Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Brezel”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 17:
| other =
}}
'''Brezel''' hay '''Pretzel''' (ở Bayern và Áo còn gọi là Breze, tiếng Bayern Brezn; ở [[Thụy Sĩ]] và [[Oberschwaben]] được gọi là Bretzel<ref>geographische Verteilung der Bezeichnungen [http://www.philhist.uni-augsburg.de/lehrstuehle/germanistik/sprachwissenschaft/ada/runde_7/f01c-d/ ''Bre(t)z-''] im Atlas zur deutschen Alltagssprache der Universität Augsburg</ref>), là một loại bánh mì hình nút vòng xoắn đặc biệt phổ biến ở miền Nam nước [[Đức]], [[Áo]] và [[Alsace]]. Nó được làm từ một dây bột nhồi xoắn lại. Tên nó bắt nguồn từ chữ LatinLatinh ''Brachium'' có nghĩa "cánh tay", vì nó có hình dáng cánh tay khoanh lại.<ref name="Kluge-Seebold">''Brezel.'' In: {{Literatur |Autor=Friedrich Kluge, Elmar Seebold |Titel=[[Etymologisches Wörterbuch der deutschen Sprache]] |Auflage=23. |Verlag=de Gruyter |Ort=Berlin/ New York |Datum=1995 |Seiten=137}}</ref>
[[hình:Kampsbrezel.jpg|nhỏ|hochkant|Laugenbrezel ở Schwaben]]
[[hình:Muenchner Brezn.jpg|nhỏ|hochkant|Breze ở München]]
 
==Từ ngữ==
Brezel bắt nguồn từ một từ vay mượn từ [[Tiếngtiếng Latinh]] ''brachium'' trong thời phát triển của nền văn hóa tu viện [[Karolinger]]<ref name="Lloyd-Springer">''brezzila.'' In: {{Literatur |Autor=Albert L. Lloyd, Rosemarie Lühr, Otto Springer |Titel=Etymologisches Wörterbuch des Althochdeutschen |Verlag=Vandenhoeck & Ruprecht |Ort=Göttingen/ Zürich |Jahr=1998|Band =Band II|Seiten=330f.|ISBN=3-525-20768-9}}</ref>. nó là tên gọi một loại bánh dâng hiến. Dưới thời tiếng Đức Cổ nó được gọi là ''brezzila'', bây giờ là Brezel. Một tên gọi ngắn tiếng Đức Cổ ''brezza'' dẫn tới tên gọi ngày nay ở Áo, Bayern Breze hay Brezn.
 
==Breze Bayern so với Brezel Schwaben==