Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đài Loan”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 306:
Năm 1945, Trung Hoa Dân quốc tham gia sáng lập [[Liên Hiệp Quốc]]<ref>[http://www.un.org/en/members/growth.shtml Growth in United Nations membership, 1945-present]. [[Liên Hiệp Quốc|United Nations]]. [2014-02-23] {{en}}.</ref>, đồng thời với danh nghĩa "Trung Quốc" đảm nhiệm vị trí thành viên thường trực Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc<ref>[http://www.un.org/zh/documents/charter/chapter5.shtml 第五章:安全理事会]. [[Liên Hiệp Quốc|聯合國]]. [2014-02-23] {{zh-cn}}.</ref>. Sau khi chính phủ dời sang Đài Loan vào năm 1949, các quốc gia khối phương Tây vẫn duy trì quan hệ song phương<ref>王榮川. [http://www.fhk.ndu.edu.tw/mediafile/833/fdownload/508/1151/2014-05-08-8-45-13-1151-nf1.pdf 蔣經國先生的外交思想(一九七一—一九八八)]. 國防大學政治作戰學院. 2014-05-8 [2014-02-26] {{zh-tw}}.</ref>. Tuy nhiên, sau khi Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc thông qua [[Nghị quyết 2758 của Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc|Nghị quyết 2758]] vào ngày 25 tháng 10 năm 1971, qua đó nước [[Trung Quốc|Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]] nhận được quyền đại diện cho "Trung Quốc" tại Liên Hiệp Quốc<ref name = "Cold war fortress"/>, trong khi việc tranh thủ "quyền đại biểu song trùng" không có kết quả, Trung Hoa Dân quốc tuyên bố rút khỏi Liên Hiệp Quốc<ref>陸以正. [http://www.npf.org.tw/post/1/2921 謝長廷先生 請先弄清歷史事實]. 國家政策研究基金會. 2007-09-7 [2014-02-23] {{zh-tw}}.</ref><ref>{{chú thích sách | author = 涂成吉 | title = 《[http://books.google.com.tw/books?id=485ccGk1leMC&printsec=frontcover&hl=zh-TW#v=onepage&q&f=false 中華民國在聯合國的最後日子: 一九七一年台北接受雙重代表權之始末]》 | publisher = 秀威出版社 | date = ngày 1 tháng 8 năm 2008 | pages = 第96頁至第97頁 | ISBN = 978-9862210574 | accessdate = ngày 27 tháng 2 năm 2014 | language = {{zh-tw}} }}</ref>. Chịu ảnh hưởng của áp lực ngoại giao, trong thập niên 1970 có rất nhiều quốc gia thừa nhận nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, đồng thời theo nguyên tắc "một Trung Quốc" mà đoạn tuyệt quan hệ ngoại giao với Trung Hoa Dân quốc<ref>Eyal Propper. [http://israelcfr.com/documents/issue5_china.pdf How China Views Its National Security]. Israel Council on Foreign Relations. 2000-05-12 [2014-02-27] {{en}}.</ref>. Hiện tại, do mất tư cách thành viên Liên Hiệp Quốc, thiếu thừa nhận ngoại giao quy mô lớn và các yếu tố khác, địa vị chính trị và pháp luật của Trung Hoa Dân quốc tồn tại tranh luận<ref name = "Present status">[http://news.bbc.co.uk/2/shared/spl/hi/asia_pac/04/taiwan_flashpoint/html/present_status.stm Present status]. [[BBC]]. [2014-02-27] {{en}}.</ref><ref>許慶雄. [http://littlefang.myweb.hinet.net/home/taiwan.htm 臺灣的國際法地位]. 台灣國家定位論壇. 2001 [2014-02-26] {{zh-tw}}.</ref>.
Đến nay có
Từ năm 1993 đến năm 2008, Trung Hoa Dân quốc mỗi năm đều yêu cầu gia nhập Liên Hiệp Quốc, song bị loại trừ tại Uỷ ban Tổng vụ Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc<ref>陳隆志. [http://www.taiwanncf.org.tw/ttarticle/1/1-02.htm 台灣與聯合國─回顧與展望]. 台灣新世紀文教基金會 [2014-02-27] {{zh-tw}}.</ref><ref>吳志中. [http://www.taiwanncf.org.tw/ttforum/51/51-15.pdf 消失中之國家主權—兼論馬政府放棄推動台灣入聯]. 台灣新世紀文教基金會 [2016-1-5] {{zh-tw}}.</ref><ref>李敏智、施浚龍和謝侑道. [http://www.lib.thu.edu.tw/newsletter/105-201006/page07.1.htm 美國對中華民國在聯合國政策之演變]. 東海大學. 2010-06-15 [2014-02-27] {{zh-tw}}.</ref><ref>[http://www.taiwandc.org/un-2001.htm Taiwan and the United Nations]. New Taiwan. 2004-02-24 [2014-02-27] {{en}}.</ref>. Do chỉ được thừa nhận quốc tế hạn chế, Quỹ Dân chủ Đài Loan do chính phủ tài trợ lấy danh nghĩa "Đài Loan" gia nhập Tổ chức các Quốc gia và Dân tộc không được đại diện (UNPO)<ref>[http://www.unpo.org/article/7908 Taiwan]. UNPO. 2008-03-25 [2014-02-27] {{en}}.</ref><ref>[http://www.tfd.org.tw/opencms/english/about/director/index.html Messages from Directors]. Taiwan Foundation for Democracy. [2014-02-27] {{en}}.</ref>, Bộ Ngoại giao Trung Hoa Dân quốc cũng thêm chữ "TAIWAN" trên hộ chiếu<ref>[http://www.mofa.gov.tw/News_Content_M_2.aspx?n=70BCE89F4594745D&sms=700DE7A3F880BAE6&s=6FA633AD48AB7739 宣布加註「TAIWAN」之新版護照將於八月一日起接受預約申請記者會答詢紀要]. 中華民國外交部. 2003-07-28 [2014-02-27] {{zh-tw}}.</ref>. Đối diện với áp lực kéo dài về vấn đề chủ quyền, Trung Hoa Dân quốc sử dụng các danh nghĩa như "Khu vực thuế quan đặc biệt Đài-Bành-Kim-Mã", "Trung Hoa Đài Bắc", "Đài Loan" gia nhập các tổ chức như [[Tổ chức Thương mại Thế giới]], [[Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương]], [[Ủy ban Olympic Quốc tế]]<ref>[http://www.chinapost.com.tw/taiwan/china-taiwan%20relations/2008/07/25/167036/Taiwan-insists.htm Taiwan insists on ‘Chinese Taipei’]. The China Post. 2008-07-25 [2014-02-27] {{en}}.</ref>, đồng thời tích cực tham dự hoạt động của [[Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế]]<ref>林家榮. [http://www.coa.gov.tw/view.php?catid=11926 我國參與經濟合作暨發展組織(OECD)農業活動之現況與展望]. 行政院農業委員會 [2014-02-26] {{zh-tw}}.</ref>, [[Tổ chức Y tế Thế giới]], [[Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế]] và các tổ chức khác của Liên Hiệp Quốc<ref>李姿慧和王家俊. [http://www.appledaily.com.tw/appledaily/article/headline/20130914/35294064/ 等42- 台返國際民航組織]. 《蘋果日報》]. 2013-09-14 [2014-02-26] {{zh-tw}}.</ref><ref>陳隆志. [http://www.taiwanncf.org.tw/ttforum/49/49-16.pdf 台灣與聯合國專門機構]. 台灣新世紀文教基金會. 2010-03-30 [2014-02-26] {{zh-tw}}.</ref>.
|