Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sở Đổ Ngao”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 39:
| thụy hiệu = <font color = "grey">Đổ Ngao</font> (杜敖)
}}
'''Sở Đổ Ngao''' ([[chữ Hán]]: 楚杜敖<ref name="Sử ký, Sở thế gia">Sử ký, Sở thế gia</ref>; trị vì: [[676 TCN]]-[[672 TC]]N<ref name="Sử ký, Sở thế gia"/><ref>Phương Thi Danh, sách đã dẫn, tr 18</ref> hoặc [[674 TCN]]-[[672 TCN]]<ref>Xuân Thu tam truyện, tập 1, tr 286</ref>, hay '''Sở Trang Ngao''' (楚庄敖)<ref>Tả truyện, Trang công năm 14</ref><ref>Xuân Thu tam truyện, tập 5, tr 27. Tục lệ nước Sở, các vua chết không có thụy hiệu thì gọi bằng chữ '''Ngao'''</ref>, tên thật là '''Hùng Gian''' (熊艱) hay '''MiMị Gian''' (羋貲), là vị vua thứ 22 của [[sở (nước)|nước Sở]] - [[chư hầu nhà Chu]] trong [[lịch sử Trung Quốc]].
 
==Mẫu thân==