Satsuki Fujisawa (phải)
| image_size =
| club = [[Tokoro Curling Club|Tokoro CC]],<br>[[Kitami, Hokkaido|Kitami]], [[
Website: https://www.locosolare.jp/
'''Thành viên'''
Dòng 15:
Lead: Yurika Yoshida
Alternate: Mari Motohashi
| natlteam = World Championship (2013, 2016)
| medaltemplates =
{{MedalSport|[[Bi đá trên băng]] nữ}}
Dòng 48:
== Đời sống cá nhân ==
Fujisawa tốt nghiệp trường trung học Hokkaido Kitami Hokuto<ref>{{Chú thích web|url=https://en.wikipedia.org/wiki/Hokkaido_Kitami_Hokuto_High_School|tiêu đề=Hokkaido Kitami Hokuto high school}}</ref> ở thành phố Kitami vào năm 2010. Từ đó đến đầu năm 2015, cô cư trú tại tỉnh [[Nagano (thành phố)|Nagano]], trở thành nhân viên văn phòng và vận động viên bi đá trên băng cho [http://www.chuden.co.jp/english/ Chubu Electric Power]
== Thành tích Grand Slam ==
Dòng 109:
|}
== Tham
{{tham khảo}}
== Liên
* [http://results.worldcurling.org/Person/Details/5198 Satsuki Fujisawa] on the [http://www.worldcurling.org/ World Curling Federation] database
* [http://www.worldcurl.com/player.php?playerid=17849 Satsuki Fujisawa] on the [http://worldcurl.com/ World Curling Tour] database
|