Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Xanh”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Wiktionary|xanh}}
'''Xanh''' là một từ ngữ chỉ màu sắc trong tiếng Việt. Từ này khi đứng riêng có nghĩa khá mơ hồ, có thể dùng để miêu tả nhiều dải màu khác nhau nhưng tựu trung mang một trong hai sắc thái chính là '''[[xanh lam]]''' (''blue'') và '''[[xanh lục]]''' (''green''). Chữ Hán 青 ('''thanh''' theo phiên âm Hán Việt, ''qīng'' theo pīnyīn) cũng thể hiện sự mơ hồ về màu sắc tương tự như vậy. Một số màu xanh cụ thể:
*''' [[Lam sẫm|Xanh Ba Tư]]'''
*''' [[Xanh berin]]'''
*''' [[Cô ban (màu)|Xanh cô ban]]'''
*''' [[Xanh crôm]]'''
*''' [[Xanh da trời]]'''
*''' [[Xanh lá cây]]'''
*''' [[Xanh lam]]'''
*''' [[Lục bảo (màu)|Xanh lục bảo]]'''
*''' [[Xanh lơ]]''Mau Xanh Cua diêm Doai
*''' [[Xanh nõn chuối]]'''
 
* [[Xanh Phổ]]
 
*''' [[Ngọc lam (màu)|Xanh Thổ]]'''
*'''[[Xanh nõn chuối]]'''
*''' [[Xanh Phổthủy tinh]]'''
*'''[[Ngọc lam (màu)|Xanh Thổ]]'''
*'''[[Xanh thủy tinh]]'''
 
{{trang định hướng}}